UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2012/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 8 năm 2012 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Công văn số 103/CV-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v phúc đáp công văn số 1708/UBND-VP”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(Chi tiết theo các Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và các quy định hiện hành.
Giao cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2012/QĐ-UBND ngày 20 /8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Đồng
STT | DANH MỤC | MỨC GIÁ |
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ |
|
A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 20.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 15.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7.000 |
5 | Trạm y tế xã | 5.000 |
A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 |
A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa | 100.000 |
A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ | 100.000 |
A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 300.000 |
| Ghi chú: Mức giá trên áp dụng cho các phòng khám có điều hòa nhiệt độ, trường hợp phòng khám không có điều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu bằng 80% mức giá trên. |
|
| PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 251.000 |
B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 150.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 100.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 70.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 50.000 |
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 80.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 65.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30.000 |
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23.000 |
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
B4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 145.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 120.000 |
B4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 120.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 80.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 60.000 |
B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 95.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 75.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 50.000 |
B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 75.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 28.000 |
B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20.000 |
B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 12.000 |
| Ghi chú: - Đối với Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II: Mức giá trên áp dụng cho các buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ, có vệ sinh trong nhà; nếu buồng bệnh chỉ có vệ sinh trong nhà nhưng không có điều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu bằng 85% mức giá nêu trên; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhiệt độ, không vệ sinh trong nhà chỉ được thu bằng 75% mức giá nêu trên. - Đối với Bệnh viện hạng III: Mức giá trên được áp dụng đối với buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhiệt độ chỉ được thu bằng 80% mức giá trên. - Đối với Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực, Trạm Y tế xã: Mức giá trên chỉ áp dụng đối với buồng bệnh có đủ quạt và có khu vệ sinh công cộng. |
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
C1 | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
C1.1 | Siêu âm |
|
1 | Siêu âm (tính cả đen + màu) | 35.000 |
2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 280.000 |
3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 544.000 |
4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.508..000 |
C1.2 | Chiếu, Chụp X-quang |
|
C1.2.1 | Chiếu, Chụp X-quang các chi |
|
1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 30.000 |
2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 30.000 |
3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 35.000 |
4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 30.000 |
5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 35.000 |
6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 35.000 |
7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 35.000 |
8 | Khung chậu | 35.000 |
C1.2.2 | Chụp X- quang vùng đầu |
|
1 | Xương sọ (một tư thế) | 30.000 |
2 | Xương chũm, mỏm châm | 30.000 |
3 | Xương đá (một tư thế) | 30.000 |
4 | Khớp thái dương-hàm | 30.000 |
5 | Chụp ổ răng | 30.000 |
C1.2.3 | Chụp X-quang cột sống |
|
1 | Các đốt sống cổ (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) | 30.000 |
2 | Các đốt sống ngực (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) | 35.000 |
3 | Cột sống thắt lưng-cùng (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) | 35.000 |
4 | Cột sống cùng-cụt (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) | 35.000 |
5 | Chụp 2 đoạn liên tục (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) | 40.000 |
6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng) | 30.000 |
C1.2.4 | Chụp X-quang vùng ngực |
|
1 | Tim phổi thẳng | 35.000 |
2 | Tim phổi nghiêng | 35.000 |
3 | Xương ức hoặc xương sườn | 35.000 |
C1.2.5 | Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 40.000 |
2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 361.000 |
3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 321.000 |
4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 35.000 |
5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 80.000 |
6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 102.000 |
7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 133.000 |
C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp X-quang khác |
|
1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 252.000 |
2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 285.000 |
3 | Chụp vòm mũi họng | 35.000 |
4 | Chụp ống tai trong | 35.000 |
5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 35.000 |
6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 4.300.000 |
9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3.060.000 |
10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 3.600.000 |
11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6.813.000 |
12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 6.831.000 |
13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.951.000 |
14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.380.000 |
15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.168.000 |
16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 |
17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83.000 |
18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108.000 |
19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 252.000 |
20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 341.000 |
21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 305.000 |
22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 127.000 |
23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 121.000 |
24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 157.000 |
25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 309.000 |
26 | Chụp PET/CT | 12.792.000 |
27 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 13.092.000 |
28 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.272.000 |
29 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên | 2.420.000 |
C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
1 | Thông đái | 42.000 |
2 | Thụt tháo phân | 21.000 |
3 | Chọc hút hạch hoặc u | 35.000 |
4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 50.000 |
5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 63.000 |
6 | Chọc rửa màng phổi | 88.000 |
7 | Chọc hút khí màng phổi | 54.000 |
8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 29.000 |
9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 76.000 |
10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 98.000 |
11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 79.000 |
12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 252.000 |
14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 644.000 |
15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 331.000 |
16 | Sinh thiết da | 52.000 |
17 | Sinh thiết hạch, u | 96.000 |
18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 89.000 |
19 | Sinh thiết màng phổi | 253.000 |
20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 350.000 |
21 | Nội soi ổ bụng | 443.000 |
22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 523.000 |
23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 104.000 |
24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 163.000 |
25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 133.000 |
26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 201.000 |
27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 81.000 |
28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 148.000 |
29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 262.000 |
30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 324.000 |
31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 552.000 |
32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 442.000 |
33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 23.000 |
34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 392.000 |
35 | Mở khí quản | 443.000 |
36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 363.000 |
37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 563.000 |
38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 647.000 |
39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 507.000 |
40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 890.000 |
41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 313.000 |
42 | Đặt nội khí quản | 297.000 |
43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.950.000 |
44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 239.000 |
45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.414.000 |
46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 730.000 |
47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 68.000 |
48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 84.000 |
49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1.042.000 |
50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 52.000 |
51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 382.000 |
52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 755.000 |
53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.661.000 |
54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 486.000 |
55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 565.000 |
56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 158.000 |
57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 59.000 |
58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 697.000 |
59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.241.000 |
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 97.000 |
61 | Châm (các phương pháp châm) | 28.000 |
62 | Điện châm | 33.000 |
63 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 13.000 |
64 | Xoa bóp bấm huyệt | 15.000 |
65 | Hồng ngoại | 10.000 |
66 | Điện phân | 10.000 |
67 | Sóng ngắn | 13.000 |
68 | Laser châm | 35.000 |
69 | Tử ngoại | 11.000 |
70 | Điện xung | 12.000 |
71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 12.000 |
72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 12.000 |
73 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
74 | Điện từ trường | 12.000 |
75 | Bó Farafin | 31.000 |
76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 11.000 |
77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18.000 |
C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa |
|
C3.1 | Ngoại khoa |
|
1 | Cắt chỉ | 27.000 |
2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 37.000 |
3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 53.000 |
4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 89.000 |
5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 87.000 |
6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 121.000 |
7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 142.000 |
8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 22.000 |
9 | Tháo bột khác | 19.000 |
10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 131.000 |
11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 170.000 |
12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 173.000 |
13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 195.000 |
14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 153.000 |
15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 84.000 |
16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 42.000 |
17 | Cắt phymosis | 153.000 |
18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 187.000 |
19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 40.000 |
20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 215.000 |
21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 50.000 |
22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 188.000 |
23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 40.000 |
24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 136.000 |
25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 139.000 |
26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 530.000 |
27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 152.000 |
28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 495.000 |
29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 50.000 |
30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 144.000 |
31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 50.000 |
32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 143.000 |
33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 50.000 |
34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 144.000 |
35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 40.000 |
36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 117.000 |
37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 113.000 |
38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 446.000 |
39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 282.000 |
40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 420.000 |
41 | Đặt và thăm dò huyết động | 4.236.000 |
C3.2 | Sản phụ khoa |
|
1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 63.000 |
2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 166.000 |
3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 374.000 |
4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 394.000 |
5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 493.000 |
6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 389.000 |
7 | Soi cổ tử cung | 20.000 |
8 | Soi ối | 22.000 |
9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 31.000 |
10 | Chích apxe tuyến vú | 88.000 |
11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 159.000 |
12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.300.000 |
13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.343.000 |
14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 507.000 |
15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 129.000 |
16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 313.000 |
C3.3 | Mắt |
|
1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
2 | Đo Javal | 11.000 |
3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
4 | Thử kính loạn thị | 9.000 |
5 | Soi đáy mắt | 13.000 |
6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 9.000 |
7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 9.000 |
8 | Thông lệ đạo một mắt | 27.000 |
9 | Thông lệ đạo hai mắt | 46.000 |
10 | Chích chắp/ lẹo | 29.000 |
11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 183.000 |
14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 487.000 |
15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 291.000 |
16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 400.000 |
17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 561.000 |
18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 666.000 |
19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 448.000 |
20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 825.000 |
21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 375.000 |
22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 829..000 |
23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 424.000 |
24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 528.000 |
25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 988.000 |
26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 699.000 |
27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 767.000 |
28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 916.000 |
29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 965.000 |
C3.4 | Tai - Mũi - Họng |
|
1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 94.000 |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 94.000 |
3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 117.000 |
4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 141.000 |
5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 147.000 |
6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 47.000 |
7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 118.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 89.000 |
9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 435.000 |
10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 96.000 |
11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 128.000 |
12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 109.000 |
13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 177.000 |
14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 157.000 |
15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 321.000 |
16 | Nạo VA gây mê | 377.000 |
17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 370.000 |
18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 382.000 |
19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 363.000 |
20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 322.000 |
21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 462.000 |
22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 462.000 |
23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 512.000 |
24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.351.000 |
25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 379.000 |
26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 416.000 |
27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 601.000 |
28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 899.000 |
C3.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 14.000 |
2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 61.000 |
3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 157.000 |
4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 36.000 |
5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 64.000 |
6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
7 | Một răng | 184.000 |
C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
8 | Răng chốt đơn giản | 180.000 |
9 | Mũ chụp nhựa | 220.000 |
10 | Mũ chụp kim loại | 255.000 |
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 123.000 |
12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 155.000 |
13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 153.000 |
14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 196.000 |
C5 | Xét nghiệm |
|
C5.1 | Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 45.000 |
2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 18.000 |
3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10.000 |
6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 14.000 |
7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 22.000 |
8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 21.000 |
9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 25.000 |
10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 15.000 |
11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 12.000 |
12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 24.000 |
13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 45.000 |
14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 19.000 |
16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 160.000 |
17 | Tìm tế bào Hargraves | 43.000 |
18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 5.000 |
19 | Co cục máu đông | 8.000 |
20 | Thời gian Howell | 18.000 |
21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 306.000 |
22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 34.000 |
23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 70.000 |
24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 37.000 |
25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 44.000 |
26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 102.000 |
27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 33.000 |
28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 53.000 |
29 | Nhuộm sudan den | 51.000 |
30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 60.000 |
31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 69.000 |
32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 64.000 |
33 | Xác định BACTURATE trong máu | 114.000 |
34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 29.000 |
35 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 |
36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20.000 |
37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 33.000 |
38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 19.000 |
39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 22.000 |
40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 16.000 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 18.000 |
42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 21.000 |
43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
44 | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 18.000 |
46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 73.000 |
47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 218.000 |
48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 229.000 |
49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 130.000 |
50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 217.000 |
51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 495.000 |
52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 66.000 |
53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 96.000 |
54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 313.000 |
55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 55.000 |
56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 63.000 |
57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 79.000 |
58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 316.000 |
59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 70.000 |
60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 46.000 |
| Một số xét nghiệm khác |
|
1 | Pro-calcitonin | 180.000 |
2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 228.000 |
3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 324.000 |
4 | SCC | 114.000 |
5 | PRO-GRT | 195.000 |
6 | Tacrolimus | 403.000 |
7 | PLGF | 408.000 |
8 | SFLT1 | 408.000 |
9 | Đường máu mao mạch | 13.000 |
10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 56.000 |
11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 33.000 |
12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 180.000 |
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
1 | Testosteron | 87.000 |
2 | HbA1C | 94.000 |
3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 525.000 |
4 | Điện di protein huyết thanh | 177.000 |
5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 90.000 |
6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 160.000 |
C5.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
1 | Định lượng Bacbiturate | 15.000 |
2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 195.000 |
3 | Calci niệu | 18.000 |
4 | Phospho niệu | 14.000 |
5 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 35.000 |
6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10.000 |
7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 35.000 |
8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 |
9 | Amylase niệu | 31.000 |
10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 5.000 |
11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 20.000 |
12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 50.000 |
13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 15.000 |
14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 21.000 |
15 | Porphyrin: Định tính | 36.000 |
16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.000 |
C5.3 | Xét nghiệm phân |
|
1 | Tìm Bilirubin | 6.000 |
2 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9.000 |
4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 24.000 |
5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 3.000 |
C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
| Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 23.000 |
2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 45.000 |
3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 147.000 |
4 | Kháng sinh đồ | 137.000 |
5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 151.000 |
6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 157.000 |
7 | Định lượng HBsAg | 353.000 |
8 | Anti-HBs định lượng | 77.000 |
9 | PCR chẩn đoán CMV | 570.000 |
10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.475.000 |
11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 627.000 |
12 | RPR định tính | 19.000 |
13 | RPR định lượng | 43.000 |
14 | TPHA định tính | 27.000 |
15 | TPHA định lượng | 90.000 |
| Xét nghiệm Tế bào |
|
1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 34.000 |
2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 63.000 |
3 | Công thức nhiễm sắc thể | 288.000 |
| Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
1 | Protein dịch | 10.000 |
2 | Glucose dịch | 13.000 |
3 | Clo dịch | 17.000 |
4 | Phản ứng Pandy | 6.000 |
5 | Rivalta | 5.000 |
| Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 164.000 |
2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 147.000 |
3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 209.000 |
4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 147.000 |
5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 200.000 |
6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 194.000 |
7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 225.000 |
8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 105.000 |
9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 185.000 |
10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 174.000 |
11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 960.000 |
12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 332.000 |
13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 185.000 |
14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 63.000 |
15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 102.000 |
| Xét nghiệm độc chất |
|
16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 65.000 |
17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 120.000 |
18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 106.000 |
19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 370.000 |
20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 36.000 |
21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 565.000 |
22 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 487.000 |
23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 47.000 |
24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 43.000 |
25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 85.000 |
| Ghi chú: Mức giá trên áp dụng đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm sử dụng máy tự động; nếu sử dụng máy bán tự động, thủ công thì chỉ được thu bằng 80% mức giá trên. |
|
C6 | Thăm dò chức năng |
|
1 | Điện tâm đồ | 25.000 |
2 | Điện não đồ | 44.000 |
3 | Lưu huyết não | 31.000 |
4 | Đo chức năng hô hấp | 88.000 |
5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 15.000 |
6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 |
7 | Test thanh thải Creatinine | 45.000 |
8 | Test thanh thải Ure | 45.000 |
9 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
10 | Thăm dò các dung tích phổi | 131.000 |
11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 276.000 |
C7 | Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 84.000 |
2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 202.000 |
3 | Xạ hình tụy | 202.000 |
4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 101.000 |
5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 164.000 |
6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 241.000 |
7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 450.000 |
8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 197.000 |
9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 395.000 |
10 | Chụp SPECT CT | 720.000 |
11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 189.000 |
Ghi chú: Các dịch vụ kỹ thuật y tế trên bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế.
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO MỤC C4 - CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2012/QĐ-UBND ngày 20 /8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1 | Gây tê ngoài màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng xườn di đông, khi đẻ, sau phẫu thuật | 960.000 |
2 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 1.200.000 |
3 | Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín | 500.000 |
4 | Sốc điện ngoài lồng ngực | 400.000 |
5 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 400.000 |
6 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 80.000 |
7 | Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim | 400.000 |
8 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 700.000 |
9 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | 100.000 |
10 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | 65.000 |
11 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 450.000 |
12 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 138.000 |
13 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 500.000 |
14 | Đặt ống thông dạ dày | 64.000 |
15 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương | 70.000 |
II. NỘI KHOA
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1 | Nong động mạch ngoại biên | 1.800.000 |
2 | Nong hẹp eo động mạch chủ | 1.800.000 |
3 | Đặt stent động mạch vành | 1.800.000 |
4 | Đặt stent động mạch cảnh | 1.800.000 |
5 | Đặt stent động mạch ngoại biên | 1.800.000 |
6 | Đặt stent động mạch thận | 1.800.000 |
7 | Đặt stent ống động mạch | 1.800.000 |
8 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 650.000 |
9 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 400.000 |
10 | Tiêm xơ điều trị trĩ | 250.000 |
11 | Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm | 800.000 |
12 | Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản | 250.000 |
13 | Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm | 800.000 |
14 | Chọc áp xe gan qua siêu âm | 785.000 |
15 | Dẫn lưu dịch màng bụng | 500.000 |
16 | Chọc dịch khớp | 80.000 |
17 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 500.000 |
18 | Đặt thông hậu môn | 64.000 |
19 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 300.000 |
III. NHI KHOA (Áp dụng đối với chuyên khoa nhi)
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.700.000 |
2 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 2.700.000 |
3 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá, có làm hậu môn nhân tạo | 2.700.000 |
4 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | 2.700.000 |
5 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 2.700.000 |
6 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 2.700.000 |
7 | Cắt túi sa niệu quản | 2.700.000 |
8 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 2.700.000 |
9 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2.700.000 |
10 | Nối niệu quản với niệu quản | 2.700.000 |
11 | Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hoá cơ Delta | 1.800.000 |
12 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 2.700.000 |
13 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2.160.000 |
14 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.700.000 |
15 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 2.700.000 |
16 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 2.700.000 |
17 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2.700.000 |
18 | Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.500.000 |
19 | Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột | 1.500.000 |
20 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.500.000 |
21 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 1.500.000 |
22 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.500.000 |
23 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 1.500.000 |
24 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.500.000 |
25 | Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng | 1.200.000 |
26 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 1.200.000 |
27 | Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) | 1.200.000 |
28 | Thay máu sơ sinh | 1.200.000 |
29 | Nong hậu môn hẹp sau phẫu thuật không gây mê | 64.000 |
30 | Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông | 675.000 |
31 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 675.000 |
32 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | 240.000 |
33 | Chiếu đèn điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh | 120.000 |
34 | Lồng ấp sơ sinh | 120.000 |
IV. DA LIỄU
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1 | Phẫu thuật chỉnh hình sửa lông mày 2 bên | 1.000.000 |
2 | Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm | 800.000 |
3 | Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm | 800.000 |
4 | Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi | 800.000 |
5 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm | 800.000 |
6 | Hút mỡ cổ | 800.000 |
7 | Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1 cm/lần bằng laser CO2 | 300.000 |
8 | Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d = 1cm bằng laser CO2, radio, hoá chất | 300.000 |
V. Y HỌC CỔ TRUYỀN
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1 | Chích lể | 28.000 |
2 | Giác hút | 28.000 |
VI. NGOẠI KHOA
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
| A. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
1. | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 3.750.000 |
2. | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán | 3.750.000 |
3. | Cắt u tủy cổ cao | 4.250.000 |
4. | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.060.000 |
5. | Cắt u bán cầu đại não | 2.700.000 |
6. | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.700.000 |
7. | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu | 2.700.000 |
8. | Cắt u tủy | 2.700.000 |
9. | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 2.700.000 |
10. | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.700.000 |
11. | Phẫu thuật áp xe não | 2.700.000 |
12. | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.700.000 |
13. | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.700.000 |
14. | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.700.000 |
15. | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.700.000 |
16. | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2.700.000 |
17. | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.700.000 |
18. | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.500.000 |
19. | Khoan sọ thăm dò | 1.500.000 |
20. | Ghép khuyết xương sọ | 1.500.000 |
21. | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | 1.500.000 |
22. | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5cm | 1.000.000 |
23. | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 800.000 |
24. | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | 800.000 |
| B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
25. | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.700.000 |
26. | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn | 2.700.000 |
27. | Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm | 2.700.000 |
28. | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2.700.000 |
29. | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.340.000 |
30. | Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi | 2.700.000 |
31. | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 2.700.000 |
32. | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 2.700.000 |
33. | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 2.700.000 |
34. | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 2.700.000 |
35. | Cắt màng ngoài tim điều tri viêm màng ngoài tim co thắt | 2.700.000 |
36. | Phẫu thuật u lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm | 2.700.000 |
37. | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 2.700.000 |
38. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi | 2.700.000 |
39. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu | 2.700.000 |
40. | Soi khoang màng phổi | 2.700.000 |
41. | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 2.700.000 |
42. | Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba | 2.700.000 |
43. | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 2.700.000 |
44. | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 2.700.000 |
45. | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2.700.000 |
46. | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.500.000 |
47. | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.500.000 |
48. | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.500.000 |
49. | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1.500.000 |
50. | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.500.000 |
51. | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.000.000 |
52. | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.500.000 |
53. | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.500.000 |
54. | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.500.000 |
55. | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.500.000 |
56. | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.500.000 |
57. | Mở màng phổi tối đa | 1.500.000 |
58. | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.500.000 |
59. | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.500.000 |
60. | Bóc nhân tuyến giáp | 1.500.000 |
61. | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.200.000 |
62. | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.200.000 |
63. | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.200.000 |
64. | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.200.000 |
65. | Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.200.000 |
66. | Mở lồng ngực thăm dò | 1.200.000 |
67. | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.200.000 |
68. | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.200.000 |
69. | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 1.200.000 |
| C. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
70. | Cắt toàn bộ dạ dày | 3.750.000 |
71. | Cắt toàn bộ đại tràng | 4.250.000 |
72. | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.700.000 |
73. | Phẫu thuật xoắn dạ dày | 2.700.000 |
74. | Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.700.000 |
75. | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.700.000 |
76. | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.700.000 |
77. | Cắt túi thừa tá tràng | 2.700.000 |
78. | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.700.000 |
79. | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 2.700.000 |
80. | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.700.000 |
81. | Cắt đoạn ruột non | 2.700.000 |
82. | Cắt lại đại tràng | 3.060.000 |
83. | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma | 2.700.000 |
84. | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.700.000 |
85. | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay và không nối ngay | 2.700.000 |
86. | Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp | 2.700.000 |
87. | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2.700.000 |
88. | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.700.000 |
89. | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.700.000 |
90. | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.700.000 |
91. | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.700.000 |
92. | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.700.000 |
93. | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.700.000 |
94. | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 2.700.000 |
95. | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.700.000 |
96. | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.700.000 |
97. | Phấu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2.700.000 |
98. | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.700.000 |
99. | Cắt u sau phúc mạc | 2.700.000 |
100. | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.700.000 |
101. | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 2.700.000 |
102. | Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 2.700.000 |
103. | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.700.000 |
104. | Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già | 2.700.000 |
105. | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.500.000 |
106. | Nối vị tràng | 1.500.000 |
107. | Mở thông dạ dày | 1.500.000 |
108. | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.500.000 |
109. | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non | 1.500.000 |
110. | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.500.000 |
111. | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 1.500.000 |
112. | Làm hậu môn nhân tạo | 1.500.000 |
113. | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.500.000 |
114. | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | 1.500.000 |
115. | Cắt cơ tròn trong | 1.500.000 |
116. | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.500.000 |
117. | Mở bụng thăm dò | 1.500.000 |
118. | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | 1.500.000 |
119. | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.500.000 |
120. | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.500.000 |
121. | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.500.000 |
122. | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.500.000 |
123. | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 1.500.000 |
124. | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.500.000 |
125. | Cắt ruội thừa ở vị trí bất thường | 1.500.000 |
126. | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.500.000 |
127. | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.200.000 |
128. | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.200.000 |
| D. GAN MẬT TUỴ |
|
129. | Cắt bỏ khối tá tụy | 3.750.000 |
130. | Cắt phân thùy dưới gan phải | 2.700.000 |
131. | Cắt phân thùy dưới gan trái | 2.700.000 |
132. | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.700.000 |
133. | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi | 2.700.000 |
134. | Cắt thân và đuôi tụy | 2.700.000 |
135. | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.700.000 |
136. | Cắt hạ phân thùy gan | 2.700.000 |
137. | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.700.000 |
138. | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.700.000 |
139. | Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng | 2.700.000 |
140. | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.700.000 |
141. | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.700.000 |
142. | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan | 2.700.000 |
143. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 2.700.000 |
144. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 2.700.000 |
145. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.700.000 |
146. | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | 2.700.000 |
147. | Nối nang tụy - dạ dày | 2.700.000 |
148. | Nối nang tụy - hỗng tràng | 2.700.000 |
149. | Nối túi mật - hỗng tràng | 2.700.000 |
150. | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.700.000 |
151. | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2.700.000 |
152. | Cắt lách do chấn thương | 2.700.000 |
153. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 2.700.000 |
154. | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.700.000 |
155. | Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách | 2.700.000 |
156. | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.700.000 |
157. | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.700.000 |
158. | Dẫn lưu túi mật | 1.500.000 |
159. | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.500.000 |
160. | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1.500.000 |
161. | Dẫn lưu áp xe gan | 1.200.000 |
162. | Đặt stent đường mật, đường tụy | 1.800.000 |
163. | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 1.050.000 |
164. | Chọc dò túi cùng Douglas | 97.000 |
| E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
165. | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.700.000 |
166. | Cắt một nửa thận | 2.700.000 |
167. | Cắt thận đơn thuần | 2.700.000 |
168. | Lấy sỏi san hô thận | 2.700.000 |
169. | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.700.000 |
170. | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.700.000 |
171. | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.700.000 |
172. | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.700.000 |
173. | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.700.000 |
174. | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.700.000 |
175. | Nối niệu quản - đài thận | 2.700.000 |
176. | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.700.000 |
177. | Cắt nối niệu quản | 2.700.000 |
178. | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2.700.000 |
179. | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.700.000 |
180. | Cắm niệu quản bàng quang | 2.700.000 |
181. | Cắt cổ bàng quang | 2.700.000 |
182. | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.700.000 |
183. | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 2.700.000 |
184. | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 2.700.000 |
185. | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 2.700.000 |
186. | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.700.000 |
187. | Cắt ung thư thận | 2.700.000 |
188. | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.700.000 |
189. | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.700.000 |
190. | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | 2.700.000 |
191. | Phẫu thuật hạ tinh hoàn | 2.700.000 |
192. | Lấy sỏi niệu quản nội soi sau phúc mạc | 2.700.000 |
193. | Lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc | 2.700.000 |
194. | Cắt u bàng quang qua nội soi | 2.700.000 |
195. | Phẫu thuật treo thận | 1.500.000 |
196. | Lấy sỏi niệu quản | 1.500.000 |
197. | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.500.000 |
198. | Lấy sỏi bàng quang | 1.500.000 |
199. | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.500.000 |
200. | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.500.000 |
201. | Cắt nối niệu đạo trước | 1.500.000 |
202. | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.500.000 |
203. | Dẫn lưu thận qua da | 1.500.000 |
204. | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.500.000 |
205. | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.500.000 |
206. | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.500.000 |
207. | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.500.000 |
208. | Chữa cương cứng dương vật | 1.500.000 |
209. | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.500.000 |
210. | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.500.000 |
211. | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1.500.000 |
212. | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1.500.000 |
213. | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.200.000 |
214. | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.200.000 |
215. | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.200.000 |
216. | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.200.000 |
217. | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.200.000 |
218. | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.200.000 |
219. | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.200.000 |
220. | Tán sỏi ngoài cơ thể | 1.050.000 |
221. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1.050.000 |
222. | Dẫn lưu đài bể thận qua da | 1.050.000 |
223. | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận. | 1.050.000 |
224. | Đặt ống thông JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 1.050.000 |
225. | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 1.050.000 |
226. | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 1.050.000 |
227. | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt. | 1.050.000 |
228. | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 675.000 |
229. | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 675.000 |
230. | Sinh thiết bang quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 675.000 |
231. | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 675.000 |
232. | Nội soi bang quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 675.000 |
233. | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | 300.000 |
234. | Nong niệu đạo | 300.000 |
| G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
235. | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.700.000 |
236. | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.700.000 |
237. | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 2.700.000 |
238. | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1.800.000 |
239. | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 2.700.000 |
240. | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.700.000 |
241. | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.700.000 |
242. | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 2.700.000 |
243. | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.700.000 |
244. | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2.700.000 |
245. | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 2.700.000 |
246. | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 2.700.000 |
247. | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.700.000 |
248. | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.700.000 |
249. | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.700.000 |
250. | Tháo khớp háng | 2.700.000 |
251. | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.700.000 |
252. | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 2.700.000 |
253. | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.700.000 |
254. | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.700.000 |
255. | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.700.000 |
256. | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2.700.000 |
257. | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.160.000 |
258. | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.700.000 |
259. | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 2.700.000 |
260. | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.700.000 |
261. | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 2.700.000 |
262. | Nối gân gấp | 2.700.000 |
263. | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.700.000 |
264. | Gỡ dính thần kinh | 2.700.000 |
265. | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.700.000 |
266. | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 2.160.000 |
267. | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.700.000 |
268. | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2.700.000 |
269. | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.700.000 |
270. | Đóng đinh xương chày mở | 2.700.000 |
271. | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 2.340.000 |
272. | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 2.700.000 |
273. | Đặt vít gãy thân xương sên | 2.700.000 |
274. | Gỡ dính gân | 2.700.000 |
275. | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 2.700.000 |
276. | Khâu nối thần kinh | 2.700.000 |
277. | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.700.000 |
278. | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.700.000 |
279. | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2.700.000 |
280. | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.700.000 |
281. | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.700.000 |
282. | Tháo khớp vai | 2.700.000 |
283. | Nối gân duỗi | 2.700.000 |
284. | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.700.000 |
285. | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.700.000 |
286. | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.700.000 |
287. | Ghép trong mất đoạn xương | 2.700.000 |
288. | Vá da đầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2 | 2.700.000 |
289. | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.700.000 |
290. | Cắt u máu trong xương | 2.700.000 |
291. | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm | 2.700.000 |
292. | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.700.000 |
293. | Phẫu thuật u mạch máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm | 2.700.000 |
294. | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm | 2.700.000 |
295. | Cắt u cơ xâm lấn | 2.700.000 |
296. | Cắt u thần kinh | 2.700.000 |
297. | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.700.000 |
298. | Cắt u xương sụn | 2.700.000 |
299. | Phẫu thuật trật khớp vai tái diễn | 2.700.000 |
300. | Phẫu thuật chỉnh hình do di chứng gãy Monteggia | 2.700.000 |
301. | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy có chốt cho gãy xương đùi, xương chày | 2.700.000 |
302. | Phẫu thuật nẹp khóa cho gãy các đầu xương | 2.700.000 |
303. | Phẫu thuật cố định ngoại vi cho gãy xương | 2.700.000 |
304. | Phẫu thuật chuyển gân trong di chứng do liệt thần kinh | 2.700.000 |
305. | Phẫu thuật gãy xương hở | 1.500.000 |
306. | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.500.000 |
307. | Phẫu thuật cứng cơ may | 1.500.000 |
308. | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay | 1.500.000 |
309. | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.500.000 |
310. | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.500.000 |
311. | Phẫu thuật chân chữ O | 1.500.000 |
312. | Phẫu thuật chân chữ X | 1.500.000 |
313. | Phẫu thuật co gân Achille | 1.500.000 |
314. | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.500.000 |
315. | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.500.000 |
316. | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.500.000 |
317. | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.500.000 |
318. | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.500.000 |
319. | Cắt cụt cẳng tay | 1.500.000 |
320. | Tháo khớp khuỷu | 1.500.000 |
321. | Tháo khớp cổ tay | 1.500.000 |
322. | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.500.000 |
323. | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.500.000 |
324. | Tháo khớp gối | 1.500.000 |
325. | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.500.000 |
326. | Cắt cụt cẳng chân | 1.500.000 |
327. | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.500.000 |
328. | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.500.000 |
329. | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.500.000 |
330. | Cắt cụt cánh tay | 1.500.000 |
331. | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.500.000 |
332. | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.500.000 |
333. | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1.500.000 |
334. | Cắt u bao gân | 1.500.000 |
335. | Cắt u xương sụn lành tính | 1.300.000 |
336. | Tháo đốt bàn | 800.000 |
337. | Nắn bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 700.000 |
338. | Nắn bó bột gãy xương đùi trẻ em (có gây mê) | 1.050.000 |
339. | Nắn bó bột gãy Dupuytren | 700.000 |
340. | Nắn bó bột gãy Monteggia | 700.000 |
341. | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 700.000 |
342. | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 450.000 |
343. | Nắn bó bột trật chỏm xương quay | 450.000 |
344. | Nắn bó bột gãy Pouteau-Colles | 450.000 |
345. | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 450.000 |
346. | Nẹp bột các loại, không nắn | 120.000 |
| H. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
347. | Cắt lá xương sống | 2.700.000 |
348. | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | 2.700.000 |
349. | Cắt bỏ và vét hạch lao to, trung bình vùng cổ, nách | 1.500.000 |
350. | Nạo áp xe lạnh hố chậu, hố lưng | 1.500.000 |
351. | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 1.200.000 |
352. | Chọc dò u phổi, u trung thất | 1.050.000 |
353. | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 300.000 |
354. | Xạ trị Coban, gia tốc | 120.000 |
355. | Siêu âm, X-quang tại giường | 300.000 |
| H. UNG THƯ |
|
356. | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.750.000 |
357. | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.700.000 |
358. | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2.700.000 |
359. | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 2.700.000 |
360. | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.700.000 |
361. | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.500.000 |
362. | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.500.000 |
363. | Cắt tinh hoàn ung thư, lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.500.000 |
364. | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm | 600.000 |
365. | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm | 480.000 |
366. | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 480.000 |
VII. BỎNG
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2.700.000 |
2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 2.700.000 |
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 2.700.000 |
4 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 2.700.000 |
5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 1.500.000 |
6 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 1.500.000 |
7 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 1.500.000 |
8 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể | 1.500.000 |
9 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 1.500.000 |
10 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 1.500.000 |
11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
12 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
13 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
14 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
15 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.200.000 |
VIII. PHỤ SẢN
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1. | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 3.000.000 |
2. | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3.000.000 |
3. | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2.160.000 |
4. | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 2.160.000 |
5. | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.160.000 |
6. | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.160.000 |
7. | Cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, khối u dính vòi trứng | 2.160.000 |
8. | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan ..... | 2.160.000 |
9. | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 2.160.000 |
10. | Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối | 2.160.000 |
11. | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang | 2.160.000 |
12. | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.160.000 |
13. | Lấy thai triệt sản | 1.200.000 |
14. | Khâu tầng sinh môn, rách phức tạp tới cơ vòng | 1.200.000 |
15. | Cắt cụt cổ tử cung | 1.200.000 |
16. | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.200.000 |
17. | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.200.000 |
18. | Cắt u nang vú hay u vú lành tính | 1.200.000 |
19. | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.200.000 |
20. | Phẫu thuật treo tử cung | 1.200.000 |
21. | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.200.000 |
22. | Làm lại thành âm đạo | 1.200.000 |
23. | Phẫu thuật Crossen | 1.200.000 |
24. | Phẫu thuật Manchester | 1.200.000 |
25. | Phẫu thuật Lefort | 1.200.000 |
26. | Phẫu thuật tạo hình âm đạo | 1.200.000 |
27. | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 960.000 |
28. | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 840.000 |
29. | Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp | 840.000 |
30. | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 840.000 |
31. | Sinh thiết tinh hoàn mào tinh | 840.000 |
32. | Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 180.000 |
33. | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 540.000 |
34. | Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai một que | 80.000 |
35. | Sinh thiết buồng tử cung | 240.000 |
36. | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | 240.000 |
IX. MẮT
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1. | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên | 2.500.000 |
2. | Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch. | 2.500.000 |
3. | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh | 1.800.000 |
4. | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 1.800.000 |
5. | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke | 1.800.000 |
6. | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc. | 1.800.000 |
7. | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu | 1.800.000 |
8. | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1.800.000 |
9. | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1.800.000 |
10. | Cắt gọt giác mạc rộng | 1.800.000 |
11. | Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) | 1.800.000 |
12. | Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) | 1.800.000 |
13. | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 1.000.000 |
14. | Cắt u mi kết hợp không vá, kể cả chắp toả lan | 1.000.000 |
15. | Cắt bỏ chắp có bọc | 800.000 |
16. | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 700.000 |
17. | Lấy calci đông dưới kết mạc | 180.000 |
18. | Khâu da mi đơn giản do sang chấn | 450.000 |
19. | Đốt lông xiêu | 200.000 |
X. TAI – MŨI - HỌNG
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1. | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 2.520.000 |
2. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.520.000 |
3. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.520.000 |
4. | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.520.000 |
5. | Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh | 2.520.000 |
6. | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.520.000 |
7. | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.520.000 |
8. | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.520.000 |
9. | Phẫu thuật xoang trán | 2.520.000 |
10. | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 2.520.000 |
11. | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.520.000 |
12. | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2.520.000 |
13. | Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm | 2.520.000 |
14. | Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới | 2.520.000 |
15. | Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi | 2.520.000 |
16. | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 2.520.000 |
17. | Phẫu thuật nội soi nạo V.A. | 2.520.000 |
18. | Vá nhĩ đơn thuần | 1.400.000 |
19. | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.400.000 |
20. | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.400.000 |
21. | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.400.000 |
22. | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.400.000 |
23. | Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí | 1.400.000 |
24. | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 1.120.000 |
25. | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.120.000 |
26. | Nắn sống mũi sau chấn thương | 1.120.000 |
27. | Đặt ống thông khí hòm tai | 630.000 |
28. | Đốt cuốn mũi | 630.000 |
29. | Nhét bấc mũi sau | 200.000 |
30. | Bẻ cuốn dưới | 280.000 |
31. | Chọc rửa xoang hàm | 280.000 |
XI. RĂNG HÀM MẶT
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1 | Cấy ghép răng (Dental Implant) | 1.200.000 |
2 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 840.000 |
3 | Nắn răng xoay trên 600 | 840.000 |
4 | Phục hình implant | 240.000 |
5 | Hàm tháo lắp nhựa từng phần | 240.000 |
6 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới | 1.200.000 |
XII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1. | Siêu âm Doppler xuyên sọ | 150.000 |
2. | Chụp đường mật qua da, qua gan | 1.050.000 |
3. | Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn lưu (không tính thuốc cản quang) | 675.000 |
4. | Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng | 300.000 |
5. | Chụp đường rò các loại (không tính thuốc cản quang) | 300.000 |
XIII. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | MỨC GIÁ |
1. | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 3.500.000 |
2. | Khám nghiệm tử thi | 2.520.000 |
3. | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phá cột sống lấy tủy | 2.520.000 |
Ghi chú:
- Các dịch vụ kỹ thuật y tế trên bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế./.
(Kèm theo Quyết định số: 17/2012/QĐ-UBND ngày 20 /8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | TƯƠNG ĐƯƠNG | MỨC GIÁ |
1. | Hạch đồ | B4.1.20 | 50.000 |
II. HOÁ SINH
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | TƯƠNG ĐƯƠNG | MỨC GIÁ |
1. | Cholinesterase | Tạm xếp | 25.000 |
2. | Định tính Protein (test nhanh) | Tạm xếp | 3.000 |
3. | NSE | B4.2.62 | 90.000 |
III. VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN KỸ THUẬT | TƯƠNG ĐƯƠNG | MỨC GIÁ |
1. | PCR chẩn đoán HPV | 386/04 | 670.000 |
2. | Xác định nhanh lao kháng đa thuốc (Rifoligotyping) | Tạm xếp | 500.000 |
3. | Test nhanh kháng thể kháng lao | Tạm xếp | 45.000 |
4. | Xét nghiệm Chlamydia (test nhanh) | Tạm xếp | 80.000 |
5. | Serodia: HIV | B4.1.60 | 90.000 |
6. | Test nhanh chẩn đoán virut EV71 | Tạm xếp | 98.000 |
7. | Test nhanh chẩn đoán HP | Tạm xếp | 55.000 |
Ghi chú: Các dịch vụ kỹ thuật y tế trên bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 1 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương