ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN TỪ THÁNG 8 NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải “V/v Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt Đề án đặt tên, số hiệu đường bộ tỉnh Phú Yên và đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải (tại Tờ trình số 69/SGTVT-HTGT ngày 20/7/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016, có hiệu lực từ ngày 01/8/2016. lý do: Đến hết ngày 01/6/2016 các địa phương trên địa bàn tỉnh mới hoàn thành việc phân loại, đặt lại số hiệu và tên hệ thống đường huyện và đường xã trên địa bàn quản lý.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN TỪ THÁNG 8 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
A | Đường tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tuyến ĐT.641: | 15,20 |
|
|
| 15,20 |
|
|
|
| Km0+00-Km15+200 | 15,20 |
|
|
| 15,20 |
|
|
|
II | Tuyến ĐT.642: | 17,03 |
|
|
| 6,33 | 10,70 |
|
|
| Km0+00-Km10+700 | 10,70 |
|
|
|
| 10,70 |
|
|
| Km10+700-Km17+030 | 6,33 |
|
|
| 6,33 |
|
|
|
III | Tuyến ĐT.643: | 30,90 |
| 30,90 |
|
|
|
|
|
| Km0+00-Km30+900 | 30,90 |
| 30,90 |
|
|
|
|
|
IV | Tuyến ĐT.644: | 34,50 |
|
| 25,00 |
| 9,50 |
|
|
| Km0+00-Km25+00 | 25,00 |
|
| 25,00 |
|
|
| Xong lớp móng CPĐD |
| Km25+00-Km34+500 | 9,50 |
|
|
|
| 9,50 |
|
|
V | Tuyến ĐT.645: | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
|
| Km00+000-Km8+950 | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
|
VI | Tuyến ĐT.646: | 33,00 |
|
|
|
| 33,00 |
| Dự án đường liên huyện Xuân Phước - Phú Hải |
| Km0+00 - Km33+00 | 33,00 |
|
|
|
| 33,00 |
| Xong lớp móng CPĐD |
VII | Tuyến ĐT.647: | 30,75 |
|
|
|
| 15,00 | 15,75 |
|
| Km0+00-Km15+00 | 15,00 |
|
|
|
| 15,00 |
|
|
| Km15+00-Km30+747 | 15,75 |
|
|
|
|
| 15,75 |
|
VIII | Tuyến ĐT.649: | 20,10 |
|
| 14,00 | 6,10 |
|
| Trước đây là tuyến An Phú - An Hải |
| Km0+00-Km14+00 | 14,00 |
|
| 14,00 |
|
|
|
|
| Km14+00-Km20+100 | 6,10 |
|
|
| 6,10 |
|
|
|
IX | Tuyến ĐT.650: | 43,20 | 0,00 | 8,80 | 0,00 | 10,00 | 22,20 | 0,00 |
|
| Km0+00-Km12+00 | 12,00 |
|
|
|
| 12,00 |
|
|
| Km12+00-Km20+800 | 8,80 |
| 8,80 |
|
|
|
|
|
| Km20+800 - Km23 | 2,20 |
|
|
|
|
|
| Đi trùng ĐT.643 |
| Km23 - Km28 | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
| Km28 - Km38+200 | 10,20 |
|
|
|
| 10,20 |
|
|
| Km38+200 - Km42+200 | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
B | Đường Huyện, đô thị, GTNT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thị xã Sông Cầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH. 01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh) | 11,1 |
|
|
|
| 5,00 | 6,10 |
|
| Km0 - Km5+00 | 5 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
| Km5+00 - Km11+100 | 6,1 |
|
|
|
|
| 6,1 |
|
2 | ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) | 6,954 |
|
|
|
| 6,95 |
|
|
3 | ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) | 17,25 |
|
|
|
|
| 17,25 |
|
4 | ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) | 4,51 |
|
|
|
| 4,51 |
|
|
5 | ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham) | 10,22 |
|
|
| 10,22 |
|
|
|
6 | ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) | 3,03 |
|
|
| 3,03 |
|
|
|
7 | ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) | 6,8 |
|
|
| 6,8 |
|
|
|
8 | ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) | 4,52 |
|
|
| 4,52 |
|
|
|
9 | ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1 Xuân Hải) | 7,95 |
|
|
|
|
| 7,95 |
|
10 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
11 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 7,60 |
|
|
|
|
| 7,60 |
|
12 | Phạm Văn Đồng | 5,25 |
|
| 5,25 |
|
|
|
|
13 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | 5,75 |
|
|
| 5,75 |
|
|
|
II | Huyện Đồng Xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) | 17,60 |
|
|
| 1,00 | 16,60 |
|
|
| Km0 - Km1+00 | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| Km1+00 - Km17+600 | 16,60 |
|
|
|
| 16,60 |
|
|
2 | ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) | 18,00 |
|
|
| 7,35 | 10,65 |
|
|
| Km0 - Km10+650 | 10,65 |
|
|
|
| 10,65 |
|
|
| Km10+650 - Km18+00 | 7,35 |
|
|
| 7,35 |
|
|
|
3 | ĐH.43 (Phước Lộc - A 20) | 7,38 |
|
|
| 7,38 |
|
|
|
4 | ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ) | 4,00 |
|
|
|
| 4 |
|
|
5 | ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) | 2,85 |
|
|
| 2,85 |
|
|
|
6 | ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) | 6,16 |
|
|
|
| 6,16 |
|
|
7 | ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù) | 7,03 |
|
|
| 7,03 |
|
|
|
8 | ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) | 3,07 |
|
|
| 3,07 |
|
|
|
9 | ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) | 7,64 |
|
|
|
| 7,64 |
|
|
10 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Trần Phú, Nguyễn Huệ, Phan Lưu Thanh, Nguyễn Du, Trần Cao Vân, Võ Thị Sáu, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Lương Tấn Thịnh, Phan Trọng Đường, Võ Văn Dũng, Lê Thành Phương, Võ Trứ; tổng chiều dài 12,36km | 12,36 |
|
|
| 12,36 |
|
|
|
III | Huyện Tuy An: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.31 (Cây Keo - An Ninh) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
2 | ĐH.32 (Hòn Đồn - An Lĩnh) | 21,40 |
|
|
| 4,00 | 17,40 |
|
|
| Km0 - Km4 | 4,00 |
|
|
| 4 |
|
|
|
| Km4 - Km21+400 | 17,40 |
|
|
|
| 17,4 |
|
|
3 | ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) | 7,98 |
|
|
| 7,98 |
|
|
|
4 | ĐH.34 (An Hiệp - An Lĩnh) | 12,20 |
|
|
| 8,00 | 4,20 |
|
|
| Km0 - Km8 | 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
| Km8 - Km12+200 | 4,20 |
|
|
|
| 4,20 |
|
|
5 | ĐH.35 (An Hải - An Cư) | 7,92 |
|
|
| 7,92 |
|
|
|
6 | ĐH.36 (An Cư - An Hòa) | 10,60 |
|
|
|
| 10,60 |
|
|
7 | ĐH.37 (Chợ Phong Thái - Hồ Đồng Tròn, An Nghiệp - An Lĩnh) | 6,40 |
|
|
|
| 6,40 |
|
|
8 | ĐH.38 (Đường từ Miễu Bà Trang - ĐT.641, Chí Thạnh - An Định) | 3,80 |
|
|
|
| 3,80 |
|
|
9 | ĐH.39 (Đường ngã ba dốc Súc - cầu Lỗ Găng, An Mỹ - An Thọ) | 7,38 |
|
|
| 5,88 | 1,50 |
|
|
| Km0 - Km1+500 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
| Km1+500 - Km7+380 | 5,88 |
|
|
| 5,88 |
|
|
|
IV | Thành phố Tuy Hòa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.11 (Xã lộ 20) | 10,20 |
|
|
| 10,20 |
|
|
|
2 | ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
|
|
|
3 | ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang thọ vức - dọc kênh N1) | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
|
4 | Đường Phú Lương - Thọ Vức | 2,85 |
|
|
| 2,85 |
|
|
|
5 | Đường Ngọc Phong-Minh Đức | 5,30 |
|
|
| 5,30 |
|
|
|
6 | Đường Phú Vang - Thượng Phú | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
|
|
7 | Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến Sân Bay) | 13,14 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km), Lê Lợi (2,2km), Nguyễn Huệ (2,7km), Trần Phú (3,1km) | 11,00 |
| 11,00 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Phú Hòa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.21 | 5,78 |
|
|
|
| 5,78 |
|
|
2 | ĐH.22 | 16,00 |
|
|
|
| 16,00 |
|
|
3 | ĐH.22B | 4,08 |
|
|
| 4,08 |
|
|
|
4 | ĐH.23 (ĐH.07) | 0,75 |
|
|
|
| 0,75 |
|
|
5 | ĐH.24 (Hòa Trị - Hòa Thắng) | 3,10 |
|
|
|
| 3,10 |
|
|
6 | ĐH.25 | 5,83 |
|
|
|
| 5,83 |
|
|
7 | ĐH.25B (Đường ĐH.25 nối dài) | 3,30 |
|
|
|
|
| 3,3 |
|
8 | ĐH.26 (Hòa Trị - Hòa Kiến) | 2,20 |
|
|
| 2,2 |
|
|
|
9 | ĐH.27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn) | 10,10 |
|
|
|
| 10,10 |
|
|
10 | ĐH.28 (Đường dọc Kênh N3) | 8,40 |
|
|
|
|
| 8,4 |
|
11 | ĐH.29 (Đường dọc Kênh N1) | 17,20 |
|
|
|
| 17,20 |
|
|
12 | ĐH.30 (Đường Gò Đạo - Nhất Sơn - Phong Hậu) | 10,00 |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
13 | Đường Bắc - Nam | 0,88 |
|
| 0,88 |
|
|
|
|
14 | Đường Đông - Tây | 1,10 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
15 | Đường nội thị từ G7-G48 | 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
|
|
16 | Đường nội thị từ G48-G62 | 1,74 |
|
| 1,74 |
|
|
|
|
VI | Huyện Tây Hòa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.71(cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
2 | ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) | 2,50 |
|
|
| 2,5 |
|
|
|
3 | ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
|
4 | ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình) | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
|
|
|
5 | ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
6 | ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
|
9 | ĐH.77(Lạc Chỉ - Hòa Thịnh) | 3,50 |
|
|
|
|
| 3,50 |
|
10 | ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành) | 11,50 |
|
|
| 11,50 |
|
|
|
11 | ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
12 | ĐH.80 (Suối Mâm- Suối Phẩn) | 3,2 |
|
|
|
|
| 3,20 |
|
13 | ĐH.81 (Kênh N6 - Hòa Đồng) | 5,0 |
|
|
|
|
| 5,00 |
|
14 | ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) | 4,80 |
|
|
| 4,80 |
|
|
|
15 | ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá) | 5,4 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
16 | ĐH.84 (Sơn Thành Đông - Cầu Bến Mít) | 11,50 |
|
|
| 11,50 |
|
|
|
17 | ĐH.85 (Sơn Thọ - Sơn Nghiệp) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
VII | Huyện Sơn Hòa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.51 (Đường từ Ngân Điền đến Suối Bùn) | 8,47 |
|
|
| 8,47 |
|
|
|
2 | ĐH.52 (Đường từ QL25 đến cuối làng Suối Bạc) | 4,16 |
|
|
|
| 4,16 |
|
|
3 | ĐH.53 (Đường từ QL25 - UBND xã Suối Trai) | 17,70 |
|
|
| 5,00 | 12,70 |
|
|
| Km0+00 - Km5+00 | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
| Km5+00 - Km17+700 | 12,70 |
|
|
|
| 12,70 |
|
|
5 | ĐH.54 (Đường từ thôn Nguyên An, xã Sơn Nguyên đến thôn Suối Bạc) | 5,88 |
|
|
| 5,88 |
|
|
|
6 | ĐH.55 (Đường Trà Kê - Cà Lúi) | 16,20 |
|
|
|
|
| 16,20 |
|
7 | Đường 24/3 | 8,53 |
|
|
| 3,53 | 5,00 |
|
|
| Km0 - Km5+00 | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
| Km5+00 - Km8+530 | 3,53 |
|
|
| 3,53 |
|
|
|
8 | Đường Trần Phú | 4,54 |
|
| 4,54 |
|
|
|
|
9 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Trần Hưng Đạo, Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Chí Thanh, Lê Lợi, Hai Bà Trưng, Hùng Vương, Võ Thị Sáu, số 11, Suối Bạc 1, Suối Bạc 2, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4; tổng chiều dài 14,09km | 14,09 |
|
|
| 14,09 |
|
|
|
VIII | Huyện Sông Hinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.61 (Eatrol-EaBar ) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
2 | ĐH.62 (QL29 - Sơn Giang) | 4,61 |
|
|
| 4,61 |
|
|
|
3 | ĐH. 63 (QL29- EaBá - EaLâm) | 18,40 |
|
|
| 18,40 |
|
|
|
4 | ĐH.64 (QL29-Đức Bình Đông) | 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
|
5 | ĐH 65 ( Hai Riêng-Eatrol) | 7,34 |
|
|
| 7,34 |
|
|
|
6 | ĐH 66 ( Ea Bar -Ea Ly) | 7,20 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
7 | ĐH.67 (EaBar- EaBá) | 8,38 |
|
|
| 8,38 |
|
|
|
8 | ĐH.68 (QL29 - xã EaBia) | 3,38 |
|
|
| 3,38 |
|
|
|
9 | ĐH.69 ( Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông) | 10,40 |
|
|
|
| 10,40 |
|
|
10 | ĐH.70 (QL29-đi Hòn O) | 5,67 |
|
|
|
| 5,67 |
|
|
11 | ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình) | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
12 | ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) | 5,95 |
|
|
| 5,95 |
|
|
|
13 | ĐH.70D (Đường đi Làng Giao ) | 4,30 |
|
|
| 4,30 |
|
|
|
14 | Buôn La Diên - B.La Bách | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
15 | Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
16 | Tuyến QL29 đi Buôn Zô | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
17 | Tuyến QL29 đi Hồ Tân Lập | 11,00 |
|
|
| 11,00 |
|
|
|
18 | Tuyến QL19C đi trung tâm xã Sông Hinh | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
19 | Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum | 2,60 |
|
|
| 2,60 |
|
|
|
20 | Tuyến QL19C đi thôn kinh tế 2 | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
21 | Các tuyến đường nhựa nội thị | 22,70 |
|
|
| 22,70 |
|
|
|
IX | Huyện Đông Hòa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
2 | ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) | 3,25 |
|
|
|
| 3,25 |
|
|
3 | ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) | 6,62 |
|
|
|
| 6,62 |
|
|
4 | ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) | 5,02 |
|
|
|
| 5,02 |
|
|
5 | ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng) | 8,20 |
|
|
|
| 8,20 |
|
|
6 | ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) | 8,10 |
|
|
|
| 8,10 |
| Đang triển khai thi công |
7 | ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) | 4,00 |
|
|
|
| 4 |
|
|
8 | ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê) | 3,69 |
|
|
|
| 3,69 |
|
|
9 | ĐH.94 (Hòa Hiệp Bắc - Hòa Hiệp Nam) | 9,79 |
|
|
| 7,00 | 2,79 |
|
|
| Km0 - Km7+00 | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
|
|
|
| Km7+00 - Km9+790 | 2,79 |
|
|
|
| 2,79 |
|
|
10 | ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) | 2,39 |
|
|
|
| 2,39 |
|
|
11 | Đường giao thông trục Đông - Tây thị trấn Hòa Vinh (GĐ2) | 0,86 | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
12 | Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2,3), phạm vi huyện Đông Hòa | 11,86 | 11,86 |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh, bao gồm các đường: Đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 GĐ2 (0,367km), đường trục N2-1 GĐ2 (0,519km), đường trục N2 GĐ2 (0,436km), đường D2 (0,37km), đường trục D5 GĐ2 (0,35km) | 2,62 |
|
|
| 2,62 |
|
|
|
- 1 Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 2 Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 7 Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ do Tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ do Tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 3 Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 175/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ
- 7 Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021