ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2871/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày.
Thay thế Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư tại Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
25 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
29 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
54 | Giải thể doanh nghiệp | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
57 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
58 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng/lần đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
61 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Chưa quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Không | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
62 | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 200.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
63 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
64 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
65 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Không | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
66 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Không | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
67 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Không | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
68 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt). | Không | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
69 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |||||
70 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
71 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
72 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
73 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
74 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
75 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
76 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
77 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
78 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
79 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
80 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
81 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
82 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
83 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
84 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
85 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
86 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
87 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
88 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
89 III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||
90 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
91 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
92 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
93 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 66 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
94 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
95 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 44 ngày đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 56 ngày đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
96 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
97 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
98 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
99 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 48 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
100 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 08 ngày làm việc đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành; 44 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; 30 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
101 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
102 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
103 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
104 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
105 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
106 | Giãn tiến độ đầu tư | 12 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
107 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
108 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
109 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
110 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
111 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
112 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
113 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
114 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
115 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
116 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
117 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
118 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | 14 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương; 24 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương hỗ trợ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
IV. Lĩnh vực Đấu thầu | |||||
119 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; Hội đồng tư vấn: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu - Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
| không | - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 |
120 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | 24 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
| không | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014 - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 |
121 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A,B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư | Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 72 ngày; - Đối với dự án nhóm A: không quá 32 ngày; - Đối với dự án nhóm B: không quá 24 ngày |
| không | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014 - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 |
122 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu; 20 ngày đối với Hội đồng tư vấn; 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền |
| không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
V. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài | |||||
123 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 |
124 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 |
125 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 |
126 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt) | không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 3.000 đồng/ bản | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||||
6 | Đăng ký hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
11 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 3.000 đồng/ bản | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 3.000 đồng/ bản | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 3.000 đồng/ bản | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 3.000 đồng/ bản | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
21 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND dấp huyện | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 - Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
III. Lĩnh vực Đấu thầu | |||||
25 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | Bên mời thầu: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư |
| Không | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
26 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
| Không | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
27 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu |
| Không | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
28 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu |
| Không | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Đấu thầu | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu | Gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư, người có thẩm quyền | Không | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu | Gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư, người có thẩm quyền | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
1. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
2. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
3. Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
4. Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
5. Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
6. Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật hợp tác xã;
7. Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành;
8. Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
9. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
10. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
11. Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015 hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
12. Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 ngày 11 tháng 12 năm 2015 hướng dẫn Luật Đầu tư;
13. Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
14. Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
15. Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP;
16. Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
17. Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
18. Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định 93/2009/NĐ-CP về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành.
- 1 Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 978/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 978/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu