ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1684/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP VÀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 | Giải thể doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
II. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | ||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH:
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
26 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
28 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật đầu tư; - Nghị định 118/20015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế |
|
C. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH:
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP | Cơ quan thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập | - Luật Đầu tư công - Luật Đấu thầu - Luật Đầu tư - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 | Cơ quan thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh |
|
3 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT | Cơ quan thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT | Cơ quan thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh |
|
5 | Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | Cơ quan thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh |
|
6 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | Cơ quan thẩm định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh |
|
D. VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH . | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam