Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 168/2001/QĐ.UB

Lào Cai, ngày 14 tháng 05 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI, GIÁ XẾP DỠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;

Căn cứ Thông tư số 04/LB - VGCP - GTVT ngày 27/7/1995 của Liên bộ Ban Vật giá chính phủ và Bộ giao thông Vận tải về việc quy định giá cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính Vật giá và Sở Giao thông Vận tải tại tờ trình số 312/TT ngày 7/5/2001 đề nghị ban hành giá cước vận tải, giá xếp dỡ trên địa bàn tỉnh Lào Cai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành giá cước vận tải, giá xếp dỡ trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Giá cước vận tải:

- Giá vé vận tải hành khách trên các tuyến đường (theo phụ lục đính kèm). Giá vé xe chất lượng cao tăng 20% giá vé phổ thông hoạt động trên tuyến.

- Giá cước vận tải hàng hóa: Thực hiện theo Quyết định số 89/2000/BVGCP ngày 13/11/2000 của Ban Vật giá Chính phủ. Các tuyến đường từ huyện xuống xã áp dụng giá cước tăng 20% giá cước tại Quyết định 89/2000/BVGCP (trừ đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện).

- Giá vé vận tải hành khách liên tỉnh: Giao cho Sở Giao thông Vận tải chỉ đạo sau khi có hiệp thương với các tỉnh bạn.

2. Giá cước vận tải quá cảnh:

- Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô:

+ Từ bãi hàng Lào Cai (Việt Nam) đến bãi hàng Hà Khẩu (Trung Quốc): 15.000đ/Tấn

+ Từ bãi hàng Phố Mới và trong thị xã Lào Cai (Việt Nam ) đến bãi hàng Hà Khẩu (Trung Quốc): 18.000đ/Tấn

- Cước vận tải hành khách bằng ô tô:

+ Từ bến xe khách thị xã Lào Cai (Việt Nam) đến bến xe Hà Khẩu (Trung Quốc): 4.000đ/người/lượt

- Cước vận tải hàng hóa, hành khách bằng thuyền máy (đối ứng với bến của phía Trung Quốc) áp dụng cho tất cả các lối mở và cửa khẩu qua sông biên giới.

+ Vận tải hàng hóa ngang sông biên giới: 12.000đ/tấn

+ Vận tải hành khách ngang sông biên giới: 5.000đ/người/lượt

3. Giá xếp dỡ hàng hóa tại bến xe, bãi hàng, các bến cảng trên sông:

+ Hàng phổ thông: 8.000đ/tấn, 01 lần lên hoặc xuống hoặc sang phương tiện.

+ Hàng: Rời, độc hại, tươi sống, nặng trên 60kg, cồng kềnh tăng 3.000đ/tấn.

+ Xếp, dỡ hàng hóa có cự ly trên 10 m: cứ 5m tăng thêm được tính 20% cước xếp dỡ phổ thông.

4. Giá các loại dịch vụ:

- Giá dịch vụ môi giới vận tải do hai bên thỏa thuận nhưng tối đa không vượt quá 5% giá trị hợp đồng.

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn các doanh nghiệp vận tải thực hiện thống nhất giá cước này.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có biên giới, Giám đốc các doanh nghiệp vận tải căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Vạn

 

BẢNG GIÁ VÉ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo QĐ số 168/2001/QĐ-UB ngày 14 tháng 5 năm 2001 của UBND tỉnh Lào Cai)

TUYẾN XE KHÁCH

Cự ly tuyến (km)

Giá vé trên tuyến đồng/hành khách/ghế

Xe trên 30 ghế

Xe đến và dưới 30 ghế

Lào Cai – Mường Khương

55

13.000

16.000

Lào Cai – Bắc Hà (QL 70)

65

15.000

19.000

Lào Cai - Bắc Hà (QL 4E)

79

18.000

21.000

Lào Cai - Phong Hải

29

7.000

7.000

Lào Cai - Bảo yên (QL 70)

74

16.000

20.000

Lào Cai - Bảo yên (QL 4E)

83

18.000

21.000

Lào Cai - Bản Vược

20

5.000

5.000

Lào Cai - Bản Xèo

36

9.000

10.000

Lào Cai - Sa Pa

38

10.000

12.000

Lào Cai - Văn Bàn

75

18.000

19.000

Lào Cai - Phố Lu (QL 4E)

36

8.000

9.000

Lào Cai - Than Uyên

144

35.000

38.000

Lào Cai - Thân Thuộc

104

25.000

27.000

Thân Thuộc - Than Uyên

40

9.000

11.000

Phố Lu - Văn Bàn

60

14.000

16.000

Phố Lu – Mường Khương (QL 70)

92

21.000

24.000

Phố Lu - Bắc Hà

42

10.000

11.000

Phố Lu - Bảo Yên

45

11.000

12.000

Phố Lu - Phong Hải

22

5.000

6.000

Phố Lu - Than Uyên

177

41.000

45.000

Than Uyên - Bảo Hà

97

25.000

27.000

Than Uyên - Văn Bàn

71

18.000

20.000

Văn Bàn - Bảo Hà

25

6.000

7.000

Bảo Yên - Bảo Hà

24

7.000

8.000

Mường Khương - Pha Long

22

7.000

7.000

Bắc Hà - Xi Ma Cai

28

7.000

9.000

Phố Lu - Cốc Ly

32

8.000

10.000

Bảo Yên - Nghĩa Đô

28

8.000

9.000

Phố Lu - Bản Vược

58

13.000

17.000

Lào Cai - Xi Ma Cai (QL70)

93

22.000

29.000

Lào Cai -Phố Lu (QL70)

51

12.000

14.000

Lào Cai - Xi Ma Cai (QL4E)

107

25.000

33.000