- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 05/2021/TT-BCT quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 3400/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1696/QĐ-UBND | An Giang, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 158/TTr-SCT ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện tại Phụ lục 1, Mục I, số thứ tự 11, 12, 13 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ- UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1696/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
LĨNH VỰC ĐIỆN
1. Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB-D11 |
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
1 | 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
2 | 3 | Quy trình xử lý công việc | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết về một số nội dung an toàn điện. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc hiện tại của người lao động; | x |
| ||
5.3.2 | 02 ảnh (2x3)cm. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Giao nhiệm vụ cho Chuyên viên | |
Chuyên viên | 32 giờ | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ kèm theo). -Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Trình Lãnh đạo phê duyệt | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Chuyển kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu đơn đề nghị | Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động; |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Thẻ an toàn điện. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
MẪU THẺ AN TOÀN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mặt trước
…………..(1)…………… …………..(2)…………… | |
Ảnh 2x3 (đóng dấu giáp lai)
| THẺ AN TOÀN ĐIỆN |
|
Số …(3)/…(4)…./TATĐ |
Mặt sau
Họ tên: ……………….. (5) ……………. Công việc, đơn vị công tác (6) ……….. …………………………………………… Bậc an toàn: /5 Cấp ngày tháng năm
|
Một số quy định cụ thể:
1. Kích thước (85x53)mm, nền cả hai mặt màu vàng nhạt.
2. Quy định về viết thẻ:
(1): Tên cơ quan cấp trên của đơn vị cấp thẻ (nếu có);
(2): Tên đơn vị cấp thẻ;
(3): Số thứ tự Thẻ an toàn do đơn vị cấp thẻ cấp theo thứ tự từ 01 đến n, số thứ tự thẻ của mỗi người lao động được giữ nguyên sau mỗi lần cấp lại thẻ;
(4): Chữ viết tắt của đơn vị cấp thẻ;
(5): Họ tên của người được cấp thẻ;
(6): Công việc hiện đang làm của người được cấp thẻ (vận hành, thí nghiệm, xây lắp...) tại (ghi tên đơn vị công tác);
(7): Chức vụ của người cấp thẻ;
(8): Chữ ký của người cấp thẻ và dấu của đơn vị cấp thẻ.
3. Phông chữ:
a) Tại các vị trí (1), (2), (7) sử dụng phông chữ Arial, cỡ chữ 12, kiểu chữ in hoa có dấu, màu đen;
b) Các chữ “Thẻ an toàn điện” sử dụng phông chữ Arial, cỡ chữ 22, kiểu chữ in hoa, đậm, có dấu, màu đỏ;
c) Các nội dung còn lại sử dụng phông chữ Arial, cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường, có dấu, màu đen.
2. Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB-D12 |
Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
1 | 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
2 | 3 | Quy trình xử lý công việc | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết về một số nội dung an toàn điện. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động; | x |
| ||
5.3.2 | 02 ảnh (2x3)cm; | x |
| ||
5.3.3 | Thẻ an toàn điện cũ của người lao động. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Giao nhiệm vụ cho Chuyên viên | |
Chuyên viên | 32 giờ | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ kèm theo). -Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Trình Lãnh đạo phê duyệt | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Chuyển kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung | Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Thẻ an toàn điện. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3. Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB-D13 |
Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
1 | 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
2 | 3 | Quy trình xử lý công việc | 1 | 14/4/2021 |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết về một số nội dung an toàn điện. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: - Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
5.3.1 | Văn bản đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động; | x |
| ||
5.3.2 | 02 ảnh (2x3)cm; | x |
| ||
5.3.3 | Thẻ an toàn điện cũ của người lao động đối với trường hợp thẻ bị hỏng. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). | ||||
5.7 | Lệ phí: không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ | |
Bước 2 | Phòng QLNL | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Duyệt hồ sơ - Giao nhiệm vụ cho Chuyên viên | |
Chuyên viên | 32 giờ | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ kèm theo). - Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ | |||
Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | - Trình Lãnh đạo phê duyệt | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Phê duyệt kết quả | |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Chuyển kết quả TTPVHCC | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận |
| - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu đơn đề nghị cấp lại | Văn bản đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động; |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Thẻ an toàn điện. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1 Quyết định 3400/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong Lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh