- 1 Quyết định 221/QÐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 1)
- 2 Quyết định 325/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 2)
- 3 Quyết định 361/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1 Nghị định 01/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2 Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 3 Quyết định 221/QÐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 1)
- 4 Quyết định 325/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 2)
- 5 Quyết định 361/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6 Quyết định 2319/QĐ-BGDĐT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7 Quyết định 2803/QĐ-BCT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công thương
- 8 Quyết định 1399/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Quyết định 1456/QĐ-BXD năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1675/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 1675/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Đơn vị | Số lượng (chiếc) | Chủng loại | Đối tượng/ mục đích sử dụng |
|
|
| ||
1 | Văn phòng Bộ | 1 | 25-30 chỗ | Đưa đón các đoàn công tác liên Bộ, liên ngành, các đơn vị thuộc bộ làm nhiệm vụ chính trị tại các địa phương |
|
|
| ||
2 | Trường Trung cấp nghệ thuật Xiếc và tạp kỹ Việt Nam | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn học sinh đi tham dự các cuộc thi và các đoàn sinh viên đi thực tập |
3 | Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
4 | Học viện âm nhạc Huế | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
5 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
6 | Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
7 | Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh | 1 | Xe tải gắn cần cẩu | Phục vụ xưởng điêu khắc đá tại trường |
8 | Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội | 1 | 35-45 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
9 | Trường Đại học Sân khấu điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
10 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
1 | 35-45 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên lớn đi thực tập | ||
11 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
12 | Trường Đại học Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
1 | 35-45 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viênv lớn đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên lớn đi thực tập | ||
13 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
14 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc | 1 | 35-45 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
15 | Trường Cao đẳng trang trí Đồng Nai | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
16 | Trường Cao đẳng du lịch Hà Nội | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
17 | Trường Cao đẳng du lịch Hải Phòng | 1 | 35-45 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
18 | Trường Cao đẳng du lịch Nha Trang | 1 | 35-45 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
19 | Trường Cao đẳng du lịch Vũng Tàu | 1 | 35-45 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
20 | Trường Cao đẳng du lịch Cần Thơ | 1 | 25-30 chỗ | Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
|
|
| ||
21 | Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh | 1 | Xe quét rác | Phục vụ vệ sinh (hút, quét lá) tại Khu di tích |
|
|
| ||
22 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | 2 | 35-45 chỗ | Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn | ||
23 | Nhà hát Chèo Việt Nam | 2 | 25-30 chỗ | Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
2 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn | ||
24 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | 2 | 35-45 chỗ | Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn | ||
25 | Nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc | 1 | 35-45 chỗ | Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn | ||
26 | Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam | 1 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
27 | Nhà hát Kịch Việt Nam | 2 | 25-30 chỗ | Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
2 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn | ||
28 | Nhà hát Tuổi trẻ | 1 | 25-30 chỗ | Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 | 35-45 chỗ | Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn | ||
1 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn | ||
29 | Nhà hát Múa rối Việt Nam | 1 | 25-30 chỗ | Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
30 | Liên đoàn Xiếc Việt Nam | 2 | 35-45 chỗ | Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
1 | Xe tải 2T-5T | Chở thú, đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn. | ||
1 | Xe tải gắn cần cẩu | |||
31 | Nhà hát Ca, Múa, Nhạc Việt Nam | 1 | 25-30 chỗ | Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 | 35-45 chỗ | Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn | ||
1 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn | ||
32 | Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam | 2 | 35-45 chỗ | Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 | Xe tải 2T-5T | Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn | ||
|
|
| ||
33 | Trung tâm chiếu phim Quốc gia | 1 | 25-30 chỗ | Chở các đoàn liên hoan phim. |
34 | Trường quay Cổ Loa | 1 | 25-30 chỗ | Chở bối cảnh, thiết bị điện ảnh |
|
|
| ||
35 | Trung tâm triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam | 1 | 25-30 chỗ | Phục vụ nhiệm vụ tổ chức triển lãm tại các tỉnh |
|
|
| ||
36 | Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội | 1 | 25-30 chỗ | Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 | 35-45 chỗ | |||
37 | Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Đà Nẵng | 1 | 25-30 chỗ | Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 | 35-45 chỗ | |||
38 | Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 25-30 chỗ | Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 | 35-45 chỗ | |||
39 | Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Cần Thơ | 1 | 35-45 chỗ | Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
- 1 Quyết định 221/QÐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 1)
- 2 Quyết định 325/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (đợt 2)
- 3 Quyết định 361/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4 Quyết định 2319/QĐ-BGDĐT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5 Quyết định 2803/QĐ-BCT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công thương
- 6 Quyết định 1399/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Quyết định 1456/QĐ-BXD năm 2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý