- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 109/2020/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị quyết 58/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021
- 5 Công văn 6299/BTC-NSNN về tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2021 Tờ trình về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 và dự thảo Nghị quyết về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8 Quyết định 1622/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10 Quyết định 1076/QĐ-UBND về tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên của 8 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1684/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC CẮT GIẢM KINH PHÍ VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021 số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021;
Căn cứ Thông tư số 109/2020/TT-BTC ngày 25/12/2020 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP;
Căn cứ Công văn số 434/HĐND-KTNS ngày 12/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 185/TTr-STC ngày 17/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021, số tiền là 42.953.933.626 đồng (Bốn mươi hai tỷ chín trăm năm mươi ba triệu chín trăm ba mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi sáu đồng), trong đó:
1. Kinh phí cắt giảm (50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của năm 2021): 3.097.206.000 đồng, gồm:
- Kinh phí cắt giảm của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: 2.808.000.000 đồng.
- Kinh phí cắt giảm của các huyện, thị xã, thành phố: 289.206.000 đồng.
2. Kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021: 39.856.727.626 đồng, gồm:
- Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: 21.431.000.000 đồng.
- Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các huyện, thị xã, thành phố: 18.425.727.626 đồng.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng số kinh phí tiết kiệm, cắt giảm | Trong đó | |
Kinh phí thực hiện cắt giảm (Cắt giảm 50% KP hội nghị, đi công tác) | Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên | |||
1 | Thành phố Hưng Yên | 2.185.000.000 | 82.000.000 | 2.103.000.000 |
2 | Huyện Tiên Lữ | 1.136.295.600 |
| 1.136.295.600 |
3 | Huyện Phù Cừ | 1.677.856.990 |
| 1.677.856.990 |
4 | Huyện Kim Động | 2.001.584.000 |
| 2.001.584.000 |
5 | Huyện Ân Thi | 1.327.163.036 | 207.206.000 | 1.119.957.036 |
6 | Huyện Yên Mỹ | 3.365.000.000 |
| 3.365.000.000 |
7 | Huyện Khoái Châu | 3.372.665.000 |
| 3.372.665.000 |
8 | Huyện Văn Giang | 1.232.130.000 |
| 1.232.130.000 |
9 | Thị xã Mỹ Hào | 1.118.905.000 |
| 1.118.905.000 |
10 | Huyện Văn Lâm | 1.298.334.000 |
| 1.298.334.000 |
| Tổng | 18.714.933.626 | 289.206.000 | 18.425.727.626 |
KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số tiết kiệm, cắt giảm | Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên | Cắt giảm 50% KP hội nghị, đi công tác từ KP không tự chủ/chi hoạt động không thường xuyên | ||
Tổng tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên | KP tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP tự chủ/chi hoạt động thường xuyên | KP tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP không tự chủ/chi hoạt động không thường xuyên (Tiết kiệm 10% tăng thêm) | ||||
A | B | 1=2 5 | 2=3 4 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | 24.239.000.000 | 21.431.000.000 | 4.242.000.000 | 17.189.000.000 | 2.808.000.000 |
1 | Tỉnh Ủy (Kinh phí Đảng) | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 | 265.000.000 | 1.235.000.000 | 0 |
2 | Trường Chính trị NVL | 698.000.000 | 573.000.000 | 67.000.000 | 506.000.000 | 125.000.000 |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 994.000.000 | 574.000.000 | 96.000.000 | 478.000.000 | 420.000000 |
3.1 | Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh | 642.000.000 | 222.000 000 | 65.000.000 | 157.000.000 | 420.000.000 |
3.2 | Trung tâm Tin học và Công báo | 38.000.000 | 38.000 000 | 8.000.000 | 30.000.000 | 0 |
3.3 | TT Phục vụ HCC và KSTTHC | 295.000.000 | 295.000.000 | 14.000.000 | 281.000.000 | 0 |
3.4 | Trung tâm Hội nghị tỉnh | 19.000.000 | 19.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 0 |
4 | Văn phòng HĐND tỉnh | 363.000.000 | 37.000.000 | 37.000.000 | 0 | 326.000.000 |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 105.000.000 | 105.000.000 | 47.000.000 | 58.000.000 | 0 |
5.1 | Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ | 40.000.000 | 40.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 0 |
5.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 30.000.000 | 30.000.000 | 12.000.000 | 18.000.000 | 0 |
5.3 | Trung tâm Kỹ thuật TC đo lường chất lượng | 5.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 | 0 | 0 |
5.4 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ | 15.000.000 | 15.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | 0 |
5.5 | Trung tâm Thông tin và Thống kê KHCN | 15.000.000 | 15.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | 0 |
6 | Liên hiệp các Hội KH và KT | 9.000.000 | 4.000.000 |
| 4.000.000 | 5.000.000 |
7 | Tỉnh đoàn | 712.000.000 | 487.000.000 | 51.000.000 | 436.000.000 | 225.000.000 |
7.1 | Cơ quan Tỉnh đoàn | 478.000.000 | 303.000.000 | 38.000.000 | 265.000.000 | 175.000.000 |
7.2 | Nhà thiếu nhi | 234.000.000 | 184.000.000 | 13.000.000 | 171.000.000 | 50.000.000 |
8 | Hội Nông dân | 183.000.000 | 116.000.000 | 28.000.000 | 88.000.000 | 67.000.000 |
9 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 105.000.000 | 49.000.000 | 15.000.000 | 34.000.000 | 56.000.000 |
10 | Hội Đông y | 154.000.000 | 36.000.000 | 0 | 36.000.000 | 118.000.000 |
11 | Hội Chữ thập đỏ | 140.000.000 | 72.000.000 | 0 | 72.000.000 | 68.000.000 |
12 | Hội Cựu chiến binh | 254.000.000 | 139.000.000 | 18.000.000 | 121.000.000 | 115.000.000 |
13 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 35.000.000 | 35.000.000 | 0 | 35.000.000 | 0 |
14 | Hội Người mù | 102.000.000 | 32.000.000 | 0 | 32.000.000 | 70.000.000 |
15 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 96.000.000 | 96.000.000 | 0 | 96.000.000 | 0 |
16 | Hội nhà báo | 145.000.000 | 58.000.000 | 0 | 58.000.000 | 87.000.000 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 445.000.000 | 232.000.000 | 70.000.000 | 162.000.000 | 213.000.000 |
17.1 | Cơ quan Sở KH&ĐT | 191.000.000 | 100.000.000 | 55.000.000 | 45.000.000I | 91.000.000 |
17.2 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và HTDN | 254.000.000 | 132.000.000 | 15.000.000 | 117.000.000 | 122.000.000 |
18 | Sở Giao thông Vận tải | 763.000.000 | 748.000.000 | 91.000.000 | 657.000.000 | 15.000.000 |
18.1 | Cơ quan Sở Giao thông Vận tải | 664.000.000 | 664.000.000 | 74.000.000 | 590.000.000 | 0 |
18.2 | Ban An toàn Giao thông | 88.000.000 | 73.000.000 | 6.000.000 | 67.000.000 | 15.000.000 |
18.3 | Ban Quản lý bến xe, bến thủy | 11.000.000 | 11.000.000 | 11.000.000 | 0 | 0 |
19 | Sở Tư pháp | 327.000.000 | 327.000.000 | 63.000.000 | 264.000.000 | 0 |
19.1 | Cơ quan Sở Tư pháp | 247.000.000 | 247.000.000 | 40.000.000 | 207.000.000 | 0 |
19.2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 80.000.000 | 80.000.000 | 23.000.000 | 57.000.000 | 0 |
20 | Sở Văn hóa-TT và DL | 3.107.000.000 | 2.697.000.000 | 266.000000 | 2.431.000.000 | 410.000.000 |
20.1 | Cơ quan Sở Văn hóa - TT và DL | 1.040.000.000 | 925.000.000 | 43.000.000 | 882.000.000 | 115.000.000 |
20.2 | Nhà hát chèo | 181.000 000 | 181.000.000 | 75.000000 | 106.000.000 | 0 |
20.3 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 114.000.000 | 114.000.000 | 22.000.000 | 92.000.000 | 0 |
20.4 | Thư viện tỉnh | 88.000.000 | 73.000.000 | 21.000.000 | 52.000.000 | 15.000.000 |
20.5 | Bảo tàng | 123.000 000 | 123.000.000 | 23.000.000 | 100.000.000 | 0 |
20.6 | TT phát hành phim và chiếu bóng | 101.000.000 | 101.000.000 | 16.000.000 | 85.000.000 | 0 |
20.7 | Ban quản lý di tích tỉnh | 39.000.000 | 39.000.000 | 13.000.000 | 26.000.000 | 0 |
20.8 | Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch | 356.000.000 | 76.000.000 | 14.000.000 | 62.000.000 | 280.000.000 |
20.9 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 1.065.000.000 | 1.065.000.000 | 39.000.000 | 1.026.000.000 | 0 |
21 | Trường Cao đẳng Y tế | 52.000.000 | 52.000.000 | 52.000.000 | 0 | 0 |
22 | Sở Xây dựng | 226.000.000 | 226.000.000 | 46.000.000 | 180.000.000 | 0 |
22.1 | Cơ quan Sở Xây dựng | 210.000.000 | 210.000.000 | 30.000.000 | 180.000.000 | 0 |
22.2 | Thanh tra Xây dựng | 16.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 | 0 | 0 |
23 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 45.000.000 | 45.000.000 | 32.000.000 | 13.000.000 | 0 |
24 | Thanh tra tỉnh | 104.000.000 | 104.000.000 | 48.000.000 | 56.000.000 | 0 |
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 429.000.000 | 429.000.000 | 41.000.000 | 388.000.000 | 0 |
25.1 | Cơ quan Sở Thông tin&Truyền thông | 348.000.000 | 348.000.000 | 30.000.000 | 318.000.000 | 0 |
25.2 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 81.000.000 | 81.000.000 | 11.000.000 | 70.000.000 | 0 |
26 | Sở Lao động, Thương binh&Xã hội | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 327.000.000 | 793.000.000 | 0 |
26.1 | Cơ quan Sở Lao động, TB&XH | 678.000.000 | 678.000.000 | 42.000.000 | 636.000.000 | 0 |
26.2 | Trung tâm Bảo trợ XH và Công tác XH | 86.000.000 | 86.000.000 | 29.000.000 | 57.000.000 | 0 |
26.3 | Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy | 60.000.000 | 60.000.000 | 51.000.000 | 9.000.000 | 0 |
26.4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 60.000.000 | 60.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 |
26.5 | Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc NCC | 28.000.000 | 28.000.000 | 12.000.000 | 16.000.000 | 0 |
26.6 | Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh | 120.000.000 | 120000.000 | 78.000.000 | 42.000.000 | 0 |
26.7 | Trường PHCN&DN cho NKT Kh. Châu | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 0 | 0 |
26.8 | Trường PHCN&DN cho NKT Tiên Lữ | 48.000.000 | 48.000.000 | 45.000.000 | 3.000.000 | 0 |
27 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 1.026.000.000 | 1.026.000.000 | 56.000.000 | 970.000.000 | 0 |
27.1 | Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường | 890000.000 | 890.000.000 | 20.000.000 | 870.000.000 | 0 |
27.2 | Chi cục bảo vệ môi trường | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 0 | 0 |
27.3 | Chi cục Quản lý đất đai | 116.000.000 | 116.000.000 | 16.000.000 | 100.000.000 | 0 |
28 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 105.000.000 | 105.000.000 | 91.000.000 | 14.000.000 | 0 |
29 | Ban Quản lý khu ĐH Phố Hiến | 89.000.000 | 89.000.000 | 18.000.000 | 71.000.000 | 0 |
30 | Sở Công thương | 728.000.000 | 728.000.000 | 62.000.000 | 666.000.000 | 0 |
30.1 | Cơ quan Sở Công thương | 716.000.000 | 716.000.000 | 50.000.000 | 666.000.000 | 0 |
30.2 | Trung tâm KC & XTTM | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 0 | 0 |
31 | UBMT Tổ quốc tỉnh | 448.000.000 | 298.000.000 | 31.000.000 | 267.000.000 | 150.000.000 |
32 | Trường CĐ KTKT Tô Hiệu | 316.000.000 | 316.000.000 | 153.000.000 | 163.000.000 | 0 |
33 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên | 221.000.000 | 136.000.000 |
| 136.000.000 | 85.000.000 |
34 | Sở Y tế | 1.938.000.000 | 1.848.000.000 | 234.000.000 | 1.614.000.000 | 90.000.000 |
34.1 | Văn phòng Sở Y tế | 330.000.000 | 285.000.000 | 0 | 285.000.000 | 45.000.000 |
34.2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 | 30.000.000 | 0 |
34.3 | TT Kiểm soát bệnh tật | 807.000.000 | 807.000.000 | 107.000.000 | 700.000.000 | 0 |
34.4 | Trung tâm BV, CSSK cán bộ | 175.000.000 | 175.000.000 | 28.000.000 | 147.000.000 | 0 |
34.5 | TT Giám định y khoa | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | 0 | 0 |
34.6 | TT Pháp y | 16.000.000 | 16.000.000 | 16.000.000 | 0 | 0 |
34.7 | TT KN dược phẩm, MP, thực phẩm | 23.000.000 | 23.000.000 | 23.000.000 | 0 | 0 |
34.8 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 166.000.000 | 166.000.000 | 27.000.000 | 139.000.000 | 0 |
34.9 | Chi cục dân số KHHGĐ | 115.000.000 | 115.000.000 | 21.000.000 | 94.000.000 | 0 |
34.10 | BV Y dược cổ truyền | 45.000.000 | 45.000.000 | 0 | 45.000.000 | 0 |
34.11 | BV Phổi | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 | 10.000.000 | 0 |
34.12 | Bệnh viện Mắt | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 | 14.000.000 | 0 |
34.13 | BV Tâm thần kinh | 50.000.000 | 50.000.000 | 0 | 50.000.000 | 0 |
34.14 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | 118.000.000 | 73.000.000 | 0 | 73.000.000 | 45.000.000 |
34.15 | TTYT Thành phố HY | 9.000.000 | 9.000.000 | 0 | 9.000.000 | 0 |
34.16 | TTYT Phù Cừ | 18.000.000 | 18.000.000 | 0 | 18.000.000 | 0 |
35 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.391.000.000 | 2.352.000.000 | 425.000.000 | 1.927.000.000 | 39.000.000 |
35.1 | Cơ quan Sở NN&PTNT | 526.000.000 | 487.000.000 | 50.000.000 | 437.000.000 | 39.000.000 |
35.2 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 159.000.000 | 159.000.000 | 71.000.000 | 88.000.000 | 0 |
35.3 | Chi cục Kiểm lâm | 27.000.000 | 27.000.000 | 16.000.000 | 11.000.000 | 0 |
35.4 | Chi cục Phát triển nông thôn | 497.000.000 | 497.000.000 | 28.000.000 | 469.000.000 | 0 |
35.5 | Chi cục Quản lý chất lượng NLTS | 46.000.000 | 46.000.000 | 17.000.000 | 29.000.000 | 0 |
35.6 | Chi cục Quản lý đê điều và PCLB | 138.000.000 | 138.000.000 | 60.000.000 | 78.000.000 | 0 |
35.7 | Chi cục Thú y | 167.000.000 | 167.000.000 | 77.000.000 | 90.000.000 | 0 |
35.8 | Chi cục Thủy lợi | 104.000.000 | 104.000.000 | 14.000.000 | 90.000.000 | 0 |
35.9 | Chi cục Thủy sản | 115.000.000 | 115.000.000 | 10.000.000 | 105.000.000 | 0 |
35.10 | Văn phòng Điều phối NTM | 112.000.000 | 112.000.000 | 10.000.000 | 102.000.000 | 0 |
35.11 | Trung tâm Khuyến nông | 359.000.000 | 359.000.000 | 55.000.000 | 304.000.000 | 0 |
35.12 | Trung tâm NSH và VSMTNT | 141.000.000 | 141.000.000 | 17.000.000 | 124.000.000 | 0 |
36 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.258.000.000 | 2.158.000.000 | 1.198.000.000 | 960.000.000 | 100.000.000 |
36.1 | Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.120.000.000 | 1.020.000.000 | 60.000.000 | 960.000.000 | 100.000.000 |
36.2 | Các đơn vị trực thuộc | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Văn Lâm | 39.000.000 | 39.000.000 | 39.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Trưng Vương | 65.000.000 | 65.000.000 | 65.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Mỹ Hào | 57.000.000 | 57.000.000 | 57.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật | 58.000.000 | 58.000.000 | 58.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Yên Mỹ | 37.000.000 | 37.000.000 | 37.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Triệu Quang Phục | 45.000.000 | 45.000.000 | 45.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Minh Châu | 9.000.000 | 9.000.000 | 9.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Văn Giang | 39.000.000 | 39.000.000 | 39.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Dương Quảng Hàm | 42.000.000 | 42.000.000 | 42.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Khoái Châu | 90.000.000 | 90.000.000 | 90.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Trần Quang Khải | 30.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Nguyễn Siêu | 19.000.000 | 19.000.000 | 19.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Kim Động | 51.000.000 | 51.000.000 | 51.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Đức Hợp | 17.000.000 | 17.000.000 | 17.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Nghĩa Dân | 46.000.000 | 46.000.000 | 46.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Ân Thi | 52.000.000 | 52.000.000 | 52.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn | 37.000.000 | 37.000.000 | 37.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 25.000.000 | 25.000.000 | 25.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Phù Cừ | 65.000.000 | 65.000.000 | 65.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Nam Phù Cừ | 38.000.000 | 38.000.000 | 38.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Tiên Lữ | 50.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Trần Hưng Đạo | 24.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám | 45.000.000 | 45.000.000 | 45.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Hưng Yên | 23.000.000 | 23.000.000 | 23.000.000 | 0 | 0 |
| Trường THPT Chuyên H. Yên | 111.000.000 | 111.000.000 | 111.000.000 | 0 | 0 |
| TT GDTX tỉnh | 24.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 | 0 | 0 |
37 | Trường Cao đẳng Cộng đồng HY | 278.000.000 | 278.000.000 | 139.000.000 | 139.000.000 | 0 |
38 | Sở Nôi vụ | 538.000.000 | 514.000.000 | 105.000.000 | 409.000.000 | 24.000.000 |
38.1 | Cơ quan Sở Nội vụ | 305.000.000 | 305.000.000 | 77.000.000 | 228.000.000 | 0 |
38.2 | Ban thi đua khen thưởng | 77.000.000 | 53.000.000 | 17.000.000 | 36.000.000 | 24.000.000 |
38.3 | Ban Tôn giáo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38.4 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38.3 | TT Lưu trữ lịch sử | 156.000.000 | 156.000.000 | 11.000.000 | 145.000.000 | 0 |
39 | Sở Tài chính Hưng Yên | 440.000.000 | 440.000.000 | 70.000.000 | 370.000.000 | 0 |
40 | Quỹ Phát triển Đất tỉnh Hưng Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 250.000.000 | 250.000.000 | 0 | 250.000.000 | 0 |
41 | Công an Tỉnh | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 0 |
- 1 Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2021 Tờ trình về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 và dự thảo Nghị quyết về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1622/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 1076/QĐ-UBND về tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên của 8 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành