Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1703/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM THÊM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2021;

Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2293/STC-QLNS ngày 12 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Về giao mức cắt giảm kinh phí và tiết kiệm chi thường xuyên:

1. Cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước của các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế (trừ các hoạt động quan trọng, cấp bách và phục vụ công tác phòng chống dịch) còn lại tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2021 theo Phụ lục chi tiết đính kèm.

2. Thực hiện tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 của các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế (trừ các hoạt động quan trọng, cấp bách và phục vụ công tác phòng chống dịch) theo Phụ lục chi tiết đính kèm.

3. Dự toán chi thường xuyên để thực hiện tiết kiệm thêm 10 % theo Quyết định này không bao gồm: Chi tiền lương, phụ cấp theo lương, chi cho con người theo chế độ; chi thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các khoản chi đặc thù khác.

Điều 2. Phương án triển khai thực hiện:

1. Thủ trưởng, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế quán triệt nội dung tiết kiệm chi thường xuyên theo Chỉ thị số 27/CT-UBND ngày 26/12/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh biện pháp tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước tỉnh năm 2021 và các văn bản hướng dẫn của Trung ương; xây dựng dự toán chi phù hợp với đặc điểm hoạt động của cơ quan, đơn vị mình đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao, tăng cường quản lý, chi tiêu đảm bảo tiết kiệm, chặt chẽ và hiệu quả, trên cơ sở đó đảm bảo nguồn thực hiện các chế độ, chính sách đã ban hành và an sinh xã hội.

2. Dự toán tiết kiệm chi và kinh phí cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước của các cơ quan, ban, ngành sau khi được cơ quan Tài chính cùng cấp thống nhất chi tiết (theo từng nội dung, nhiệm vụ và đơn vị) thì cơ quan chủ quản thông báo cho đơn vị trực thuộc tiến hành các thủ tục điều chỉnh dự toán giảm chi theo mục lục ngân sách nhà nước, tổng hợp gửi cơ quan Tài chính cùng cấp trước ngày 25/7/2021 để làm căn cứ thông báo giảm dự toán tại Kho bạc nhà nước.

3. Sau ngày 31/7/2021, đơn vị nào chưa gửi dự toán tiết kiệm chi thì Kho bạc Nhà nước các cấp tạm dừng cấp phát kinh phí cho đơn vị (trừ lương và các khoản có tính chất lương).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (b/c);
- BTV Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC 1

CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

50% cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước

10% tiết kiệm chi thường xuyên

 

1

2 = 3 4

3

4

 

Tổng cộng

7.000,16

2.897,70

4.102,46

I

Khối QLNN

5.363,53

2.016,56

3.346,98

1

Văn phòng UBND tỉnh

953,95

432,50

521,45

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (VP HĐND Đoàn ĐBQH sát nhập)

1.021,91

292,55

729,36

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

65,58

-

65,58

4

Sở Văn hóa Thể thao

120,23

99,00

21,23

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

51,08

14,00

37,08

6

Sở Khoa học và Công nghệ

68,82

53,50

15,32

7

Sở Nội vụ

317,19

106,35

210,84

8

Sở Ngoại vụ

367,58

233,55

134,03

9

Sở Tài chính

170,20

34,00

136,20

10

Sở Tư pháp

179,17

88,00

91,17

11

Thanh tra tỉnh

200,53

157,64

42,90

12

Sở Du lịch

138,72

87,50

51,22

13

Sở Xây dựng

132,89

18,00

114,89

 

Văn phòng Sở xây dựng

88,67

18,00

70,67

 

Thanh tra Sở xây dựng

19,73

-

19,73

 

Chi cục giám định xây dựng

24,50

-

24,50

14

Ban Dân tộc

55,13

5,00

50,13

15

Ban An toàn giao thông

72,14

13,96

58,18

16

Sở Công Thương

394,05

175,17

218,88

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

166,07

63,89

102,18

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

460,52

33,73

426,80

 

Văn phòng Sở NN&PTNT

42,92

-

42,92

 

Chi cục Kiểm lâm

284,69

22,80

261,89

 

Chi cục Thủy lợi

20,28

10,93

9,35

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

18,52

-

18,52

 

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

21,11

-

21,11

 

Chi cục Trồng trọt và BVTV

27,61

-

27,61

 

Chi cục PTNT

22,88

-

22,88

 

Chi cục Thủy sản

22,52

-

22,52

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

182,77

85,43

97,34

 

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

137,99

85,43

52,56

 

Chi Cục Bảo vệ Môi trường

14,02

-

14,02

 

Chi Cục Quản lý đất đai

30,76

-

30,76

20

Sở Thông tin và Truyền thông

54,90

-

54,90

21

Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp

39,35

4,00

35,35

22

Sở Giao thông Vận tải

150,76

18,80

131,96

 

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

56,10

5,00

51,10

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

94,66

13,80

80,86

II

Khối Đảng, Đoàn thể tỉnh

1.304,32

831,30

473,02

1

Tỉnh đoàn

136,85

71,41

65,44

2

Hội Nông dân

220,75

74,00

146,76

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

668,73

498,29

170,44

4

Hội Liên hiệp Phụ nữ

192,22

113,11

79,11

5

Hội Cựu chiến binh

85,77

74,50

11,27

III

Các hội, đoàn thể

302,81

48,85

253,96

1

Hội nhà báo

20,85

7,50

13,35

2

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Thừa Thiên Huế

110,11

8,23

101,88

3

Hội Đông y

33,21

-

33,21

4

Hội người mù

37,62

10,52

27,10

5

Liên minh HTX

101,03

22,60

78,43

IV

Các hội đặc thù

29,50

1,00

28,50

1

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

29,50

1,00

28,50

 

PHỤ LỤC 2

CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
KHỐI SỰ NGHIỆP HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

50% cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước

10% tiết kiệm chi thường xuyên

 

1

2 = 3 4

3

4

 

Tổng cộng

13.321,81

3.179,88

10.141,93

I

Chi Quốc phòng

504,35

193,12

311,24

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

408,42

119,62

288,81

2

Ban biên giới

95,93

73,50

22,43

II

An ninh , trật tự an toàn xã hội

268,30

-

268,30

1

Công an tỉnh

268,30

-

268,30

III

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

5.815,59

845,68

4.969,92

1

Chi SN Giáo dục

4.687,86

519,86

4.168,00

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.687,86

519,86

4.168,00

2

Chi SN đào tạo và dạy nghề

1.127,73

325,81

801,92

2.1

Công an tỉnh

24,50

-

24,50

2.2

Trường CĐ Y tế

180,00

-

180,00

2.3

Trường CĐ Nghề

35,11

-

35,11

2.4

Trường CT Nguyễn Chí Thanh

100,20

-

100,20

2.5

Sở Nội vụ

15,50

15,50

-

 

- Văn phòng Sở Nội vụ

7,50

7,50

-

 

- Ban tôn giáo

8,00

8,00

-

2.6

Sở Văn hóa Thể thao

334,85

254,00

80,85

 

- Trường TC Văn hóa Nghệ thuật

64,40

4,00

60,40

 

- Trường TCTDTT Huế, Đoàn Bóng đá, TTTT

270,45

250,00

20,45

2.7

Sở Du lịch

31,50

-

31,50

2.8

Sở Tư pháp

218,41

27,11

191,29

 

- Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

135,01

-

135,01

 

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

83,39

27,11

56,28

2.9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

31,20

10,50

20,70

2.10

Hội người mù

49,97

12,70

37,27

 

- Trung tâm dạy nghề và tạo việc làm cho người mù

38,43

5,00

33,43

 

- Trung tâm giáo dục hướng nghiệp trẻ em mù

11,54

7,70

3,84

2.11

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

74,66

6,00

68,66

2.12

Trung tâm dịch vụ việc làm thanh niên

8,33

-

8,33

2.13

Trung tâm dạy nghề và tạo việc làm cho người tàn tật

17,20

-

17,20

2.14

Trung tâm Giới thiệu việc làm và Dạy nghề Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh TT Huế

6,30

-

6,30

IV

Chi SN khoa học và công nghệ

686,08

263,34

422,73

1

Sở Khoa học và Công nghệ

160,90

84,41

76,49

2

Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật

182,40

51,05

131,35

3

Viện nghiên cứu phát triển

342,78

127,88

214,90

 

Viện nghiên cứu phát triển

227,22

91,40

135,82

 

Tạp chí nghiên cứu phát triển

60,46

20,00

40,46

 

Trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

55,09

16,48

38,61

V

Y tế, dân số và gia đình

28,04

17,30

10,74

1

Hội Chữ thập đỏ

28,04

17,30

10,74

VI

Chi SN Văn hóa Thông tin

977,26

555,66

421,60

1

Sở Văn hóa Thể thao

811,60

550,50

261,10

2

Trung tâm Festival

26,96

5,16

21,80

4

Tạp chí Huế Xưa và Nay

47,50

-

47,50

5

Trung tâm Giám sát Điều hành Đô thị thông minh

91,20

-

91,20

VII

Chi SN phát thanh - Truyền hình (Đài PT TH)

201,00

75,00

126,00

VIII

SN Thể dục Thể thao

190,60

145,50

45,10

 

Sở Văn hóa Thể thao

190,60

145,50

45,10

IX

Chi sự nghiệp môi trường

168,15

-

168,15

 

Ban Quản lý các Khu Kinh tế, Công nghiệp

168,15

-

168,15

X

Chi sự nghiệp kinh tế

3.324,96

656,88

2.668,07

1

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

-

-

-

2

Công nghệ thông tin

167,80

117,05

50,75

 

Cổng thông tin điện tử

167,80

117,05

50,75

3

Sự nghiệp du lịch

577,71

220,00

357,71

 

Sở Du lịch

302,19

220,00

82,19

 

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

275,52

-

275,52

4

Sự nghiệp Công nghiệp và Thương mại

146,05

49,17

96,88

 

Trung tâm Xúc tiến Thương mại (Sở Công Thương)

146,05

49,17

96,88

5

Sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường

69,05

-

69,05

 

Trung tâm Quan Trắc

3,83

-

3,83

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

32,83

-

32,83

 

Trung tâm Kỹ Thuật Công nghệ Thông tin

32,40

-

32,40

6

Chi xúc tiến đầu tư

74,73

27,67

47,06

 

Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

74,73

27,67

47,06

7

Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác

2.094,52

200,50

1.894,02

7.1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

755,52

125,50

630,03

 

Văn phòng Sở

56,80

-

56,80

 

Chi cục Kiểm lâm

32,40

21,00

11,40

 

Chi cục Thủy lợi

8,55

7,05

1,50

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

22,00

-

22,00

 

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

15,00

-

15,00

 

Chi cục Trồng trọt và BVTV

3,80

-

3,80

 

Chi cục PTNT

81,67

60,10

21,57

 

Chi cục Thủy sản

149,07

-

149,07

 

BQL Cảng cá TT Huế

24,78

2,23

22,56

 

BQL Rừng PH Nam Đông

26,14

-

26,14

 

BQL Rừng PH A Lưới

39,05

8,90

30,15

 

BQL Rừng PH Hương Thủy

26,13

2,10

24,03

 

BQL Rừng PH Bắc Hải Vân

29,30

5,13

24,17

 

BQL Rừng PH Sông Hương

17,76

-

17,76

 

BQL Rừng PH Sông Bồ

32,29

-

32,29

 

BQL Khu BTTN Phong Điền

34,60

7,80

26,80

 

BQL Khu BT Sao La

13,86

3,60

10,26

 

Trung tâm Giống

31,08

3,60

27,48

 

Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp

14,85

4,00

10,85

 

Trung tâm Khuyến Nông

96,37

-

96,37

7.2

Ban Quản lý các Khu Kinh tế, Công nghiệp

1.339,00

75,00

1.264,00

8

Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác

195,10

42,50

152,60

 

Trung tâm Hành chính công

195,10

42,50

152,60

XI

Chi đảm bảo xã hội

559,56

168,40

391,16

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

559,56

168,40

391,16

XII

Chi khác ngân sách tỉnh

597,92

259,00

338,92

1

Ban Tôn giáo

26,02

26,00

0,02

2

Ban thi đua khen thưởng (Chi Quỹ khen thưởng của tỉnh)

540,70

222,50

318,20

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

31,20

10,50

20,70

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021 KHỐI CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

50% cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước

10% tiết kiệm chi thường xuyên

 

Tổng cộng

20.781,89

2.280,25

18.501,65

1

Huyện Phong Điền

1.389,55

56,00

1.333,55

2

Huyện Quảng Điền

1.512,92

124,92

1.388,00

3

Thị xã Hương Trà

2.413,95

180,78

2.233,17

4

Thị xã Hương Thủy

1.881,00

171,00

1.710,00

5

Huyện Phú Vang

3.639,91

829,72

2.810,19

6

Huyện Phú Lộc

2.864,00

513,00

2.351,00

7

Huyện Nam Đông

1.271,16

253,79

1.017,37

8

Huyện A Lưới

2.039,04

151,04

1.888,00

9

Thành phố Huế

3.770,37

-

3.770,37