ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 09 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2015/QĐ-UBND NGÀY 28/01/2015 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011, về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013, Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên về Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 373/TTr-STNMT ngày 06/8/2015); Ý kiến của Sở Tư pháp (tại Báo cáo thẩm định số 96/BC-STP ngày 29/7/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi nội dung Điều 1 của Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành tại Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015; như sau:
1. Tại số thứ tự 12, Mục I. Nhóm khoáng sản có hệ số thành phẩm lớn hơn và bằng nguyên khai, đã phê duyệt: Điatomit có Hệ số quy đổi từ thành phẩm sang thể nguyên khai = 1,0; Nay được điều chỉnh: Hệ số quy đổi từ thành phẩm sang thể nguyên khai = 0,44.
* Lý do điều chỉnh: Phù hợp với thực tế (theo kết quả thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Phú Yên ngày 13/4/2015).
2. Các nội dung khác: Giữ nguyên Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Mội trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản sau khai thác, chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 6 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 7 Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 8 Luật khoáng sản 2010
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản sau khai thác, chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng