ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 518/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải trong giải quyết thủ tục hành chính (phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung các quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Quy trình số 01: BGTVT-BLI-285588
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 24 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (tương đương 40 giờ) |
Quy trình số 02: BGTVT-BLI-285002
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc thành lập Tổ kiểm tra thực tế, báo cáo trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 24 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả tham mưu | Phó Giám đốc Sở | 04 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được lãnh đạo Sở ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Bộ phận văn thư |
Bước 7 | Đóng dấu, chuyển: - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đến Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được chuyển đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 8 | Tổ chức đi kiểm tra thực tế | Các thành viên Tổ kiểm tra | 08 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 9 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 16 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng. |
Bước 11 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 12 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 13 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 14 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một của điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc (tương đương 80 giờ) |
Quy trình số 03: BGTVT-BLI-285001
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc thành lập Tổ kiểm tra thực tế, báo cáo trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 24 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả tham mưu | Phó Giám đốc Sở | 04 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được lãnh đạo Sở ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Bộ phận văn thư |
Bước 7 | Đóng dấu, chuyển: - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đến Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được chuyển đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 8 | Tổ chức đi kiểm tra thực tế | Các thành viên Tổ kiểm tra | 08 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 9 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 16 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng. |
Bước 11 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 12 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 13 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 14 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc (tương đương 80 giờ) |
Quy trình số 04: BGTVT-BLI-284990
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một của điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu nội dung hồ sơ, làm văn bản lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, trình Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo văn bản lấy ý kiến; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Xử lý nội dung đề xuất của chuyên viên phụ trách chuyên môn, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo văn bản lấy ý kiến đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét, xử lý kết quả tham mưu, ký duyệt văn bản lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực và chuyển hồ sơ TTHC về Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái tiếp tục xử lý | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Dự thảo văn bản lấy ý kiến đã được lãnh đạo Sở ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, scan, lưu trữ hồ sơ và phát hành văn bản lấy ý kiến | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ | Văn bản lấy ý kiến đã được đóng dấu và gửi đến Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực. |
Bước 8 | Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực tham gia ý kiến | Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | 16 giờ | Văn bản tham gia ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực được gửi đến Sở Giao thông vận tải. |
Bước 9 | Tiếp nhận Văn bản của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ | Văn bản tham gia ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện về Người lái. |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Văn bản tham gia ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 11 | Nghiên cứu, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 12 | Xử lý nội dung đề xuất của chuyên viên phụ trách chuyên môn, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
Bước 13 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận văn thư của Sở. |
Bước 14 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được đóng dấu; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bước 15 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một của điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc (tương đương 56 giờ), trong đó: - Thời gian tiếp nhận, thẩm định và trả kết quả giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (tương đương 40 giờ); - Thời gian Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực tham gia ý kiến: 02 ngày làm việc (tương đương 16 giờ). |
Quy trình số 05: BGTVT-BLI-284956
THỰC HIỆN THỦ TỤC XÓA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 06: BGTVT-BLI-284955
THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 07: BGTVT-BLI-284954
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một của điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 08: BGTVT-BLI-284953
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 09: BGTVT-BLI-284952
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 10: BGTVT-BLI-284951
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 11: BGTVT-BLI-284950
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 12: BGTVT-BLI-284949
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐANG KHAI THÁC TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 13: BGTVT-BLI-284948
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu lệ phí. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 14: BGTVT-BLI-284929
THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI VIỆT NAM-CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 15: BGTVT-BLI-284928
thực hiện thủ tục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới việt nam - campuchia cho phương tiện thủy
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu 02 giờ kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ) |
Quy trình số 16: BGTVT-BLI-285791
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một của điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc thành lập Tổ kiểm tra thực tế, báo cáo trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 08 giờ | Dự thảo Quyết định thành tập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả tham mưu | Phó Giám đốc Sở | 04 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được lãnh đạo Sở ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Bộ phận văn thư |
Bước 7 | Đóng dấu, chuyển: - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đến Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được chuyển đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 8 | Tổ chức đi kiểm tra thực tế | Các thành viên Tổ kiểm tra | 08 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 9 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng. |
Bước 11 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 12 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ TTHC cho phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ. | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 13 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 14 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc (tương đương 56 giờ) | ||||
2. Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một của điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, báo cáo trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 24 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu, ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ và Bộ phận Văn thư đóng dấu | Phó Giám đốc Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 8 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc (tương đương 40 giờ) |
Quy trình số 17: BGTVT-BLI-285790
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC), đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc thành lập Tổ kiểm tra thực tế, báo cáo trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 16 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 08 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả tham mưu | Phó Giám đốc Sở | 04 giờ | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được lãnh đạo Sở ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Bộ phận văn thư |
Bước 7 | Đóng dấu, chuyển: - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đến Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | - Quyết định thành lập Tổ kiểm tra đã được chuyển đến thành viên Tổ kiểm tra; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) đã được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái. |
Bước 8 | Tổ chức đi kiểm tra thực tế | Các thành viên Tổ kiểm tra | 08 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế được chuyển đến Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái |
Bước 9 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 02 giờ | Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 16 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Phòng. |
Bước 11 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được kiểm tra; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở. |
Bước 12 | Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ TTHC cho Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái lưu trữ. | Phó Giám đốc Sở | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo Sở ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Bộ phận Văn thư Sở GTVT. |
Bước 13 | Văn thư đóng dấu chuyển kết quả cho công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Công chức văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bước 14 | - Xác nhận kết quả trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 04 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc (tương đương 80 giờ) |
- 1 Kế hoạch 113/KH-UBND năm 2019 về triển khai Đề án Xây dựng thị trường vận tải cạnh tranh theo hướng phát triển vận tải đa phương thức, kết nối giữa các hình thức vận tải khác nhau, chú trọng áp dụng công nghệ thông tin để giảm thiểu chi phí vận tải tạo thuận lợi cho lưu thông, phân phối hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 13 Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do tỉnh Sơn La ban hành
- 14 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 15 Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Sơn La ban hành
- 16 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17 Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 18 Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 20 Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 21 Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 22 Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 23 Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 24 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 25 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 26 Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 27 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 28 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 29 Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 30 Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 31 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 32 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 33 Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 34 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 35 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 36 Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 37 Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 38 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 39 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 40 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3 Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 15 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 16 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17 Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 18 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 19 Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 20 Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 21 Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 22 Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 23 Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 24 Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 25 Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Sơn La ban hành
- 26 Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do tỉnh Sơn La ban hành
- 27 Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 28 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 29 Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 30 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 31 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 32 Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 33 Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 34 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 35 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 36 Kế hoạch 113/KH-UBND năm 2019 về triển khai Đề án Xây dựng thị trường vận tải cạnh tranh theo hướng phát triển vận tải đa phương thức, kết nối giữa các hình thức vận tải khác nhau, chú trọng áp dụng công nghệ thông tin để giảm thiểu chi phí vận tải tạo thuận lợi cho lưu thông, phân phối hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 37 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai