ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Nam Trà My.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 27/4/2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 432/TTr-STNMT ngày 28/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Dơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Diện tích tự nhiên |
| 82.638,27 | 11.568,50 | 10.546,65 | 7.746,03 | 10.309,81 | 10.570,58 | 6.313,53 | 9.505,12 | 7.520,54 | 4.540,62 | 4.016,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 72.223,89 | 10.806,17 | 9.425,87 | 6.895,66 | 9.462,66 | 7.490,57 | 5.243,10 | 7.776,12 | 7.059,55 | 4.241,09 | 3.824,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.452,68 | 74,48 | 159,02 | 93,87 | 116,37 | 239,02 | 199,62 | 257,37 | 120,82 | 126,13 | 66,98 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,12 | 0,75 | 0,95 |
|
| 0,87 | 0,92 | 0,90 | 0,65 |
| 1,08 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 550,02 | 35,31 | 111,80 | 46,34 | 64,79 | 113,45 | 45,68 | 35,47 | 46,08 | 46,36 | 4,75 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 897,54 | 38,42 | 46,27 | 47,53 | 51,57 | 124,70 | 153,02 | 221,00 | 74,10 | 79,77 | 61,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.211,56 | 199,81 | 363,77 | 460,02 | 349,84 | 588,86 | 533,36 | 533,02 | 149,79 | 832,88 | 200,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.129,10 | 459,49 | 411,71 | 617,94 | 551,86 | 281,00 | 338,14 | 447,69 | 349,94 | 493,09 | 178,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 29.494,44 | 5.888,14 | 1.330,55 | 1.197,80 | 5.978,00 | 1.340,52 | 1.060,39 | 5.082,17 | 4.101,79 | 944,36 | 2.570,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14.918,70 | 3.125,23 | 4.157,44 | 2.456,91 | 35,85 | 2.481,73 | 2.660,54 | 0,50 | 0,50 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.002,20 | 1.058,98 | 3.002,93 | 2.069,10 | 2.430,63 | 2.559,44 | 437,02 | 1.455,25 | 2.336,68 | 1.844,63 | 807,54 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,21 | 0,04 | 0,45 | 0,02 | 0,11 |
| 0,03 | 0,12 | 0,03 |
| 0,41 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,00 |
|
|
|
|
| 14,00 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.846,39 | 277,00 | 320,43 | 144,22 | 261,85 | 216,63 | 89,49 | 236,98 | 159,67 | 84,99 | 55,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,77 |
|
|
| 2,77 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,77 |
|
|
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 819,96 | 150,61 | 209,03 | 11,45 | 89,23 | 99,07 | 47,29 | 107,82 | 55,72 | 21,90 | 27,85 |
| Đất giao thông | DGT | 411,62 | 110,59 | 50,46 | 7,80 | 42,38 | 48,99 | 30,81 | 45,88 | 30,88 | 17,92 | 25,91 |
| Đất thủy lợi | DTL | 4,12 |
|
| 0,04 | 0,51 |
| 0,07 | 0,74 | 2,59 | 0,11 | 0,06 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 364,51 | 37,77 | 155,76 | 1,90 | 32,38 | 48,05 | 12,21 | 58,03 | 18,26 | 0,02 | 0,13 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,27 | 0,02 | 0,06 |
| 0,09 |
| 0,02 | 0,05 | 0,04 |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,74 | 0,16 | 0,08 |
| 0,33 |
| 2,65 |
| 0,04 | 0,32 | 0,16 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,88 | 0,15 | 0,11 | 0,08 | 1,35 | 0,18 | 0,07 | 0,50 | 0,15 | 0,17 | 0,13 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 29,37 | 1,92 | 2,57 | 1,64 | 8,74 | 1,84 | 1,47 | 2,61 | 3,75 | 3,37 | 1,46 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,31 |
|
|
| 3,31 |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,80 |
|
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 348,36 | 39,83 | 32,94 | 45,13 | 62,88 | 35,48 | 15,75 | 47,13 | 27,96 | 29,67 | 11,59 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,37 | 0,32 | 0,32 | 0,28 | 5,59 | 0,29 | 0,77 | 0,43 | 0,52 | 0,35 | 0,50 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,38 |
| 0,07 |
| 1,05 |
|
| 0,27 |
|
|
|
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 35,44 | 5,62 | 2,73 | 3,82 | 1,66 | 1,39 | 1,05 | 8,40 | 4,66 | 3,82 | 2,29 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,09 |
|
|
| 0,79 | 0,30 |
|
| 5,00 |
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,31 | 0,02 | 0,06 | 0,72 | 0,26 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | 0,12 |
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 608,29 | 80,60 | 75,28 | 82,82 | 93,34 | 80,07 | 23,67 | 72,90 | 58,19 | 29,25 | 12,17 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,63 |
|
|
|
|
| 0,90 |
| 1,00 |
| 0,73 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8.567,99 | 486,33 | 800,36 | 706,14 | 585,30 | 2.863,38 | 980,94 | 1.492,02 | 301,32 | 214,54 | 137,66 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Dơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 377,28 | 102,55 | 31,75 | 14,50 | 27,73 | 73,23 | 30,29 | 37,70 | 32,88 | 8,90 | 17,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 41,00 | 17,25 | 7,75 | 1,00 |
| 12,18 | 0,35 | 0,20 | 1,75 |
| 0,52 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,58 | 0,25 | 0,25 |
|
| 0,13 | 0,08 | 0,10 | 0,25 |
| 0,52 |
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | 39,42 | 17,00 | 7,50 | 1,00 |
| 12,05 | 0,27 | 0,10 | 1,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 117,01 | 23,40 | 5,60 | 4,30 | 8,26 | 24,20 | 25,30 | 7,00 | 8,13 | 3,10 | 7,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 95,20 | 25,80 | 6,00 | 4,20 | 7,55 | 10,25 | 2,33 | 19,10 | 9,80 | 2,70 | 7,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 19,00 | 9,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 6,80 |
|
|
| 2,80 |
| 1,00 | 1,50 | 1,50 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 98,22 | 27,10 | 2,40 | 5,00 | 9,12 | 26,60 | 1,30 | 9,90 | 11,70 | 3,10 | 2,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,04 |
3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Dơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng |
| 515,78 | 127,25 | 41,75 | 26,00 | 33,31 | 94,33 | 53,44 | 70,20 | 37,98 | 12,00 | 19,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 387,66 | 102,55 | 31,75 | 14,50 | 27,11 | 73,23 | 44,29 | 37,70 | 29,88 | 8,90 | 17,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,00 | 17,25 | 7,75 | 1,00 |
| 12,18 | 5,35 | 0,20 | 1,75 |
| 0,52 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,58 | 0,25 | 0,25 |
|
| 0,13 | 0,08 | 0,10 | 0,25 |
| 0,52 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 44,42 | 17,00 | 7,50 | 1,00 |
| 12,05 | 5,27 | 0,10 | 1,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 123,01 | 23,40 | 5,60 | 4,30 | 8,26 | 24,20 | 31,30 | 7,00 | 8,13 | 3,10 | 7,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 98,20 | 25,80 | 6,00 | 4,20 | 7,55 | 10,25 | 5,33 | 19,10 | 9,80 | 2,70 | 7,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19,00 | 9,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6,80 |
|
|
| 2,80 |
| 1,00 | 1,50 | 1,50 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 94,60 | 27,10 | 2,40 | 5,00 | 8,50 | 26,60 | 1,30 | 9,90 | 8,70 | 3,10 | 2,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,10 |
| 3,00 |
|
| 3,60 | 9,01 | 17,80 | 4,00 |
| 1,69 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,08 |
| Đất giao thông | DGT | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,07 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 37,50 |
| 3,00 |
|
| 3,57 | 8,79 | 17,80 | 4,00 |
| 0,34 |
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,37 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 1,27 |
3 | Đất chưa sử dụng |
| 89,02 | 24,70 | 7,00 | 11,50 | 6,20 | 17,50 | 0,14 | 14,70 | 4,10 | 3,10 | 0,08 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 6,80 |
|
| 1,00 | 2,70 |
|
|
|
| 3,10 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 82,22 | 24,70 | 7,00 | 10,50 | 3,50 | 17,50 | 0,14 | 14,70 | 4,10 |
| 0,08 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Dơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,02 | 24,70 | 7,00 | 11,50 | 6,20 | 17,50 | 0,14 | 14,70 | 6,10 | 3,10 | 0,08 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 44,92 | 16,00 | 4,20 |
|
| 14,00 | 0,14 | 10,50 |
|
| 0,08 |
| Đất giao thông | DGT | 30,28 | 16,00 | 4,20 |
|
|
|
| 10,00 |
|
| 0,08 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 14,50 |
|
|
|
| 14,00 |
| 0,50 |
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 44,10 | 8,70 | 2,80 | 11,50 | 6,20 | 3,50 |
| 4,20 | 4,10 | 3,10 |
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Quyết định 431/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 49/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng