Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BẮC GIANG, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-STNMT ngày 20 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024; Phụ lục 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất, bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang, tỷ lệ 1/10.000.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. UBND thành phố Bắc Giang:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang được phê duyệt.

b) Hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của UBND thành phố Bắc Giang trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định; thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang của UBND cấp xã.

d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đã đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ này trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.

d) Định kỳ hàng năm, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang; kết quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang; Chủ tịch UBND các xã, phường trực thuộc thành phố Bắc Giang và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ 10);
- Thành uỷ, HĐND, UBND thành phố Bắc Giang;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT),
+ TH, KTN, KTTH;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.148,33

33,35

0,09

0,55

2,06

0,44

30,08

2,81

30,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.277,40

5,34

 

 

 

 

1,84

0,04

15,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.180,90

5,34

 

 

 

 

1,84

0,04

15,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

171,34

5,92

0,09

0,06

 

0,44

11,21

0,27

14,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,38

4,75

 

0,01

0,03

 

0,97

 

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,45

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

89,94

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

438,57

14,30

 

0,48

2,04

 

16,06

2,50

0,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.474,93

361,02

86,80

114,48

143,86

97,04

130,66

87,90

269,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,39

0,94

1,86

 

0,28

 

0,66

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,18

0,02

1,69

1,98

 

0,71

0,02

0,60

0,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,30

4,76

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

148,23

 

 

2,33

8,61

8,21

0,56

4,01

7,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

269,51

95,45

7,37

8,78

0,09

4,20

4,11

2,66

15,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.893,09

108,60

33,80

58,49

44,96

33,45

47,43

30,99

111,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.218,97

73,68

20,48

38,81

35,35

20,35

30,82

17,32

84,34

-

Đất thủy lợi

DTL

193,03

12,18

1,00

1,29

0,91

5,84

7,16

5,98

6,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,29

2,01

1,77

6,67

0,31

2,03

0,35

0,41

1,61

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

39,46

0,23

0,79

0,12

3,87

0,82

0,13

0,11

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,63

3,10

7,07

9,19

3,12

1,93

2,93

2,07

6,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

98,93

0,71

1,62

2,01

0,45

0,48

 

0,70

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,92

0,01

0,04

0,01

0,10

 

0,21

2,13

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,63

0,01

 

0,06

0,21

0,58

 

 

0,63

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,82

 

 

 

0,26

 

 

 

7,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,62

0,08

 

0,03

 

0,02

 

0,07

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,96

0,37

0,05

 

 

 

1,57

0,82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97,44

12,61

 

0,01

 

 

3,63

0,01

3,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

31,12

1,10

 

 

0,23

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,41

2,52

0,98

0,30

0,16

1,39

0,62

1,38

0,73

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

143,16

3,28

0,63

0,54

27,96

8,33

4,11

2,77

12,46

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

747,96

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

775,43

125,71

35,20

33,49

44,52

24,47

60,22

32,47

101,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,78

0,81

0,49

7,49

4,69

1,82

0,76

0,73

7,91

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,52

0,27

 

 

0,32

1,06

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,62

1,16

0,30

0,03

0,53

0,07

0,08

0,03

0,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,85

16,41

 

 

 

9,06

12,53

12,71

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,95

3,62

5,46

1,36

11,84

5,54

0,13

0,91

11,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

 

0,08

0,12

0,05

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,36

7,80

 

 

 

0,50

0,02

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.171,64

402,17

86,89

115,03

145,92

97,97

160,76

90,70

299,99

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

1.180,90

5,34

 

 

 

 

1,84

0,04

15,50

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

142,39

3,03

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

8,82

 

 

 

0,26

 

 

 

7,49

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

108,66

4,76

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

 

 

 

 

 

3,64

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

148,23

 

 

2,33

8,61

8,21

0,56

4,01

7,71

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

851,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 167 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.148,33

128,54

59,80

539,95

277,61

61,17

388,70

194,84

397,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.277,40

73,03

26,23

270,83

215,18

42,60

250,35

99,77

276,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.180,90

64,14

14,48

197,63

215,18

42,60

250,35

97,21

276,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

171,34

13,19

17,46

24,17

3,59

0,99

60,36

8,44

11,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,38

0,43

2,51

20,44

11,27

7,40

21,87

33,66

14,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,45

 

 

 

 

 

 

 

52,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

89,94

 

 

86,91

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

438,57

41,89

13,59

137,35

47,57

10,18

56,12

52,98

42,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.474,93

230,74

353,10

446,90

463,89

382,85

401,24

475,99

429,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,39

 

5,24

6,76

6,00

 

0,18

2,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,18

 

5,42

 

 

 

6,98

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

85,36

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,30

 

 

 

2,40

 

 

16,14

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

148,23

2,34

3,27

4,33

4,37

71,58

19,36

5,53

6,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

269,51

7,28

20,58

26,22

20,40

11,75

5,13

29,56

10,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.893,09

120,64

172,14

184,76

202,23

122,79

154,13

224,72

242,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.218,97

70,06

117,97

110,15

143,34

103,92

92,50

158,06

101,84

-

Đất thủy lợi

DTL

193,03

6,36

8,01

27,32

5,34

4,64

26,99

13,13

60,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,29

1,44

1,55

3,45

1,96

0,57

1,62

2,76

6,78

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

39,46

1,88

6,08

7,63

16,78

 

0,27

0,17

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,63

1,98

6,44

13,18

15,15

1,31

7,53

16,33

5,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

98,93

1,57

2,63

4,05

2,95

1,89

2,66

15,92

61,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,92

1,79

0,18

0,09

0,01

1,07

0,53

5,38

0,37

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,63

 

0,03

 

0,01

0,02

0,04

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,82

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,62

27,10

 

0,34

0,07

0,44

0,11

0,28

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,96

0,44

0,40

1,11

0,42

0,57

1,30

0,92

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97,44

4,52

6,36

13,48

12,23

4,79

20,59

11,04

5,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

2,87

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

31,12

 

21,24

2,12

3,02

2,94

 

0,47

 

-

Đất chợ

DCH

13,41

0,62

1,25

1,86

0,96

0,11

 

0,25

0,28

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

 

 

 

0,31

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

143,16

7,65

3,62

9,64

6,22

6,60

22,23

22,02

5,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

747,96

 

 

174,78

179,87

69,81

83,88

123,97

115,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

775,43

69,45

131,70

12,74

1,91

1,51

45,94

47,28

7,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,78

0,92

2,65

1,27

3,28

0,56

10,52

1,59

1,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,52

 

1,97

 

 

0,05

0,20

 

5,66

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,62

0,19

0,69

2,14

1,11

0,23

0,66

2,29

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,85

20,40

 

23,72

33,41

12,60

45,90

 

34,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,95

1,87

5,82

0,52

2,68

0,01

5,81

0,40

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

0,03

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,36

0,02

0,01

17,31

 

0,20

4,29

0,06

0,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.171,64

359,30

412,91

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

1.180,90

64,14

14,48

197,63

215,18

42,60

250,35

97,21

276,59

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

142,39

 

 

86,91

 

 

 

 

52,45

6

Khu du lịch

KDL

8,82

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

108,66

 

 

 

2,40

85,36

 

16,14

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

1,68

9,20

42,22

139,92

 

81,93

57,93

37,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

148,23

2,34

3,27

4,33

4,37

71,58

19,36

5,53

6,03

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

330,21

 

219,50

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

1.004,16

741,50

444,22

794,23

670,89

826,98

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

851,96

 

 

201,00

200,27

81,56

89,01

153,53

126,58

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.013,38

20,60

0,05

 

 

0,20

14,46

 

17,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

811,63

12,87

 

 

 

 

11,09

 

11,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

711,89

12,87

 

 

 

 

11,09

 

11,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,91

4,41

0,05

 

 

0,20

1,63

 

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

68,74

3,31

 

 

 

 

1,74

 

4,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

69,56

0,50

 

0,02

0,18

0,19

1,03

0,95

0,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,16

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

59,26

0,50

 

0,02

0,10

0,15

0,71

 

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

30,01

0,50

 

 

 

 

0,25

 

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

26,24

 

 

 

 

0,15

0,42

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

0,02

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,56

 

 

 

 

 

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

 

 

 

0,03

0,04

0,32

 

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,56

 

 

 

 

 

 

0,95

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.013,38

25,16

25,00

74,03

194,40

44,98

133,25

183,81

280,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

811,63

21,73

20,30

66,06

177,67

40,34

102,22

166,97

180,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

711,89

6,45

10,22

29,49

177,67

40,34

94,23

137,13

180,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,91

0,36

3,95

1,17

7,08

1,18

6,97

8,77

28,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,18

 

 

 

5,45

1,45

 

0,28

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58,93

 

 

0,63

 

 

 

 

58,30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

68,74

3,08

0,75

6,17

4,20

2,01

24,06

7,79

11,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

69,56

0,28

1,00

1,50

13,86

4,90

14,52

11,07

18,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,16

 

 

 

5,11

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

59,26

0,28

1,00

1,50

7,18

4,90

14,52

8,91

18,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

30,01

0,28

1,00

1,00

0,61

3,16

9,51

6,18

7,02

-

Đất thủy lợi

DTL

26,24

 

 

0,11

6,09

1,44

5,01

2,58

10,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,56

 

 

0,39

0,18

0,30

 

0,15

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,17

 

 

0,01

 

 

 

2,16

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,56

 

 

 

1,57

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

699,03

34,14

0,12

0,01

0,10

0,20

5,06

 

21,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

555,74

24,85

 

 

 

 

1,57

 

9,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

343,23

22,45

 

 

 

 

1,57

 

8,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,64

4,85

0,12

 

 

0,20

 

 

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,01

1,12

 

0,01

0,02

 

0,22

 

0,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

48,71

3,32

 

 

0,08

 

3,27

 

9,74

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

13,09

 

 

0,88

0,00

 

 

 

0,25

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 167 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

699,03

44,27

16,18

96,53

62,95

42,12

94,59

179,59

102,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

555,74

40,84

11,20

88,89

60,51

39,14

74,16

165,96

39,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

343,23

0,20

3,89

20,06

60,51

34,60

64,50

88,26

39,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,64

0,78

4,51

1,36

1,55

0,90

8,39

7,34

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,01

 

0,02

0,10

0,18

0,16

0,40

0,74

0,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,93

 

 

0,63

 

 

 

 

58,30

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

48,71

2,65

0,45

5,56

0,71

1,92

11,64

5,55

3,83

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,30

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,30

 

 

1,30

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

13,09

0,01

1,02

0,96

1,87

0,14

2,78

4,90

0,29

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 167 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK