ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 18 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên vài Môi trường, Thông tin và Truyền thông,UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
2 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
3 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
6 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
7 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
9 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
14 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
15 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐỊA CHẮT VÀ KHOÁNG SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
1.1. Quy trình nội bộ TTHC: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường (Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT) | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 04 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 70 ngày |
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa. | Công chức thụ lý hồ sơ | 15 ngày | |
4.2. Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần) về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày | |
4.3. Trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Cơ quan được xin ý kiến | 20 ngày | |
4.4. Hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. Dự thảo tờ trình cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 30 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, chỉnh sửa Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Quyết định cấp Giấy phép hoặc không cấp Giấy phép. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 11 | Trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 92 ngày |
1.2. Quy trình nội bộ TTHC: Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản. | Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | - Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; (Trường hợp việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản do có thay đổi về trữ lượng khoáng sản được phép khai thác mà phải xác định và điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thì thời gian hoàn thành công việc này không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Dự thảo tờ trình điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng. | Công chức thụ lý hồ sơ | 16 ngày |
Bước 5 | Xem xét, chỉnh sửa Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Quyết định điều chỉnh giấy phép hoặc không điều chỉnh Giấy phép. Trong trường hợp không điều chỉnh giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 32 ngày |
1.3. Quy trình nội bộ TTHC: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản. | Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 04 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Chuyển bước 4 | ||
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | 1/2 ngày | ||
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 36 ngày |
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa. | 06 ngày | ||
4.2. Hoàn thành việc thẩm định các hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. Dự thảo tờ trình cấp phép khai thác | 30 ngày | ||
Bước 5 | Soát xét, chỉnh sửa Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Quyết định cấp (điều chỉnh) giấy phép hoặc không cấp (điều chỉnh) Giấy phép. Trong trường hợp không cấp (điều chỉnh) giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 11 | Trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 57 ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản. | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: |
| Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 26 ngày |
4.1 Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; | 06 ngày | ||
4.2 Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | 20 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Xem xét, xác nhận hoặc không xác nhận đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/ thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. Trường hợp không xác nhận đăng ký thì phải trả lời băng văn bản và nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo cho chính quyền địa phương cấp huyện, xã để phối hợp quản lý, giám sát thực hiện | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 45 ngày |
3. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản. | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 giờ |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 giờ |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 06 giờ |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 giờ | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 giờ | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 giờ | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 giờ | |
Bước 4 | Kiểm tra tọa độ diện tích khu vực đăng ký, kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 02 giờ |
Bước 9 | Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 02 giờ |
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 02 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 08 ngày làm việc |
4.Tên thủ tục hành chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngay) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT | 30 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 3 | - Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, chuẩn bị hồ sơ tài liệu họp HĐ đấu giá quyền KTKS + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, có thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn; +Đối với hồ sơ được xét chọn, thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá; thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá (thời gian nộp tiền đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày). - Báo cáo chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định. | Công chức thụ lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 4 | Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều kiện). | Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản hoặc người điều hành phiên đấu giá | 30 ngày |
Bước 5 | Dự thảo Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 6 | Xem xét Dự thảo Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 7 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 10 | Ban hành quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh, chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 100 ngày |
5. Tên thủ tục hành chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 30 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 3 | - Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, chuẩn bị hồ sơ tài liệu họp HĐ đấu giá quyền KTKS + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, có thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn; +Đối với hồ sơ được xét chọn, thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá; thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu giá (thời gian nộp tiền đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày). - Báo cáo chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định. | Công chức thụ lý hồ sơ | 20 ngày |
Bước 4 | Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều kiện). | Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản hoặc người điều hành phiên đấu giá | 30 ngày |
Bước 5 | Dự thảo Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 6 | Xem xét Dự thảo Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 7 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 10 | Ban hành quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh, chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 100 ngày |
6.Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 04 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ |
| Tổng thời gian thực hiện là 70 ngày |
5.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản và kiểm tra thực địa; - Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần) về khu vực đề nghị thăm dò; Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề có liên quan. Lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia không quá 10 ngày, kể từ khi nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tình thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. | Công chức thụ lý hồ sơ | 55 ngày | |
| 5.2. Tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia và gửi kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho UBND tỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
| 5.3. Quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày |
| 5.4. Trường hợp phải bổ sung chỉnh sửa đề án hoặc phải lập lại đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của UBND tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, gửi văn bản thông báo lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò. Thời gian tổ chức cá nhân chỉnh sửa bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 6 | Sau khi tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo, Dự thảo tờ trình cấp phép thăm dò trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 7 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 02 ngày |
Bước 8 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 9 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 11 | Quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 13 | Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 14 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 96 ngày |
7.Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ |
| Tổng thời gian thực hiện 22 ngày |
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn thăm dò | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
4.2. Thẩm định hồ sơ các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản; Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng |
| 20 ngày | |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sờ | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 36 ngày |
8. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ |
| Tổng thời gian thực hiện 22 ngày |
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
4.2. Thẩm định hồ sơ các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng |
| 20 ngày | |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 36 ngày |
9. Tên thủ tục hành chính: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 04 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 22 ngày |
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
| 02 ngày | |
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. - Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng |
| 20 ngày | |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 36 ngày |
10. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 22 ngày |
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn |
| 02 ngày | |
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản; Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng |
| 20 ngày | |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Xem xét, Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. Trong trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 36 ngày |
11. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ |
| Tổng thời gian thực hiện 22 ngày |
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng; |
| 02 ngày | |
Các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng |
| 20 ngày | |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng Giấy phép khai thác khoáng sản | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí chuyển nhượng Giấy phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 36 ngày |
12. Tên thủ tục hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 04 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 22 ngày |
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; | 02 ngày | ||
4.2. Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | 20 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. Trường hợp không cho phép trả lại GP khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 36 ngày |
13. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 04 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Thông báo cho tổ chức cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng. Sau khi tổ chức cá nhân hoàn thành nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng thì tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản theo quy định; | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 88 ngày |
4.1. Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; | 18 ngày | ||
4.2. Gửi Báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong Báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ | 50 ngày | ||
4.3. Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp báo cáo không đạt yêu cầu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo, kèm theo ý kiến nhận xét bằng văn bản của các chuyên gia. Thời gian tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. | 20 ngày | ||
Bước 5 | Khi nhận được đầy đủ hồ sơ, tài liệu do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Chủ tịch Hội đồng tư vấn kỹ thuật (nếu có) tổ chức phiên họp. | Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Chủ tịch Hội đồng thẩm định | 30 ngày |
Hoàn thành biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày | |
Dự thảo tờ trình phê duyệt Báo cáo sau khi nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh | Công chức thụ lý hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 6 | Xem xét Dự thảo Tờ trình phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 7 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 8 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 10 | Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 142 ngày |
14. Tên thủ tục hành chính: Đóng cửa mỏ khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 02 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/4 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: |
| Tổng thời gian thực hiện 48 ngày |
4.1. Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (nếu cần). | Công chức thụ lý hồ sơ | 08 ngày | |
4.2. Văn bản trả lời về nội dung đề án đóng cửa mỏ và các vấn đề có liên quan | Thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ | 15 ngày | |
4.3. Tổng hợp ý kiến góp ý, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng; | Công chức thụ lý hồ sơ | 05 ngày | |
4.4. Quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Chủ tịch Hội đồng thẩm định | 07 ngày | |
4.5. Tổ chức Họp thẩm định đề án đóng cửa mỏ | Cán bộ thụ lý hồ sơ | 05 ngày | |
4.6. Hoàn thành Biên bản họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Chủ tịch Hội đồng thăm định | 05 ngày | |
4.7. Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định. Trường hợp đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được Hội đồng thẩm định thông qua hoặc nhận được văn bản bổ sung, hoàn chỉnh đề án của tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ; Dự thảo tờ trình trình phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo tờ trình | Lãnh đạo phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 01 ngày |
Bước 9 | Quyết định phê duyệt hoặc không phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ cho Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thực hiện nội dung đóng cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt, thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC | Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ | - |
Bước 13 | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản về Bộ phận TN&TKQ Sở; - Tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 14 | Trưởng phòng Khoáng sản phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 15 | - Lầy ý kiến bằng văn bản cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định về cải tạo phục hồi môi trường và các cơ quan có liên quan - Tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. - Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 16 | Trưởng phòng Khoáng sản xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 17 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 18 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 19 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 20 | UBND tỉnh quyết định phê duyệt hoặc không phê duyệt đóng cửa mỏ khoáng sản | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 21 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 22 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 88 ngày |
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiên, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 14 ngày |
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa | 02 ngày | ||
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | 12 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 01 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí cấp khai thác tận thu khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 28 ngày |
16. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 06 ngày |
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa | 02 ngày | ||
4.2. Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | 04 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/4 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 10 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 11 | Thông báo nộp lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 16 ngày |
17. Tên thủ tục hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 03 ngày |
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | |
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo; | Công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển bước 4 | |
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày | |
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | |
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức thụ lý hồ sơ | Tổng thời gian thực hiện 06 ngày |
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa | 02 ngày | ||
4.2. Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng | 04 ngày | ||
Bước 4 | Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Khoáng sản | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở | Công chức thụ lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 8 | Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại GP khai thác tận thu khoáng sản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 16 ngày |
- 1 Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trên lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2 Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Quyết định 3137/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trên lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 10 Quyết định 3925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên