ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2633/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN Ở THỂ TỰ NHIÊN, ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN SAU KHAI THÁC, CHẾ BIẾN ĐỂ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định hệ số quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản sau khai thác, chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định (cụ thể như bảng hệ số quy đổi kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Cục thuế tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, xác định tính pháp lý, mức độ đầy đủ của các hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do tổ chức, cá nhân nộp; tổ chức tính và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3548/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN Ở THỂ TỰ NHIÊN, ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN SAU KHAI THÁC, CHẾ BIẾN ĐỂ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 26/7/2016)
LOẠI KS | SẢN PHẨM | HỆ SỐ QUY ĐỔI Kqđ | DIỄN GIẢI |
I. KHOÁNG SẢN VLXD | Các mỏ vật liệu xây dựng do UBND tỉnh cấp phép | ||
1. Đá khối | Phục vụ chế biến ốp lát | Đá gốc: 1 | 1m3 đá tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đá khối blok. |
Đá tảng lăn : 1 | |||
Đá tấm ốp lát: 0,033 | 0,033m3 đá tại mỏ khi cưa xẻ thành 1m2 đá tấm ốp lát | ||
2. Đá bazan trụ | Phục vụ chế biến ốp lát | 1 | 1m3 đá tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đá khối blok. |
3. Đá VLXD thông thường | Đá cubic, đá cây, bó vỉa | 1,2 | 1,2 m3 đá tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đá cubic, đá cây, bó vỉa |
Đá chẻ xây móng công trình | 1,2 | 1,2 m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá chẻ | |
4cm x 6cm | 0,667 | 0,667m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá 4x6 | |
2cm x 4cm | 0,667 | 0,690m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá 2x4 | |
1cm x 2cm | 0,690 | 0,690m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá 1x2 | |
Đá mi < 0,5 cm | 0,690 | 0,690m3 đá tại mỏ khai thác thành 1m3 đá mi < 0,5cm | |
Đá lôca | 0,667 | 0,667 m3 tại mỏ khai thác thành 1m3 đá lô ca | |
Đá cấp phối | 0,690 | 0,690 m3 tại mỏ khai thác thành 1m3 đá cấp phối | |
4. Cát sỏi sông, biển |
| 1 | 1 m3 cát tại mỏ khi khai thác thành 1m3 cát thành phẩm |
5. Cát khuôn đúc |
| 1 | 1 m3 cát tại mỏ khi khai thác thành 1m3 cát thành phẩm |
6. Các loại cát khác |
| 1 | 1 m3 cát tại mỏ khi khai thác thành 1m3 cát thành phẩm |
7. Đất sét |
| 1 | 1 m3 đất tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đất thành phẩm |
8. Đất san lấp |
| 1 | 1 m3 đất tại mỏ khi khai thác thành 1m3 đất thành phẩm |
II. KIM LOẠI | |||
1. Titan | Tinh quặng titan (các sản phẩm sau tuyển tinh) | 1,05 | 1,05 tấn quặng titan sau vít sẽ tuyển 1 tấn tinh quặng titan |
Quặng titan thô sau vít | 1,25 | 1,25 tấn quặng titan tại mỏ sẽ tuyển 1 tấn quặng titan sau vít | |
2. Vàng gốc | Vàng thành phẩm | 142.857 | 142.857 tấn mạch quặng vàng khai thác đạt 1 tấn vàng nguyên chất |
3. Quặng sắt laterite | Quặng sắt | 2,67 | 2,67 tấn quặng laterite tại mỏ khai thác đạt 1 tấn quặng sắt |
- 1 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Quy định hệ số nở rời để quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản nguyên khai và sau chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017
- 3 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017
- 1 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 6 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Quy định hệ số nở rời để quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản nguyên khai và sau chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017