Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 23 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024.

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 06 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

I

LOẠI ĐẤT

 

91.306,15

3.692,63

8.922,84

11.679,58

5.935,29

7.546,00

7.270,28

7.995,95

9.297,33

4.593,75

4.727,42

6.554,06

5.645,67

7.445,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.983,25

3.185,62

7.838,01

11.245,79

5.473,83

6.711,69

6.696,24

7.453,97

8.743,42

4.053,92

4.215,06

6.053,58

4.831,60

6.480,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.423,75

100,03

496,96

254,34

170,26

214,52

259,72

271,66

186,27

188,19

191,60

213,98

281,27

594,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

9,29

 

 

 

 

 

 

 

 

9,29

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.590,36

711,10

1.398,32

919,52

965,67

590,92

908,62

1.629,18

3.432,41

1.445,45

896,01

767,36

878,72

1.047,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

808,83

66,40

69,47

60,74

78,16

31,50

50,37

50,53

21,45

73,92

52,24

54,86

61,81

137,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.655,49

725,73

2.641,95

4.579,15

3.836,50

5.873,58

3.662,51

2.993,92

4.029,83

541,50

1.339,76

3.059,38

1.645,65

1.726,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.466,91

1.581,28

3.231,15

5.431,58

422,43

 

1.808,67

2.506,18

1.071,63

1.801,40

1.732,96

1.956,52

1.961,69

2.961,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.917,01

838,27

1.555,46

3.153,43

278,21

 

1.219,92

1.371,81

421,27

1.039,02

1.210,83

1.611,61

1.097,28

2.119,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

37,92

1,08

0,16

0,47

0,81

1,18

6,34

2,50

1,84

3,46

2,51

1,47

2,45

13,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.760,21

268,44

266,44

361,97

143,05

149,66

263,24

249,67

300,79

194,67

90,22

78,27

126,32

267,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,46

1,27

0,13

 

 

 

 

2,06

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,41

1,02

 

 

 

0,03

 

0,07

0,01

0,02

0,10

0,12

 

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,67

0,438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,48

0,28

 

0,19

 

0,40

10,62

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

146,46

16,93

 

0,87

 

8,69

67,80

0,72

 

50,16

 

1,29

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,49

2,53

 

0,22

 

 

0,34

0,12

 

0,08

 

1,97

 

0,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.391,44

188,47

211,24

285,01

40,42

59,19

95,09

126,15

57,81

50,80

44,00

42,75

57,84

132,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

710,71

40,13

83,99

102,80

36,70

56,72

39,58

38,00

47,31

35,74

39,84

38,03

48,69

103,19

-

Đất thủy lợi

DTL

31,65

1,12

0,75

7,32

0,16

0,02

3,31

3,90

1,57

1,01

0,41

 

0,65

11,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,26

0,17

0,06

0,19

0,07

 

0,15

0,36

0,02

0,09

0,06

 

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,18

0,83

0,31

0,22

0,22

0,13

0,43

0,07

0,12

0,26

0,15

0,25

0,08

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

40,78

5,24

2,28

4,20

2,46

2,15

2,05

3,41

7,59

2,03

1,82

2,01

2,08

3,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,44

1,32

 

0,72

 

 

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

554,17

131,64

123,03

166,50

 

 

42,27

79,26

 

6,60

 

 

4,88

0,00

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,38

0,22

0,03

0,01

 

 

 

 

 

0,03

 

0,05

0,04

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,18

4,26

0,71

2,90

0,81

 

5,72

0,45

0,19

4,41

1,42

2,15

1,16

14,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,72

1,57

0,09

0,15

 

0,17

0,89

 

1,01

0,64

0,31

0,26

0,19

0,44

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,69

0,37

0,44

0,51

0,52

0,30

0,37

0,36

0,23

0,21

0,24

0,34

0,19

0,61

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

460,13

 

41,00

47,72

55,16

22,27

30,98

42,61

53,43

33,86

22,57

24,23

34,47

51,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,28

39,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,56

2,84

0,22

0,16

0,43

0,29

1,19

0,36

0,20

0,14

0,15

0,18

0,26

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,83

0,73

 

 

0,05

 

0,14

0,01

 

0,35

0,22

 

 

0,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

686,71

14,07

13,07

27,29

46,47

58,47

56,73

77,20

189,11

59,05

22,94

7,39

33,32

81,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

 

0,34

 

 

0,00

 

0,01

 

 

 

 

0,02

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.562,69

238,57

818,39

71,82

318,41

684,65

310,80

292,32

253,12

345,16

422,13

422,21

687,75

697,37

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.692,63

3.692,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

818,12

66,40

69,47

60,74

78,16

31,50

50,37

50,53

21,45

83,21

52,24

54,86

61,81

137,38

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

63.122,40

2.307,01

5.873,10

10.010,72

4.258,93

5.873,58

5.471,18

5.500,10

5.101,46

2.342,90

3.072,71

5.015,90

3.607,34

4.687,46

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

39,28

39,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0,67

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

39,95

39,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

439,01

 

26,25

30,38

47,34

19,88

22,35

22,43

39,00

62,67

60,18

42,57

28,02

37,94

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

471,34

 

41,00

47,91

55,16

22,67

41,59

42,61

53,43

33,86

22,57

24,23

34,47

51,84

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,19

7,83

27,29

14,05

6,15

8,07

0,69

6,92

0,92

4,91

4,75

4,60

9,14

21,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,53

0,33

0,35

0,57

1,21

0,05

 

0,79

 

0,05

0,12

0,03

0,07

0,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,00

2,35

11,97

3,84

3,62

2,42

0,62

6,04

0,92

4,57

2,08

0,81

2,50

6,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,72

1,00

2,92

0,68

0,42

 

0,05

0,04

 

0,19

0,40

 

1,55

3,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,01

3,95

8,85

5,09

0,72

5,60

 

0,05

 

0,09

1,70

3,76

2,15

11,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

 

 

 

 

 

0,45

 

2,87

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

 

 

 

 

 

0,45

 

2,87

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,25

 

0,01

 

0,09

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,34

0,04

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

105,30

2,13

27,25

13,99

6,15

8,07

0,67

5,82

0,91

4,75

4,72

1,20

8,91

20,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,63

0,02

0,35

0,57

1,21

0,05

 

0,70

 

 

0,12

 

0,07

0,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,60

1,41

11,93

3,81

3,62

2,42

0,62

5,06

0,91

4,49

2,05

0,70

2,50

6,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,10

0,10

2,92

0,68

0,42

 

0,03

0,01

 

0,16

0,40

 

1,32

3,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,17

0,40

8,85

5,06

0,72

5,60

 

0,05

 

0,09

1,70

0,50

2,15

11,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

 

 

 

 

 

0,45

 

2,87

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

 

 

 

 

 

0,45

 

2,87

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,12

 

0,01

 

0,09

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,35

 

0,60

1,30

0,03

 

0,13

0,06

0,01

0,02

 

0,12

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

 

0,07

0,96

0,03

 

 

0,02

 

 

 

0,12

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,04

 

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,96

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

0,01

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,83

 

0,47

0,34

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

0,02

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

0,03

 

 

 

 

0,04

0,01

0,02

 

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,00

 

2,13

0,21

0,91

1,92

0,01

0,40

 

0,04

0,03

0,02

 

1,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,78

 

2,13

0,21

0,75

1,89

0,01

0,40

 

0,03

0,03

 

 

1,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,66

 

2,13

0,18

0,75

1,89

 

0,38

 

0,03

 

 

 

1,30

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0026

 

 

 

 

 

0,0002

 

 

 

 

 

 

0,0024

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,01

 

0,02

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

 

 

 

Diện tích (ha)

Diện tích chia theo các loại đất (ha)

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=6+7+8 +9

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất an ninh

-

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

2.1

Trụ sở làm việc Công an xã Nam Cao thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

-

-

0,03

Nam Cao

3

2024

 

2.2

Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Lâm thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,07

-

0,07

-

-

-

0,07

Quảng Lâm

149

2024

 

2.3

Trụ sở làm việc Công an xã Thạch Lâm thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

-

0,01

-

-

-

0,01

Thạch Lâm

200

2024

 

2.4

Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Phong thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,12

-

0,12

-

-

-

0,12

Vĩnh Phong

39

2024

 

2.5

Trụ sở làm việc Công an xã Yên Thổ thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,05

-

0,05

-

-

-

0,05

Yên Thổ

180

2024

 

2.6

Trụ sở làm việc Công an xã Thái Sơn thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,10

-

0,10

-

-

-

0,10

Thái Sơn

98

2024

 

2.7

Trụ sở làm việc Công an xã Thái Học thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,02

-

0,02

-

-

-

0,02

Thái Học

92

2024

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

-

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

 

….

-

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

B

Các dự án còn lại

-

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

-

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

1

Đường bờ sông thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,15

-

0,15

-

-

-

0,15

TT Pác Miầu

136;138,141

 

2022

2

Đường kết nối QL 34 đi chợ nông sản, chợ Bò Trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,80

-

0,80

-

-

-

0,80

TT Pác Miầu

136;138;141

 

2023

3

Đường giao thông liên xã tuyến: xóm Nà Tăng (TT Pác Miầu) - xóm Bản Mỏ (xã Mông Ân), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,90

-

0,90

0,02

0,40

-

0,48

TT Pác Miầu

165

 

2023

1,50

-

1,50

-

0,30

-

1,20

Mông Ân

3,85,99,100, 101,111,121,131, 142,150,159

 

4

Đường GTNT Hát Han (xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - Đầu cầu Khau Vai (xã Khau Vai, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang)

1,95

-

1,95

-

-

-

1,95

Đức Hạnh

30;31,39

 

2023

5

Đường GTNT Sác Ngà - Tát Trà, xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,90

-

0,90

-

-

-

0,90

Thạch Lâm

226

 

2023

6

Đường GTNT Phia cò 1 - Phia Cò 2 xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn II).

0,50

-

0,50

-

0,30

-

0,20

Nam Cao

132;142

 

2023

7

Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xã Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang).

8,94

-

8,94

0,05

5,00

-

3,89

Nam Cao

69;70;81;82;83;91;92; 101;102; 195;196;197;198;199;200; 201;202

 

2023

8

Đường GTNT Phia Cò 1 - Phia Cò 2, xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn I).

0,50

-

0,50

-

0,30

-

0,20

Nam Cao

132;142

 

2023

9

Đường GTNT Nà Chọn - Ngàm Điểm, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,82

-

0,82

0,02

0,20

-

0,60

Thái Sơn

63;45

 

2023

10

Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Khau Ho (xã Sơn Lập huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.

1,40

-

1,40

0,05

0,50

-

0,85

Thái Sơn

LN 02; 111;118;119; 128;129;137;138;145

 

2023

11

Mở mới, cứng hoá đường giao thông liên xã, huyện tuyến: xóm Nặm Trà - Khuổi Dùa (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Ông Théc (xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.

2,40

-

2,40

0,05

1,00

-

1,35

Thái Sơn

LN 02

 

2023

12

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Hiên - Phiêng Dù xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,95

-

0,95

-

0,50

-

0,45

Vĩnh Quang

LN02

 

2023

13

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Luông - Khau Cưởm xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,57

-

1,57

-

0,50

-

1,07

Vĩnh Quang

LN 01

 

2023

14

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT UBND xã - Nà Phiáo xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,57

-

1,57

0,02

-

-

1,55

Vĩnh Quang

77

 

2023

15

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Lại - Bản Cài xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,24

-

1,24

0,04

-

-

1,20

Vĩnh Quang

41

 

2023

16

Mở mới, cứng hoá đường liên xã tuyến: Trung tâm xã Vĩnh Quang - xóm Nà Phiáo - xóm Bản Riềm - Trung tâm xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,35

-

1,35

-

0,35

-

1,00

Vĩnh Quang

142;152

 

2023

 

 

1,20

-

1,20

-

0,50

-

0,70

Vĩnh Phong

 

 

 

17

Đường GTNT Phiêng Phay (thị trấn Pác Miầu) - Khau Nình (xã Thái Học), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

3,20

-

3,20

-

-

-

3,20

Thái Học

LN02

 

2023

18

Cứng hóa đường giao thông liên vùng tuyến: Nà Pồng - Phiêng Pẻn - Lǜng Lòn, xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,30

-

0,30

-

-

-

0,30

Lý Bôn

206;234;233;223;222;205

 

2023

19

Đường GTNT Lǜng Vài - Khau Trù - Nà Mấư, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,30

-

1,30

-

0,40

-

0,90

Mông Ân

48;38;39;25

 

2023

20

Đường GTNT liên huyện, xã tuyến: Bản Búng, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng - xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn.

2,84

-

2,84

0,03

1,77

-

1,04

Yên Thổ

293,297,285,276

 

2023

21

Đường GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,40

-

0,40

0,01

0,25

-

0,14

Yên Thổ

79;92;93

 

2023

22

Cứng hóa đường giao thông liên xã vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,34

-

1,34

0,03

0,05

-

1,26

Quảng Lâm

196

 

2023

23

Nước sinh hoạt tập trung xóm Đoàn Kết xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

-

0,01

-

-

-

0,01

Nam Cao

18

 

2023

24

Nước sinh hoạt tập trung xóm Nà Nhuồm xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

-

0,01

-

-

-

0,01

Nam Cao

179

 

2023

25

Bể nước xóm Pác Ròm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,02

-

0,02

-

-

-

0,02

Nam Quang

165 (cln);166(bcs)

 

2023

26

Nước sinh hoạt tập trung Nà Cuồn - Trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

-

0,01

-

-

-

0,01

Yên Thổ

LN 01

 

2023

27

Trạm y tế xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04

-

0,04

-

-

-

0,04

Yên Thổ

142;143

 

2023

28

Nhà văn hóa trung tâm xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,76

 

0,76

0,10

-

-

0,66

Lý Bôn

164

 

2023

28.1

Hạng mục nhà văn hóa trung tâm xã Lý Bôn.

0,04

-

0,04

-

-

-

0,04

Lý Bôn

 

 

 

28.2

Hạng mục sân vận động trung tâm xã Lý Bôn.

0,72

-

0,72

0,10

-

-

0,62

Lý Bôn

 

 

 

29

Cải tạo, nâng cấp chợ xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,06

0,38

0,06

-

-

-

0,06

Yên Thổ

162

 

2023

30

Chợ trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,28

-

0,28

-

-

-

0,28

TT Pác Miầu

138

 

2023

31

Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Bản Miều, Phiêng Rù, Nà Luông, Nà Tốm, Nà Lạn, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

2,20

-

2,20

-

0,80

-

1,40

Vĩnh Quang

01;02;169

 

2023

32

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai các xóm Nà Kiềng, Phiêng Phát, Tổng Chảo, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

4,00

-

4,00

-

-

-

4,00

Quảng Lâm

52

 

2023

33

Nhà văn hóa xóm Nà Sích xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tinh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

-

-

0,03

Đức Hạnh

126

 

2023

34

Nhà văn hóa xóm Dinh Phà xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

-

-

0,03

Đức Hạnh

26

 

2023

35

Nhà văn hóa và sân vận động trung tâm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,75

-

0,75

-

-

-

0,75

Nam Quang

88

 

2023

35.1

Hạng mục nhà văn hóa trung tâm xã Nam Quang.

0,05

-

0,05

-

-

-

0,05

Nam Quang

 

 

 

35.2

Hạng mục sân vận động trung tâm xã Nam Quang.

0,70

-

0,70

-

-

-

0,70

Nam Quang

 

 

 

36

Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04

-

0,04

-

-

-

0,04

Quảng Lâm

xây trong khuôn viên UB (149)

 

2023

37

Bố trí ổn định dân cư xóm Nà Sài, Khau Lạ, Nà Làng, Nặm Ngoại, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

4,63

 

4,63

1,21

0,02

-

3,40

Mông Ân

116, 124; 125 và 4 LN

 

2023

37.1

Hạng mục đất ở dự án bố trí ổn định dân cư

4,15

0,13

4,02

1,21

0,02

-

2,79

Mông Ân

 

 

 

37.2

Hạng mục giao thông bố trí ổn định dân cư

0,35

-

0,35

-

-

-

0,35

Mông Ân

 

 

 

38

Dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

14,41

1,48

12,93

0,47

5,06

-

7,40

Lý Bôn

134,135,136,137,150,151,165 ,182,200

 

2023

16,09

8,07

8,015

0,35

2,78

-

4,89

Đức Hạnh

104,105,114,115,123-144, 158,159,178,179,195,212,213 ,228,229,243,256,268,278

39

Hỗ trợ đầu tư đường lên Hang Dơi, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,30

-

0,30

-

0,30

-

-

Đức Hạnh

1

2024

 

40

Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng năm 2024.

0,0008

-

0,0008

-

-

-

0,0008

Nam Quang

122

2024

 

0,0038

-

0,0038

-

-

-

0,0038

Yên Thổ

15;32;33

 

41

Nhà văn hóa xóm Tổng Phườn, xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04

-

0,04

-

 

-

0,04

Nam Quang

68

2024

 

42

Nhà văn hóa xóm Khau Trù, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04

-

0,04

-

 

-

0,04

Mông Ân

39

2024

 

43

Nhà văn hóa xóm Tổng Chảo, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,05

-

0,05

-

 

-

0,05

Quảng Lâm

62

2024

 

44

Nhà văn hóa xóm Phiêng Mường, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,05

-

0,05

-

 

-

0,05

Quảng Lâm

187

2024

 

45

Sân vận động và nhà văn hoá trung tâm xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục sân vận động).

0,70

-

0,70

0,67

 

-

0,03

Quảng Lâm

150

2024

 

46

Nước sinh hoạt tập trung xóm Nặm Pục, xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

-

0,01

-

 

-

0,01

Thạch Lâm

18

2024

 

47

Nhà văn hóa xóm Nà Luông, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

0,01

 

-

0,02

Vĩnh Quang

100

2024

 

48

Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng.

18,62

2,30

16,32

0,50

9,03

-

6,79

Yên Thổ

162,163,164,182,183,165,185, 186,205,206,187,207,208,20 9,226,210,191 và LN 2,3

2024

 

49

Mở rộng, nâng cấp đường trung tâm xã Yên Thổ (Pom Kiều - Trụ sở xã Yên Thổ), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,16

-

0,16

-

 

-

0,16

Yên Thổ

180

2024

 

50

Đường nội thôn Sam Quanh, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,20

-

1,20

-

 

-

1,20

Thái Học

148,152,156,157,158,160,162

2024

 

51

Đường GTNT Khuổi Ngọa - Phia Trầng, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,38

-

0,3751

-

0,09

-

0,28

Thái Học

BDLN: 03 BDDC: 133,139,140

2024

 

52

Đường giao thông Đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 tại xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (Điều chỉnh danh mục tại NQ 97,98)

11,62

-

11,62

-

5,77

 

5,85

Đức Hạnh

tờ số 12,52,58,59,60,61,71,72,73, TĐ 01, TĐ 02, TĐ 03,TĐ 04, TĐ 05 (1000),

 

2022

II

Khu vực cần chuyển mục sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Mỏ đá vôi Vĩnh Phong xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

3,26

 

3,26

-

3,26

-

-

Vĩnh Phong

LN 01

 

2023

1.1

Khu vực khai thác mỏ đá vôi Vĩnh Phong

1,29

-

1,29

-

1,29

-

-

Vĩnh Phong

 

 

 

1.2

Khu vực phụ trợ mỏ đá vôi Vĩnh Phong

1,97

-

1,97

-

1,97

-

-

Vĩnh Phong

 

 

 

2

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng Vĩnh Quang tại xóm Nà Tốm, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,23

-

0,23

-

 

-

0,23

Vĩnh Quang

3

 

2022

3

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bó Nặm - Nà Mo khu 1, TT Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

3,49

 

3,49

-

3,49

-

-

TT Pác Miầu

02 (LN)

 

2023

3.1

Khu khai thác tại mỏ đá vôi Bó Nặm - Nà Mo khu 1, TT Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

2,10

-

2,10

-

2,10

-

-

TT Pác Miầu

 

 

 

3.2

Khu phụ trợ tại mỏ đá vôi Bó Nặm - Nà Mo khu 1, TT Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,39

-

1,39

-

1,39

-

-

TT Pác Miầu

 

 

 

4

Chế biến đá làm cát sỏi và vật liệu xây dựng - xóm Nà Tăng, khu 1, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,159

-

0,159

-

 

-

0,159

TT Pác Miầu

71

 

2023

5

Xây dựng nhà phụ trợ - Ngân hàng chính sách xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,038

-

0,038

-

 

-

0,038

TT Pác Miầu

142

 

2023

6

Lắp dựng trạm trộn bê tông thương phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng xóm Nà Pồng, xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

xã Lý Bôn

217

2024

 

III

Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,06

-

0,06

-

 

-

0,06

TT Pác Miầu

144

 

2022

2

Các thửa đất tại khu tái định cư cạnh chợ Nông Sản khu 2 TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,0492

0,0492

 

-

 

-

 

TT Pác Miầu

144 (49-dt 99,5m; 51-dt 99,8m; 62-dt 99,8m; 63-dt 99,7m; 70-dt 92,8m)

 

2022

3

Đấu giá 1 phần khu đất Trạm bảo vệ thực vật huyện Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

TT Pác Miầu

146

 

2023

4

Đấu giá quyền sử dụng đất: Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thuộc khu 3, thị trấn Pác Miầu (đường rẽ vào khu tập thể UBND huyện Bảo Lâm).

0,01

-

0,01

-

 

-

0,01

TT Pác Miầu

141

 

2023

5

Khu đất giáp sân vận động huyện thuộc khu 1 TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,31

-

0,31

-

 

-

0,31

TT Pác Miầu

156

2024

 

IV

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

V

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất) và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá xóm Pác Pha xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Lý Bôn

268

2024

 

2

Nhà văn hoá xóm Nà Tồng xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Lý Bôn

7

2024

 

3

Nhà văn hoá xóm Nà Mấư xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

0,03

-

-

Lý Bôn

1

2024

 

4

Nhà văn hóa xóm Nà Kiềng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,05

-

0,05

-

 

-

0,05

Quảng Lâm

44

2024

 

5

Nhà văn hóa xóm Phiêng Phát, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Quảng Lâm

24

2024

 

6

Nhà văn hóa xóm Tổng Ngoảng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Quảng Lâm

147

2024

 

7

Nhà văn hóa xóm Nà Đon, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Quảng Lâm

138

2024

 

8

Nhà văn hóa xóm Bản Nà, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Quảng Lâm

177

2024

 

9

Nhà văn hóa xóm Bản Lìn, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Thái Sơn

44

2024

 

10

Nhà văn hóa xóm Bản Là, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

-

0,03

-

 

-

0,03

Thái Sơn

44

2024

 

11

Đường GTNT Khau Piao - Nà Mùng, xóm Nà Luông, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,64

-

0,64

0,07

 

-

0,57

Quảng Lâm

142,143,127

2024

 

12

Đường GTNT Cốc Sỏm - Lǜng Vài, xóm Nặm Mioòng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,32

-

0,32

0,02

 

-

0,30

Quảng Lâm

124,106,105

2024

 

 

Tổng

136,694

12,4092

124,665

5,03

49,724

 

69,9108