- 1 Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2315/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 01 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1892/TTr-SCT ngày 23 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương như sau:
Điều 2. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Điện (04 thủ tục) | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Quyết định số 2230/OĐ- UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 01/Đ |
2 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 03/Đ | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 05/Đ | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 07/Đ | |
Lĩnh vực: Kinh doanh khí (01 thủ tục) | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Quyết định số 2225/OĐ- UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 118/KDK |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công đê trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy sổ, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận các thành phần hồ sơ đảm bảo tính đầy đủ theo quy định, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển sang bước tiếp theo. - Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. | Công chức được giao nhiệm vụ tại Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định thực tế tại cơ sở | Đoàn thẩm định | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo phòng - Kết quả thẩm định đạt: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận - Kết quả thẩm định không đạt: Dự thảo văn bản trả lời không cấp giấy chứng nhận | Công chức được giao nhiệm vụ tại Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo xem xét ký văn bản giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo sở | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức Văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 4599/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang