- 1 Quyết định 43/2004/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật đất đai 2013
- 3 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Quyết định 32/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 24/2010/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 431/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 49/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1686/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 43/2004/QĐ-TTg ngày 23/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 32/2017/QĐ-TTg ngày 20/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ V/v chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu Kinh tế mở Chu Lai;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 09/5/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường An Mỹ | Phường An Phú | Phường An Sơn | Phường An Xuân | Phường Hòa Hương | Phường Hòa Thuận | Phường Phước Hòa | Xã Tam Phú | Xã Tam Thanh | Xã Tam Thăng | Xã Tam Ngọc | Phường Tân Thạnh | Phường Trường Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 4.938,24 | 20,79 | 728,68 | 60,41 | 15,93 | 200,24 | 384,72 | 6,73 | 1.160,10 | 250,03 | 1.184,61 | 490,83 | 163,91 | 271,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.588,49 | 0,92 | 285,97 | 4,41 | - | 90,54 | 111,99 | - | 359,07 | 4,59 | 440,56 | 91,66 | 109,83 | 88,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.246,87 | - | 276,00 | 4,02 | - | 90,54 | 11329 | - | 265,93 | 420 | 22728 | 91,86 | 109,83 | 6323 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 830,63 | 2,96 | 115,02 | 7,53 | 3,50 | 26,57 | 108,96 | 2,16 | 144,93 | 8,44 | 218,10 | 121,75 | 14,10 | 56,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.757,32 | 16,85 | 291,85 | 48,00 | 12,43 | 71,65 | 163,77 | 2,71 | 312,91 | 168,41 | 272,85 | 231,62 | 39,98 | 124,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 429,45 | - | 15,39 | - | - | - | - | - | 219,96 | 20,20 | 173,89 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 37,38 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 259,41 | 0,06 | 20,44 | 0,48 | - | 11,49 | - | 1,86 | 102,66 | 48,39 | 70,26 | 2,40 | - | 1,37 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 35,56 | - | - | - | - | - | - | - | 20,57 | - | 8,95 | 6,03 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.029,00 | 166,66 | 524,35 | 189,21 | 92,91 | 199,96 | 288,89 | 56,29 | 492,87 | 223,86 | 910,49 | 294,81 | 399,21 | 189,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 95,62 | 2,32 | 1,99 | - | - | - | 8,23 | - | 3,98 | 0,73 | - | 71,96 | 6,42 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 19,18 | 1,30 | 0,07 | 0,04 | 0,10 | 0,03 | 10,17 | 0,08 | 2,00 | - | - | - | 5,25 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 239,62 | - | 11,38 | - | - | - | 21,53 | - | - | - | 206,71 | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,16 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 62,69 | 1,94 | 8,58 | 5,04 | 3,20 | - | 1,45 | 5,23 | - | 4,08 | 20,16 | - | 7,76 | 5,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 85,36 | 4,98 | 14,74 | 3,66 | 8,96 | 0,17 | 25,21 | 0,34 | 0,21 | 13,25 | 1,22 | 2,12 | 8,39 | 2,12 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,73 | - | - | 0,10 | - | 0,63 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 1.177,00 | 56,21 | 163,65 | 59,25 | 25,93 | 52,96 | 101,12 | 15,03 | 180,78 | 39,00 | 216,56 | 83,86 | 122,03 | 60,62 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,31 | 0,27 | 2,38 | 0,08 | - | 0,02 | - | 0,10 | 3,54 | - | 0,31 | - | 1,20 | 0,41 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,56 | - | - | - | - | 19,66 | 8,89 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 268,53 | - | - | - | - | - | - | - | 74,37 | 48,01 | 66,02 | 80,12 | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 624,93 | 54,24 | 112,98 | 81,08 | 41,33 | 50,43 | 75,63 | 17,31 | - | - | - | - | 111,22 | 80,73 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,81 | 5,06 | 2,76 | 1,32 | 0,50 | 0,59 | 3,09 | 0,06 | 0,70 | 0,30 | 0,29 | 1,40 | 21,44 | 0,29 |
2.14 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DTS | 190,84 | 26,22 | 30,34 | 14,62 | 10,13 | 12,51 | 10,60 | 0,87 | 21,68 | 4,87 | 9,90 | 7,04 | 37,26 | 4,80 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 414,41 | 0,44 | 39,87 | 0,34 | 0,08 | 3,17 | 12,16 | 0,27 | 105,54 | 19,85 | 193,58 | 19,68 | 4,23 | 15,20 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,39 | - | 2,39 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 44,76 | 8,56 | 10,57 | 2,93 | - | - | 0,11 | - | - | 0,10 | - | 0,32 | 17,73 | 4,44 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,01 | 0,25 | 1,72 | 1,30 | 0,19 | 1,11 | 0,72 | 0,18 | 4,62 | 1,40 | 3,53 | 1,24 | 1,33 | 1,42 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,53 | 0,03 | 1,06 | 0,27 | 0,29 | 0,53 | 1,35 | 0,05 | 1,98 | 0,11 | 2,47 | 0,67 | 0,20 | 0,51 |
2.21 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 474,44 | - | 72,25 | 6,84 | - | 54,57 | 6,48 | 16,78 | 87,13 | 92,08 | 73,87 | 23,58 | 40,87 | - |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 200,85 | 4,40 | 46,84 | 9,95 | 1,79 | 2,04 | 1,77 | - | 6,07 | 0,08 | 115,70 | 2,45 | 9,43 | 0,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 429,34 | 0,25 | 71,69 | 0,10 | 0,01 | 5,20 | 34,94 | 2,92 | 97,95 | 71,49 | 104,07 | 23,23 | 5,42 | 12,07 |
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường An Mỹ | Phường An Phú | Phường An Sơn | Phường An Xuân | Phường Hòa Hương | Phường Hòa Thuận | Phường Phước Hòa | Xã Tam Phú | Xã Tam Thanh | Xã Tam Thăng | Xã Tam Ngọc | Phường Tân Thạnh | Phường Trường Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 293,96 | 7,38 | 45,24 | 9,37 | 0,93 | 7,68 | 35,55 | 0,19 | 8,14 | 2,11 | 96,89 | 1,55 | 58,74 | 20,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 109,13 | 0,22 | 7,40 | 1,50 | - | 5,21 | 11,48 | - | 2,94 | - | 11,00 | 0,28 | 56,33 | 12,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 100,98 | - | 7,40 | 1,50 | - | 5,21 | 9,88 | - | 1,51 | - | 11,00 | 0,08 | 56,33 | 8,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 90,51 | 1,65 | 26,85 | 2,77 | 0,20 | 1,23 | 2,32 | - | 0,89 | - | 49,73 | 0,20 | 1,19 | 3,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 88,87 | 5,49 | 10,99 | 5,10 | 0,73 | 1,23 | 21,75 | 0,19 | 3,05 | 0,94 | 33,16 | 1,07 | 1,22 | 3,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,45 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 1,26 | 1,17 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,85 | 9,18 | 3,98 | 1,45 | 1,32 | 1,62 | 0,95 | 0,12 | 0,16 | 0,36 | 26,42 | - | 11,54 | 1,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,32 | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,78 | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 9,86 | - | 0,55 | - | - | - | 0,13 | 0,03 | 0,10 | 0,17 | 3,10 | - | 5,78 | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,79 | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | 0,03 | 13,70 | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,07 | 8,78 | 0,30 | 0,95 | 1,30 | 0,72 | 0,40 | 0,04 | - | - | - | - | 1,83 | 1,75 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 | - | 0,15 | - | 0,02 | - | - | - |
| 0,09 | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DTS | 1,81 | - | - | 0,50 | - | 0,88 | 0,04 | - | - | 0,07 | 0,32 | - | - | - |
2.8 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 11,60 | 0,24 | 2,98 | - | - | 0,01 | - | - | - | 0,01 | 7,30 | - | 1,06 | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,22 | 0,16 | - | - | - | 0,01 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,15 | - | - | - | - | - | 0,38 | - | - | - | - | - | 1,77 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,14 | 0,48 | 12,35 | 0,02 | - | 0,57 | 2,22 | 0,30 | 3,17 | 1,32 | 0,76 | 2,00 | 1,95 | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường An Mỹ | Phường An Phú | Phường An Sơn | Phường An Xuân | Phường Hòa Hương | Phường Hòa Thuận | Phường Phước Hòa | Xã Tam Phú | Xã Tam Thanh | Xã Tam Thăng | Xã Tam Ngọc | Phường Tân Thạnh | Phường Trường Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 342,34 | 9,10 | 49,24 | 9,48 | 1,86 | 8,61 | 41,30 | 0,54 | 11,62 | 4,11 | 114,92 | 6,22 | 62,74 | 22,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 110,51 | 0,22 | 7,40 | 1,50 | - | 5,21 | 12,50 | - | 2,94 | - | 11,00 | 0,28 | 56,55 | 12,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 102,36 | - | 7,40 | 1,50 | - | 5,21 | 10,90 | - | 1,51 | - | 11,00 | 0,08 | 56,55 | 8,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 106,03 | 1,65 | 28,05 | 2,82 | 0,40 | 1,69 | 3,80 | 0,15 | 1,42 | - | 59,46 | 0,95 | 1,59 | 4,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 120,35 | 7,21 | 13,79 | 5,16 | 1,46 | 1,70 | 25,00 | 0,39 | 6,00 | 2,94 | 41,46 | 4,99 | 4,60 | 5,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,45 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 1,26 | 1,17 | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 6,55 | 0,06 | 2,38 | 0,50 | 0,02 | - | 0,55 | 0,08 | - | 0,20 | 0,12 | - | 2,64 | - |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,55 | 0,06 | 2,38 | 0,50 | 0,02 | - | 0,55 | 0,08 | - | 0,20 | 0,12 | - | 2,64 | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường An Mỹ | Phường An Phú | Phường An Sơn | Phường An Xuân | Phường Hòa Hương | Phường Hòa Thuận | Phường Phước Hòa | Xã Tam Phú | Xã Tam Thanh | Xã Tam Thăng | Xã Tam Ngọc | Phường Tân Thạnh | Phường Trường Xuân | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất Nông nghiệp | 2,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,30 | - | - | - |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 2,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,30 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 34,02 | 1,24 | 12,55 | 0,19 | 0,10 | 0,57 | 2,58 | 0,30 | 3,17 | 5,40 | 2,56 | 2,00 | 3,36 | - |
2.1 | Đất an ninh | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 8,16 | 0,11 | 0,13 | 0,17 | 0,10 | - | 0,36 | - | - | 4,08 | 1,80 | - | 1,41 | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,85 | 0,65 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | 6,79 | - | 4,40 | - | - | - | - | 0,25 | 1,07 | 1,07 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | 0,16 | - | - | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 8,11 | 0,48 | 3,90 | 0,02 | - | 0,57 | 1,88 | 0,05 | - | - | - | - | 1,21 | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,08 | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 5,48 | - | 2,72 | - | - | - | 0,26 | - | - | 0,09 | - | 2,00 | 0,41 | - |
2.10 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - | - | - |
2.11 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | 1,50 | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - |
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Kỳ trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Quyết định 431/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 49/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Quyết định 32/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 24/2010/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Quyết định 43/2004/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng