Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2012/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động -Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ B Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một s dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế v việc ban hành danh mục phân loại phu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế v việc ban hành danh mục phân loại phu thuật và thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định s 155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đi với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm Y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐNĐ ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Hội đng nhân dân tỉnh Bình Dương v khung giá một s dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 72/TTrLs-SYT-STC ngày 12/9/2012 về việc đề nghị ban hành khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương (kèm theo Phụ lục I, II, III, IV và V).

Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện quản lý thu, chi dịch vụ theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

- Quyết định này thay thế Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.

- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh và các đoàn thể;
- Như điều 3;
- LĐVP, Thái, TH, TTCB, Website tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thanh Cung

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 ca y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

1

Bệnh viện hạng I có máy điều hoà

15.000

 

2

 

Bệnh viện hạng I không có máy điều hoà

14.000

 

3

2

Bệnh viện hạng II có máy điều hòa

11.000

 

4

 

Bệnh viện hạng II không có máy điều hòa

10.000

 

5

3

Bệnh viện hạng III

8.000

 

6

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

 

7

5

Trạm y tế xã

4.000

 

8

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

ChỈ áp dụng đối với hội chẩn liên viện (Tuyến Phú Giáo, Dầu Tiếng, Tân Uyên)

9

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

55.000

 

10

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang)

65.000

 

11

 

Khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

55.000

 

12

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

225.000

 

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

13

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

251.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

14

1

Bệnh viện hạng I

112.000

 

15

2

Bệnh viện hạng II

75.000

 

16

3

Bệnh viện hạng III

53.000

 

17

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35.000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

18

1

Bệnh viện hạng I

60.000

 

19

2

Bệnh viện hạng II

49.000

 

20

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

21

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

22

1

Bệnh viện hạng I

53.000

 

23

2

Bệnh viện hạng II

38.000

 

24

3

Bệnh viện hạng III

26.000

 

25

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

17.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

26

1

Bệnh viện hạng I

38.000

 

27

2

Bệnh viện hạng II

26.000

 

28

3

Bệnh viện hạng III

19.000

 

29

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

15.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

30

1

Bệnh viện hạng I

109.000

 

31

2

Bệnh viện hạng II

90.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

32

1

Bệnh viện hạng I

90.000

 

33

2

Bệnh viện hạng II

60.000

 

34

3

Bệnh viện hạng III

45.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

35

1

Bệnh viện hạng I

71.000

 

36

2

Bệnh viện hạng II

56.000

 

37

3

Bệnh viện hạng III

38.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

38

1

Bệnh viện hạng I

56.000

 

39

2

Bệnh viện hạng II

38.000

 

40

3

Bệnh viện hạng III

26.000

 

41

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

21.000

 

42

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15.000

 

43

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

7.000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIM:

 

 

 

C1

CHN ĐOÁN BNG HÌNH NH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

44

1

Siêu âm

28.000

 

45

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

215.000

 

 

C1.2

CHIU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

46

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.000

 

47

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.000

 

48

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

33.000

 

49

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000

 

50

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32.000

 

51

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000

 

52

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32.000

 

53

8

Khung chậu

32.000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐU

 

 

54

1

Xương sọ (một tư thế)

30.000

 

55

2

Xương chũm, mỏm châm

30.000

 

56

3

Xương đá (một tư thế)

30.000

 

57

4

Khớp thái dương-hàm

30.000

 

58

5

Chụp ổ răng

30.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SNG

 

 

59

1

Các đốt sống cổ

28.000

 

60

2

Các đốt sống ngực

32.000

 

61

3

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000

 

62

4

Cột sống cùng-cụt

34.000

 

63

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

 

64

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

65

1

Tim phổi thẳng

32.000

 

66

2

Tim phổi nghiêng

32.000

 

67

3

Xương ức hoặc xương sườn

32.000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

68

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32.000

 

69

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

276.500

 

70

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

269.500

 

71

4

Chụp bụng không chuẩn bị

32.000

 

72

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65.000

 

73

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

80.000

 

74

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

110.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

75

1

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

76

2

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

850.000

 

77

3

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

3.625.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

78

4

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3.625.000

 

79

5

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

4.800.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

80

6

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.600.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

81

7

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)

4.980.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

82

8

Chụp X-quang số hóa 1 phim

55.000

 

83

9

Chụp X-quang số hóa 2 phim

75.000

 

84

10

Chụp X-quang số hóa 3 phim

100.000

 

85

11

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

229.000

 

86

12

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UTV) số hoá

350.000

 

87

13

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

315.000

 

88

14

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

120.000

 

89

15

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

115.000

 

90

16

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

145.000

 

91

17

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.600.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

92

1

Thông đái

45.000

Bao gồm cả sonde

93

2

Thụt tháo phân

30.000

 

94

3

Chọc hút hạch hoặc u

35.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

95

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

55.000

 

96

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

70.000

 

97

6

Chọc rửa màng phổi

85.000

 

98

7

Chọc hút khí màng phổi

65.000

 

99

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

35.000

 

100

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

80.000

 

101

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

115.000

Bao gồm cả Sonde

102

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn)

90.000

 

103

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

450.000

 

104

13

Sinh thiết da

60.000

 

105

14

Sinh thiết hạch, u

55.000

 

106

15

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

80.000

 

107

16

Sinh thiết màng phổi

251.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

108

17

Nội soi ổ bụng

410.000

 

109

18

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

485.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

110

19

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

112.000

 

111

20

Nội soi thực quản - dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

175.000

 

112

21

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

139.000

 

113

22

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

200.000

 

114

23

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

92.000

 

115

24

Nội soi trực tràng có sinh thiết

150.000

 

116

25

Nội soi bàng quang không sinh thiết

210.000

 

117

26

Nội soi bàng quang có sinh thiết

320.000

 

118

27

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

480.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

119

28

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

450.000

 

120

29

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

355.000

Bao gồm cả ống kendan

121

30

Mở khí quản

375.000

Bao gồm cả Canuyn

122

31

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

355.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

123

32

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

560.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

124

33

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

580.000

 

125

34

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

775.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

126

35

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

630.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

127

36

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

 

128

37

Đặt nội khí quản

269.700

 

129

38

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2.100.000

 

130

39

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

215.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

131

40

Tinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, lận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.100.000

 

132

41

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

60.000

 

133

42

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

 

134

43

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

900.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

135

44

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

51.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

136

45

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

305.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

137

46

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

690.000

 

138

47

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.450.000

 

139

48

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

550.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

140

49

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

165.000

 

141

50

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

65.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

142

51

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.050.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HI CHỨC NĂNG

 

 

143

52

Chôn chỉ (cấy chỉ)

60.000

 

144

53

Châm (các phương pháp châm)

23.000

 

145

54

Điện châm

24.000

 

146

55

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

15.000

 

147

56

Xoa bóp bấm huyệt

15.000

 

148

57

Hồng ngoại

13.000

 

149

58

Điện phân

14.000

 

150

59

Sóng ngắn

15.000

 

151

60

Laser châm

37.000

 

152

61

Tử ngoại

15.000

 

153

62

Điện xung

15.000

 

154

63

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

155

64

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

13.000

 

156

65

Siêu âm điều trị

26.000

 

157

66

Điện từ trường

15.000

 

158

67

Bó Farafin

33.000

 

159

68

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15.000

 

160

69

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

15.000

 

 

C3

C PHẪU THUẬT, TH THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

161

1

Cắt chỉ

32.000

 

162

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

32.000

 

163

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

55.000

 

164

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đên dưới 50 cm

75.000

 

165

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

90.000

 

166

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

115.000

 

167

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

135.000

 

168

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

32.000

 

169

9

Tháo bột khác

24.000

 

170

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

125.000

 

171

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

150.000

 

172

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

165.000

 

173

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

180.000

 

174

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

140.000

 

175

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

60.000

 

176

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

 

177

17

Cắt phymosis

140.000

 

178

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

170.000

 

179

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

25.000

 

180

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

176.000

 

181

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

30.000

 

182

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

169.000

 

183

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

30.000

 

184

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

125.000

 

185

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

75.000

 

186

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

525.000

 

187

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

85.000

 

188

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

413.000

 

189

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

30.000

 

190

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

124.000

 

191

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

30.000

 

192

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

130.000

 

193

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

25.000

 

194

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

130.000

 

195

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

25.000

 

196

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

105.000

 

197

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

70.000

 

198

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

455.000

 

199

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào; bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

120.000

 

200

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

375.000

 

 

C3.2

SN PHỤ KHOA

 

 

201

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

82.000

 

202

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

195.000

 

203

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

360.000

 

204

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

400.000

 

205

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

420.000

 

206

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

370.000

 

207

7

Soi cổ tử cung

41.000

 

208

8

Soi ối

30.000

 

209

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

46.000

 

210

10

Chích apxe tuyến vú

90.000

 

211

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

165.000

 

212

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.100.000

 

213

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.250.000

 

214

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

460.000

 

215

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

110.000

 

216

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

330.000

 

 

C3.3

MT

 

 

217

1

Đo nhãn áp

12.000

 

218

2

Đo Javal

12.000

 

219

3

Đo thị trường, ám điểm

12.000

 

220

4

Thử kính loạn thị

8.000

 

221

5

Soi đáy mắt

17.000

 

222

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

223

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

224

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

 

225

9

Thông lệ đạo hai mắt

36.000

 

226

10

Chích chắp/ lẹo

33.000

 

227

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

22.000

 

228

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

22.000

 

229

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

150.000

 

230

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

512.000

Chưa tính chi phí màng ối

231

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

195.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

232

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

210.000

233

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

235.000

234

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

265.000

235

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

465.000

 

236

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

660.000

 

237

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

410.000

 

238

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

760.000

 

239

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

520.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

240

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

90.000

 

241

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

90.000

 

242

3

Cắt Amiđan (gây tê)

94.000

 

243

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

145.000

 

244

5

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

245

6

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

120.000

 

246

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

88.000

 

247

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

400.000

 

248

9

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

105.000

 

249

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

120.000

 

250

11

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

115.000

 

251

12

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

154.000

 

252

13

Nội soi cắt polype mũi gây tê

160.000

 

253

14

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

295.000

 

254

15

Nạo VA gây mê

375.000

 

255

16

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

375.000

 

256

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

370.000

 

257

18

Lấy di vật thanh qụản gây mê ống cứng

360.000

 

258

19

Nội soi cắt polype mũi gây mê

300.000

 

259

20

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

430.000

 

260

21

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

435.000

 

261

22

Cắt Amiđan (gây mê)

495.000

 

262

23

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.900.000

Bao gồm cả Comblator

263

24

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

360.000

 

264

25

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

400.000

 

265

26

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

575.000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

266

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

17.000

 

267

2

Nhổ răng số 8 bình thường

70.000

 

268

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

139.000

 

269

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38.000

 

270

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

55.000

 

271

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

25.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo Iắp

 

 

272

7

Một răng

175.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

273

8

Răng chốt đơn giản

150.000

 

274

9

Mũ chụp nhựa

180.000

 

275

10

Mũ chụp kim loại

225.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

276

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

110.000

 

277

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

155.000

 

278

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

145.000

 

279

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

190.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYT HỌC-MIN DỊCH

 

 

280

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

41.000

 

281

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21.000

 

282

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

23.000

 

283

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000

 

284

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12.000

 

285

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16.000

 

286

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23.000

 

287

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20.000

 

288

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

25.000

 

289

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16.000

 

290

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

15.500

 

291

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

25.000

 

292

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

45.000

 

293

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

30.000

 

294

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

 

295

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

210.000

 

296

17

Tìm tế bào Hargraves

32.000

 

297

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.000

 

298

19

Co cục máu đông

9.000

 

299

20

Thời gian Howell

21.000

 

300

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

225.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

301

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

40.000

 

302

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

82.000

 

303

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38.000

 

304

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

40.000

 

305

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

95.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

306

27

Xét nghiệm tế bào hạch

33.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút mạch

307

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

45.000

 

308

29

Nhuộm sudan den

50.000

 

309

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

52.000

 

310

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

55.000

 

311

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

57.000

 

312

33

Xác định BACTURATE trong máu

114.000

 

313

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

30.000

 

314

35

Định lượng Ca++ máu

16.000

 

315

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

17.000

 

316

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.000

 

317

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

20.000

 

318

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

24.000

 

319

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16.000

 

320

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

17.000

 

321

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

20.000

 

322

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

23.000

 

323

44

Phản ứng cố định bổ thể

23.000

 

324

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

 

325

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

55.000

Cho tất cả các thông số

326

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

190.000

Giá cho mỗi yếu tố

327

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

190.000

Giá cho mỗi yếu tố

328

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

152.000

Giá cho mỗi yếu tố

329

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

330.000

Giá cho mỗi yếu tố

330

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

520.000

 

331

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

71.000

Giá cho mỗi chất kích tập

332

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ A.rachidonicAcide/ thrombin

90.000

Giá cho mỗi yếu tố

333

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

420.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

334

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

50.000

 

335

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

50.000

 

336

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

50.000

 

337

58

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

60.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

338

1

Đường máu mao mạch

18.000

 

339

2

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

62.000

 

340

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

37.000

 

341

4

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

230.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XN HÓA SINH

 

 

342

1

Testosteron

60.000

 

343

2

HbA1C

75.000

 

344

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

656.000

 

345

4

Điện di protein huyết thanh

185.000

 

346

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

160.000

 

347

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

270.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

348

1

Định lượng Bacbiturate

22.000

 

349

2

Catecholamin niệu (HPLC)

234.000

 

350

3

Calci niệu

19.000

 

351

4

Phospho niệu

15.000

 

352

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

32.000

 

353

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11.000

 

354

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

32.000

 

355

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

356

9

Amylase niệu

30.000

 

357

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

 

358

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

21.000

 

359

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

52.000

 

360

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

 

361

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

 

362

15

Porphyrin: Định tính

40.000

 

363

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

364

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

365

1

Tìm Bilirubin

6.000

 

366

2

Xác định Canxi, Phospho

6.000

 

367

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9.000

 

368

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

20.000

 

369

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

370

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

22.000

 

371

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

42.000

 

372

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

120.000

 

373

4

Kháng sinh đồ

125.000

 

374

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

125.000

 

375

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

120.000

 

376

7

Định lượng HBsAg

315.000

 

377

8

Anti-HBs định lượng

75.000

 

378

9

RPR định tính

27.000

 

379

10

RPR định lượng

57.000

 

380

11

TPHA định tính

36.000

 

381

12

TPHA định lượng

92.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

382

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

45.000

 

383

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

65.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

384

1

Protein dịch

11.000

 

385

2

Glucose dịch

14.000

 

386

3

Clo dịch

16.000

 

387

4

Phản ứng Pandy

8.000

 

388

5

Rivalta

8.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

389

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

162.000

 

390

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

187.000

 

391

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

195.000

 

392

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

125.000

 

393

5

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

170.000

 

394

6

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

225.000

 

395

7

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh hoc

720.000

 

396

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

235.000

 

397

9

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

165.000

 

398

10

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

75.000

 

399

11

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

140.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

400

12

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

85.000

 

401

13

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

175.000

 

402

14

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

95.000

 

403

15

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

350.000

 

404

16

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

40.000

 

405

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

820.000

 

406

18

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

920.000

 

407

19

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

90.000

 

408

20

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

55.000

 

409

21

Định lượng cấp NH3 trong máu

128.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

410

1

Điện tâm đồ

27.000

 

411

2

Điện não đồ

39.000

 

412

3

Lưu huyết não

30.000

 

413

4

Đo chức năng hô hấp

80.000

 

414

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

 

415

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

 

416

7

Test thanh thải Creatinine

39.000

 

417

8

Test thanh thải Ure

40.000

 

418

9

Test dung nạp Glucagon

35.000

 

419

10

Thăm dò các dung tích phổi

156.000

 

420

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

268.000

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DANH MỤC C4 PHẪU THUẬT
THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT

C4

DANH MC PHẪU THUẬT

Mức thu

 

I

UNG THƯ

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cố 2 bên

2.860.000

2

2

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ + vét hạch ổ bụng

2.460.000

3

3

Cắt chi và vét hạch

2.650.000

4

4

Cắt ung thư thận

1.860.000

5

5

Cắt u lành phần mềm (R = và > 5cm)

1.250.000

6

6

Cắt u giáp trạng

1.650.000

7

7

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

970.000

8

8

Cắt u thành âm đạo

1.150.000

9

9

Cắt u lành phần mềm (R < 5cm)

1.100.000

 

II

TIM MẠCH - LỒNG NGC

 

10

1

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.930.000

11

2

Khâu Vết thương mạch máu chi

1.720.000

12

3

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2.540.000

13

4

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1.520.000

14

5

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.320.000

15

6

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.520.000

16

7

Cắt u xương sườn: 01 xương

1.330.000

17

8

Kéo liên tục 01 mảng sườn hay mảng ức sườn

1.320.000

18

9

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

1.520.000

19

10

Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R = 5 - 10cm)

1.240.000

20

11

Bóc nhân Tuyến giáp

1.570.000

21

12

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy Thận nhân tạo

1.680.000

22

13

Cắt bỏ giãn Tĩnh mạch chi dưới

1.340.000

23

14

Thắt các động mạch ngoại vi

1.420.000

24

15

Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN

1.320.000

25

16

Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R < 5cm)

1.360.000

26

17

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.125.000

 

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

27

1

Phẫu thuật áp xe não

2.640.000

28

2

Phẫu thuật chèn ép tủy

2.630.000

29

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2.560.000

30

4

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm chưa gồm C-Am

2.750.000

31

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.100.000

32

6

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.600.000

33

7

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.430.000

34

8

Cắt u da đầu lành (R > 5cm)

1.275.000

35

9

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.020.000

36

10

Cắt u da đầu lành (R < 2cm)

920.000

 

IV

TAI - MŨI - HNG

 

37

1

Vá nhĩ đơn thuần

1.290.000

38

2

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.270.000

39

3

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - mặt- cổ

950.000

40

4

Phẫu thuật lỗ thông mũi qua khe dưới

970.000

 

V

RĂNG - HÀM - MT

 

41

1

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

920.000

 

VI

LAO VÀ BỆNH PHI

 

42

1

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình

2.650.000

43

2

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

2.750.000

44

3

Cắt phối không điển hình

1.670.000

45

4

Cắt hạch lao to vùng cổ

1.370.000

46

5

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ nách

1.420.000

47

6

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.340.000

 

VII

TIÊU HÓA- BỤNG

 

48

1

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2.450.000

49

2

Cắt lại Đại tràng

2.240.000

50

3

Khâu lỗ thủng Dạ dày, Tá tràng đơn thuần

1.350.000

51

4

Nối Vị tràng

1.250.000

52

5

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.450.000

53

6

Cắt Ruột thừa ở vị trí bất thường

1.420.000

54

7

Cắt Ruột thừa ở vị trí bình thường

1.380.000

55

8

Cắt Ruột thừa kèm túi MECKEL

1.420.000

56

9

Phẫu thuật áp xe Ruột thừa ở giữa bụng

1.320.000

57

10

Làm Hậu môn nhân tạo

1.625.000

58

11

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.215.000

59

12

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.250.000

60

13

Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành

1.250.000

61

14

Cắt trĩ từ 02 bó trở lên

1.420.000

62

15

Phẫu thuật áp xe Hậu môn có mở lỗ rò

1.260.000

63

16

Dẫn lưu áp xe Ruột thừa

1.320.000

64

17

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.220.000

65

18

Phẫu thuật Thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường (chưa bao gồm lưới đều trị thoát vị bẹn)

1.520.000

 

VIII

GAN - MẬT - TỤY

 

66

1

Cắt Gan phải hoặc Gan trái

2.750.000

67

2

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong Gan cà cắt Gan

1.970.000

68

3

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm tao hình cơ thắt ODDI

2.330.000

69

4

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2.230.000

70

5

Cắt đuôi Tụy và cắt lách

2.105.000

71

6

Cắt Lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách

2.215.000

72

7

Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan nhỏ

3.213.000

73

8

Nối ống mật chủ - Tá tràng

2.430.000

74

9

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2.220.000

75

10

Cắt lách do chấn thương

2.530.000

76

11

Khâu vỡ Gan do chấn thương, vết thương Gan

1.950.000

77

12

Nối Lưu thông cửa chủ

2.540.000

78

13

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng

2.560.000

79

14

Dẫn lưu áp xe tụy

2.350.000

80

15

Phẫu thuật vỡ Tụy bằng chèn gạc cầm máu

1.420.000

81

16

Dẫn lưu Túi mật

1.270.000

 

IX

TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

82

1

Nối dương vật

2.730.000

83

2

Cắt u tuyến thượng thận

2.260.000

84

3

Lấy sỏi mở bế Thận trong xoang

2.230.000

85

4

Lấy sỏi Thận bệnh lí, Thận móng ngựa, Thận đa nang

2.150.000

86

5

Cắt nối niệu đạo trước

1.860.000

87

6

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.950.000

88

7

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật một thì

1.450.000

89

8

Lấy sỏi Niệu quản

1.750.000

90

9

Phẫu thuật cấp cứu vỡ Bàng quang

1.520.000

91

10

Phẫu thuật xoắn, vỡ Tinh hoàn

1.650.000

92

11

Thắt Tĩnh mạch Tinh trên bụng

1.450.000

93

12

Dẫn lưu thận qua da

1.340.000

94

13

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.320.000

95

14

Cắt Dương vật không vét hạch, cắt 1/2 Dương vật

1.475.000

96

15

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1.170.000

97

16

Cắt u nang thừng tinh

1.180.000

98

17

Chích áp xe tầng sinh môn

950.000

99

18

Cắt túi thừa niệu đạo

1.250.000

 

X

PH SN

 

100

1

Cắt 1/2 Tử cung trong viêm phần phụ khối u dính

2.230.000

101

2

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

2.130.000

102

3

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.400.000

103

4

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

2.320.000

104

5

Phẫu thuật treo tử cung

1.480.000

105

6

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.420.000

106

7

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

1.350.000

107

8

Lấy khối máu tụ âm đạo, Tầng sinh môn

980.000

 

XI

NHI

 

 

 

A. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

108

1

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.120.000

109

2

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ nách bẹn có đường kính trên 10cm

1.940.000

110

3

Dẫn lưu áp xe phổi

1.120.000

 

 

B. TIÊU HÓA

 

111

4

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1.420.000

112

5

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.230.000

113

6

Cắt u mạc nối lớn

1.350.000

114

7

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.450.000

115

8

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.350.000

116

9

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.660.000

117

10

Cắt túi thừa MECKEL

1.410.000

118

11

Cắt Ruột thừa viêm cấp ở Trẻ em < 06 tuổi

1.450.000

119

12

Làm Hậu môn nhân tạo cấp cứu ở Trẻ em

1.375.000

120

13

Phẫu thuật Thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị bẹn)

1.350.000

121

14

Cắt mõm thừa trực tràng

1.350.000

122

15

Nông hậu môn sau Phẫu thuật có hẹp không gây mê

1.230.000

 

 

C. TIẾT NIỆU - SINH DC

 

123

16

Trồng lại niệu quản 1 bên

2.420.000

124

17

Nối niệu quản với niệu quản

1.950.000

125

18

Dẫn Lưu 2 niệu quản qua thành bụng

2.140.000

126

19

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

2.050.000

127

20

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2.160.000

128

21

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

1.420.000

129

22

Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.420.000

130

23

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1.420.000

131

24

Phẫu thuật Thoát vị bẹn (chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị bẹn)

1.320.000

132

25

Tạo vạt da chữ z trong tạo hình dương vật

1.350.000

 

 

D. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

133

26

Chuyến xương ghép nối vi phẫu

2.670.000

134

27

Chuyển vạt ghép vi phẫu

2.720.000

135

28

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2.250.000

136

29

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống

2.340.000

137

30

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2.230.000

138

31

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2.150.000

139

32

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.210.000

140

33

Cắt tế bào khổng lồ, ghép xương

2.215.000

141

34

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

2.160.000

142

35

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2.050.000

143

36

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1.230.000

144

37

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2.320.000

145

38

Phẫu thuật bàn chân thuỗng

2.210.000

146

39

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta

1.350.000

147

40

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

1.970.000

148

41

Phẫu thuật cứng khớp quay trụ bẩm sinh

2.260.000

149

42

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

2.320.000

150

43

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.970.000

151

44

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.890.000

152

45

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2.140.000

153

46

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2.200.000

154

47

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2.240.000

155

48

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.800.000

156

49

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

2.355.000

157

50

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1.340.000

158

51

Nối dây chằng chéo

2.180.000

159

52

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

2.245.000

160

53

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.320.000

161

54

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

2.160.000

162

55

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1.520.000

163

56

Nối đứt dây chằng bên

1.325.000

164

57

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.260.000

165

58

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.000.000

166

59

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1.550.000

167

60

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

1.420.000

168

61

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

1.550.000

169

62

Cắt u xương lành

1.480.000

170

63

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.430.000

171

64

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.520.000

172

65

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.420.000

173

66

Chích áp xe phần mềm lớn

1.000.000

 

 

E. TẠO HÌNH

 

174

67

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2.040.000

 

XII

CHN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

175

1

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.100.000

176

2

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.250.000

177

3

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.420.000

178

4

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.470.000

179

5

Tháo khớp khuỷu

1.250.000

180

6

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.440.000

181

7

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.420.000

182

8

Cắt cụt cẳng chân

1.320.000

183

9

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.385.000

184

10

Phẫu thuật cơ gân ACHILLE

1.320.000

185

11

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.430.000

186

12

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.430.000

187

13

Kế hợp xương trong gãy xương mác

1.350.000

188

14

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1.340.000

189

15

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.125.000

190

16

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.215.000

191

17

Tháo đốt bàn

1.230.000

192

18

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.240.000

193

19

Cắt u nang tiêu xương ghép xương

1.920.000

194

20

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 -10 cm

1.320.000

195

21

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1.870.000

196

22

Cắt u thần kinh

2.140.000

197

23

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu

2.150.000

198

24

Tháo khớp vai

2.320.000

199

25

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.740.000

200

26

Cắt u xương sụn

1.450.000

201

27

Gỡ dính gân

1.740.000

202

28

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.650.000

203

29

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.270.000

204

30

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.320.000

205

31

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5- 10cm

1.250.000

 

XIII

BNG

 

 

 

A. NGƯỜI LỚN

 

206

1

Ghép da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể

1.345.000

207

2

Ghép da tự thân dưới 5 % diện tích bỏng cơ thể

1.220.000

 

 

B. TR EM

 

208

3

Cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ thể

1.450.000

209

4

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

1.450.000

210

5

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

1.320.000

211

6

Cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể

1.200.000

 

XIV

TẠO HÌNH

 

212

1

Ghép da tự do trên diện hẹp

1.530.000

213

2

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

2.650.000

214

3

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

2.670.000

215

4

Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi

2.750.000

216

5

Tạo hình vành tai

1.970.000

217

6

Phẫu thuật tai vểnh

1.240.000

218

7

Tạo hình bằng các vạt tai chổ đơn giản

1.320.000

219

8

Nâng các núm vú tụt

1.250.000

220

9

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

1.250.000

221

10

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1.140.000

222

11

Di chuyển các vạt da hình trụ

1.320.000

 

XV

NỘI SOI

 

223

1

Cắt đại tràng qua nội soi

2.650.000

224

2

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2.240.000

225

3

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.350.000

226

4

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2.340.000

227

5

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

2.320.000

228

6

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

2.300.000

229

7

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

2.320.000

230

8

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1.620.000

231

9

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

2.350.000

232

10

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2.350.000

233

11

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

1.100.000

234

12

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2.350.000

235

13

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.320.000

236

14

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

1.960.000

237

15

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.450.000

238

16

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

1.820.000

239

17

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1.730.000

240

18

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

2.250.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DANH MỤC C4 PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT

C4

Danh mục phẫu thuật, thủ thuật

Mức thu

 

C4

THỦ THUẬT

 

1

1

Lọc màng bụng cấp cứu

450.000

2

2

Khâu vành tai rách sau chấn thương

700.000

3

3

Điều trị trĩ bằng thủ thuật (tiêm xơ búi trĩ)

700.000

4

4

Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi)

700.000

5

5

Chích nhọt ống tai

200.000

6

6

May ép tụ dịch vành tai

200.000

 

C4.2

PHU THUẬT

 

 

I

UNG THƯ

 

7

1

Cắt 1/2 Dạ dày do ung thư + vét hạch hệ thống

2.500.000

8

2

Cắt K Buồng trứng + Toàn bộ T.cung + mạc nối lớn

1.800.000

9

3

Cắt bỏ tinh hoàn + vét hạch ổ bụng

1.800.000

10

4

Cắt K Da có vá da rộng (R > 5cm)

1.800.000

11

5

Cắt bỏ Dương vật có vét hạch

1.800.000

12

6

Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R = và > 5cm)

1.800.000

13

7

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

1.800.000

14

8

Khâu cầm máu Gan + D.lưu ổ bụng do K Gan vỡ

1.800.000

15

9

Thắt Động mạch Gan ung thư

1.000.000

16

10

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng

1.000.000

17

11

Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R < 5cm)

1.000.000

18

12

Cắt u vú nhỏ

800.000

 

II

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

19

1

Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn

1.800.000

20

2

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

1.800.000

21

3

Khâu phục hối mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.800.000

22

4

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

1.800.000

23

5

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn (R > 10cm)

1.800.000

24

6

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch Thận

1.800.000

25

7

Cắt 1 phần Tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.800.000

26

8

Thắt ống Động mạch

1.800.000

27

9

Phẫu thuật phồng hoặc thông Động mạch chi

1.800.000

28

10

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.000.000

29

11

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.000.000

 

III

THN KINH SỌ NÃO

 

30

1

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

2.500.000

31

2

Khâu vết thương xoang Tĩnh mạch dọc trên, xoang Tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

2.500.000

32

3

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1.800.000

33

4

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1.800.000

34

5

Khoan sọ thăm dò

1.000.000

35.

6

Dẫn lưu não thất

1.000.000

36

7

Ghép khuyết xương sọ

1.000.000

37

8

Cắt u da đầu lành (R = 2 - 5cm)

1.000.000

38

9

Nhấc xương đầu lún qua da ở Trẻ em

800.000

 

IV

TAI MŨI HỌNG

 

39

1

Cắt u tuyến mang tai

1.800.000

40

2

Nạo xoang hàm sàng

1.800.000

41

3

Tiệt căn xương chủm

1.800.000

42

4

Phẫu thuật xoang trán (Jack)

1.800.000

43

5

Phẫu thuật Cadwell luc xoang hàm lấy răng

1.800.000

44

6

Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn

1.000.000

45

7

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

1.800.000

46

8

Phẫu thuật Dẫn lưu áp xe thực quản

1.800.000

47

9

Phẫu thuật chữa ngáy

1.800.000

48

10

Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.800.000

49

11

Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm màng não

1.800.000

50

12

Phẫu thuật giải áp dây VII

1.800.000

51

13

Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm tắc TM bên

1.800.000

52

14

Phẫu thuật triệt căn xương chủm (khoét rỗng đá chủm)

1.800.000

53

15

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1.800.000

54

16

Phẫu thuật dò vùng sóng mũi

1.800.000

55

17

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

1.800.000

56

18

Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có NKQ

1.800.000

57

19

Phẫu thuật kiểm tra xương chủm

1.800.000

58

20

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5 cm

1.000.000

59

21

Vi phẫu thuật thanh quản

1.000.000

60

22

Phẫu thuật u nang giáp móng

1.000.000

61

23

Phẫu thuật chọc bướu dịch vành tai

800.000

62

24

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5 cm

800.000

 

V

RĂNG HÀM MẶT

 

63

1

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài > 10cm, tổn thương mạch máu thần kinh tuyến

1.800.000

64

2

Phẫu thuật nâng cung gò má

1.800.000

65

3

Phẫu thuật nẹp vis xương hàm

1.800.000

66

4

Rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.000.000

67

5

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, co

800.000

 

VI

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

68

1

Cắt thủy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

2.500.000

69

2

Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi

1.800.000

70

3

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

1.800.000

71

4

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.000.000

72

5

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng

1.000.000

73

6

Nạo áp xe lạnh hố chậu

1.000.000

74

7

Nạo áp xe lạnh hố lưng

1.000.000

75

8

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.000.000

76

9

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

800.000

 

VII

TIÊU HÓA- BỤNG

 

77

1

Cắt toàn bộ Dạ dày

2.500.000

78

2

Cắt toàn bộ Đại tràng

2.500.000

79

3

Cắt Dạ dày, phẫu thuật lại

1.800.000

80

4

Cắt Dạ dày sau nối vị tràng

1.800.000

81

5

Cắt 1/2 Dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1.800.000

82

6

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.800.000

83

7

Cắt 1/2 Đại tràng phải, trái

1.800.000

84

8

Cắt cụt Trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1.800.000

85

9

Cắt Trực tràng giữ lại cơ tròn

1.800.000

86

10

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.800.000

87

11

Cắt u sau phúc mạc

1.800.000

88

12

Cắt đoạn Đại tràng ngang, Đại tràng Sigma nối ngay

1.800.000

89

13

Phẫu thuật xoắn Dạ dày kèm cắt Dạ dày

1.800.000

90

14

Cắt 1/2 Dạ dày có loét, viêm, u lành

1.800.000

91

15

Cắt túi thừa Tá tràng

1.800.000

92

16

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.800.000

93

17

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1.800.000

94

18

Phẫu thuật sa Trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1.800.000

95

19

Cắt dị tật Hậu môn Trực tràng nối ngay

1.800.000

96

20

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn, làm Hậu môn nhân tạo

1.800.000

97

21

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1.800.000

98

22

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1.800.000

99

23

Cắt đoạn ruột non

1.800.000

100

24

Cắt đoạn Đại tràng, làm Hậu môn nhân tạo

1.800.000

101

25

Phẫu thuật sa Trực tràng không cắt ruột

1.800.000

102

26

Cắt u Trực tràng ống Hậu môn đường dưới

1.800.000

103

27

Cắt bỏ trĩ vòng

1.800.000

104

28

Đóng Hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.800.000

105

29

Phẫu thuật rò Hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.800.000

106

30

Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, Bịt có cắt ruột

1.800.000

107

31

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.000.000

108

32

Đóng Hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.000.000

109

33

Phẫu thuật rò Hậu môn các loại

1.000.000

110

35

Cắt cơ tròn trong

1.000.000

111

35

Mở bụng thăm dò

1.000.000

112

36

Phẫu thuật Thoát vị bẹn thắt

1.000.000

113

37

Mở thông Dạ dày

1.000.000

114

38

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.000.000

115

39

Dẫn lưu áp xe Hậu môn đơn giản

800.000

116

40

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

800.000

 

VIII

GAN - MẬT - TỤY

 

117

1

Cắt Gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

2.500.000

118

2

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn Gan - Hỗng tràng

2.500.000

119

3

Cắt phân thuỳ Gan

1.800.000

120

4

Cắt phân thuỳ dưới Gan phải

1.800.000

121

5

Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan lớn

1.800.000

122

6

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới Gan

1.800.000

123

7

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm cắt Túi mật

1.800.000

124

8

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR, phẫu thuật lại

1.800.000

125

9

Cắt thân và đuôi Tụy

1.800.000

126

10

Cắt phân thùy dưới Gan trái

1.800.000

127

11

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR lần đầu

1.800.000

128

12

Nối nang Tụy - Dạ dày

1.800.000

129

13

Nối nang Tụy - Hỗng tràng

1.800.000

130

14

Nối Túi mật - Hỗng tràng

1.800.000

131

15

Dẫn lưu Túi mật +Hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức Tụy hoại tử

1.800.000

132

16

Lấy sỏi, dẫn lưu Túi mật

1.000.000

133

17

Dẫn lưu áp xe Gan

800.000

 

IX

PH SN

 

134

1

Cắt Tử cung trong tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.500.000

135

2

Cắt u tiểu khung thuộc Tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

2.500.000

136

3

Đóng rò Trực tràng - âm đạo hoặc Bàng quang - âm đạo

1.800.000

137

4

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, Thận, Gan

1.800.000

138

5

Lấy khối máu tụ thành nang

1.800.000

139

6

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung

1.800.000

140

7

Lấy thai triệt sản

1.000.000

141

8

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.000.000

142

9

Làm lại thành âm đạo

1.000.000

143

10

Cắt u nang vú hay u vú lành

1.000.000

144

11

Khâu Tử cung do nạo thủng

1.000.000

145

12

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.000.000

146

13

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

1.000.000

147

16

Cắt cụt cổ tử cung

1.000.000

148

17

Khoét chóp cổ tử cung

1.000.000

 

X

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

149

1

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

2.500.000

150

2

Chuyển ngón

2.500.000

151

3

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

1.800.000

152

4

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

1.800.000

153

5

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1.800.000

154

6

Cố định nẹp vít gãy 02 xương cẳng tay

1.800.000

155

7

Phẫu thuật gãy MONTEGGIA

1.800.000

156

8

Chuyển gân liệt Thần kinh quay, giữa hay trụ

1.800.000

157

9

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1.800.000

158

10

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.800.000

159

11

Tháo khớp háng

1.800.000

160

12

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1.800.000

161

13

Thay chỏm xương đùi

1.800.000

162

14

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

1.800.000

163

15

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mẩu chuyến

1.800.000

164

16

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

1.800.000

165

17

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1.800.000

166

18

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

1.800.000

167

19

Ghép trong mất đoạn xương

1.800.000

168

20

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

1.800.000

169

21

Phẫu thuật Nội soi khớp

1.800.000

170

22

Vá da dầy toàn bộ (S = và > 10cm2)

1.800.000

171

23

Chuyển vạt da có cuống mạch

1.800.000

172

24

Nối ghép Thần kinh vi phẫu

1.800.000

173

25

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

1.800.000

174

26

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1.800.000

175

27

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

1.800.000

176

28

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1.800.000

177

29

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1.800.000

178

30

Đóng đinh nội tuỷ gãy 02 xương cẳng tay

1.800.000

179

31

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với KIRSCHNER hoặc nẹp vít

1.800.000

180

32

Phẫu thuật dị tật dính ngón, (> 02 ngón)

1.800.000

181

33

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.800.000

182

34

Phẫu thuật toác khớp mu

1.800.000

183

35

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1.800.000

184

36

Phẫu thuật trật khớp háng

1.800.000

185

37

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc DUPUYTREN

1.800.000

186

38

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

1.800.000

187

39

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

1.800.000

188

40

Phẫu thuật vết thương khớp

1.800.000

189

41

Nối gân gấp

1.800.000

190

42

Vá da dầy toàn bộ (S < 10cm2)

1.800.000

191

43

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.800.000

192

44

Gỡ dính Thần kinh

1.800.000

193

45

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.800.000

194

46

Phẫu thuật gãy xương đòn

1.800.000

195

47

Cố định KIRSCHNER trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.800.000

196

48

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1.800.000

197

49

Cắt dị tật dính ngón (= và < 02 ngón tay)

1.800.000

198

50

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

1.800.000

199

51

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.800.000

200

52

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1.800.000

201

53

Đóng đinh xương chày mở

1.800.000

202

54

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

1.800.000

203

55

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

1.800.000

204

56

Phẫu thuật KIRSCHNER gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

1.800.000

205

57

Phẫu thuật KIRSCHNER gãy thân xương sên

1.800.000

206

58

Đặt vít gãy thân xương sên

1.800.000

207

59

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1.800.000

208

60

Nối gân duỗi

1.800.000

209

61

Khâu nối Thần kinh

1.800.000

210

62

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.800.000

211

63

Phẫu thuật bong đứt dây chằng gối

1.800.000

212

64

Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay

1.000.000

213

65

Cắt cụt cẳng tay

1.000.000

214

66

Tháo khớp cổ tay

1.000.000

215

67

Tháo khớp gối

1.000.000

216

68

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương Bánh chè

1.000.000

217

69

Tháo 1/2 bàn chân trước

1.000.000

218

70

Cắt u nang bao hoạt dịch

1.000.000

219

71

Cắt cụt cánh tay

1.000.000

220

72

Găm KIRSCHNER trong gãy mắc cá

1.000.000

221

73

Cắt u bao gân

1.000.000

222

74

Cắt xương sụn lành tính

1.000.000

 

XI

BỎNG

 

 

 

A. NGƯỜI LỚN

 

223

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể

1.800.000

224

2

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

1.800.000

225

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

1.000.000

226

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

1.000.000

227

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể

800.000

228

6

Cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể

800.000

 

 

B. TRẺ EM

 

229

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến > 8% diện tích cơ thể

1.800.000

230

8

Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể

800.000

 

XII

TẠO HÌNH

 

231

1

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

2.500.000

232

2

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

1.800.000

233

3

Nối lại từ 01 hoặc 02 ngón tay hoặc 3 ngón tay bị đứt lìa

1.800.000

234

4

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

1.800.000

235

5

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo

1.800.000

236

6

Tạo hình phủ khuyết với vạt da có cuống

1.800.000

237

7

Sửa sẹo xâu, sẹo quá phát đơn giản

800.000

 

XIII

NỘI SOI

 

238

1

Cắt u Buồng trứng, Tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

1.800.000

239

2

Cắt Ruột thừa qua nội soi

1.800.000

240

3

Phẫu thuật nội soi chữa ngoài tử cung

1.800.000

 

XIV

TIT NIỆU - SINH DỤC

 

241

1

Cắt toàn bộ Bàng quang, cắm Niệu quản vào ruột (Bricker-Le due)

2.500.000

242

2

Cắt toàn bộ Bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

2.500.000

243

3

Cắt toàn bộ Thận và Niệu quản

1.800.000

244

4

Cắt một nửa Thận

1.800.000

245

5

Cắt u Thận lành

1.800.000

246

6

Lấy sỏi san hô Thận

1.800.000

247

7

Nối Niệu quản - đài Thận (Calico - ureteral anastomosis)

1.800.000

248

8

Phẫu thuật rò Bàng quang - âm đạo, Bàng quang - Tử cung, Trực tràng

1.800.000

249

9

Cắt Thận đơn thuần

1.800.000

250

10

Lấy sỏi bể Thận, đài Thận có dẫn lưu Thận

1.800.000

251

11

Lấy sỏi Niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1.800.000

252

12

Phẫu thuật rò Niệu quản - âm đạo

1.800.000

253

13

Cắt Bàng quang, đưa Niệu quản ra ngoài da

1.800.000

254

14

Cắm Niệu quản Bàng quang

1.800.000

255

15

Thông Niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

1.800.000

256

16

Cắt 1/2 Bàng quang và cắt túi thừa Bàng quang

1.800.000

257

17

Cắt u Tuyến tiền liệt lành đường trên

1.800.000

258

18

Lấy sỏi Niệu quản đoạn sát Bàng quang

1.800.000

259

19

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò Bàng quang

1.800.000

260

20

Cắt u Bàng quang đường trên

1.800.000

261

21

Cắt cổ Bàng quang

1.800.000

262

22

Cắt nối Niệu đạo sau

1.800.000

263

23

Cấp cứu nối Niệu đạo do vỡ khung chậu

1.000.000

264

24

Dẫn lưu viêm tay khung chậu do rò nước tiểu

1.000.000

265

25

Dẫn lưu nước tiểu Bàng quang

1.000.000

266

26

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy Dương vât

1.000.000

267

27

Dẫn lưu viêm tấy quanh Thận, áp xe Thận

800.000

268

28

Phẫu thuật áp xe Tuyến tiền liệt

800.000

269

29

Cắt u sùi đầu miệng sáo

800.000

270

30

Cắt u Dương vật lành

800.000

271

31

Cắt hẹp bao quy đầu

800.000

272

32

Đưa một đầu Niệu đạo ra ngoài da

800.000

 

XV

CÁC PHU THUẬT KHOA NHI

 

 

 

A. SƠ SINH

 

273

1

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt TAPERING

1.800.000

274

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.800.000

275

3

Làm Hậu môn nhân tạo

1.800.000

 

 

B. TIÊU HOÁ

 

276

4

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.800.000

277

5

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ Đại tràng, để lại Trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

1.800.000

278

6

Cắt polyp một đoạn Đại tràng phải cắt đoạn Đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

1.800.000

279

7

Cắt u Trực tràng làm Hậu môn nhân tạo

1.800.000

280

8

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt Đại tràng

1.800.000

281

9

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở Trẻ em < 06 tuổi

1.800.000

282

10

Phẫu thuật điều trị thủng đường Tiêu hoá có làm Hậu môn nhân tạo

1.800.000

283

11

Đóng Hậu môn nhân tạo

1.800.000

284

12

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.000.000

285

13

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.000.000

286

14

Nong Hậu môn dưới Gây mê

800.000

 

 

C.TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

287

15

Phẫu thuật hạ Tinh hoàn 02 bên

1.800.000

288

16

Phẫu thuật hạ lại Tinh hoàn

1.800.000

289

17

Phẫu thuật hạ Tinh hoàn lạc chỗ 01 bên

1.800.000

290

18

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 02 bên

1.000.000

301

19

Cắt u nang Buồng trứng xoắn

1.000.000

302

20

Phẫu thuật Thoát vị bẹn 02 bên

1.000.000

303

21

Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên

1.000.000

304

22

Mở thông Bàng quang

800.000

 

 

D. CHN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

305

23

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

1.800.000

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG CÓ TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 04/TTLT-BYT-BTC VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. GIÁ BIỂU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đvt: đồng

STT

Nội dung

Mức thu

1

Cấp chứng sanh, ra viện (bảng nhì)

20.000

2

Photocopy bệnh án (theo qui chế)

20.000

3

Cấp giấy khám sức khỏe (bảng nhì trở lên)/1 giấy

5.000

4

Khám sức khỏe đăng ký kết hôn với người nước ngoài

150.000

5

Khám sức khỏe cho người nước ngoài (không kể CLS)

250.000

II/ GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đvt: đng

STT

 

Các loại dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

 

A

CN LÂM SÀNG

 

 

1

1

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

70.000

 

 

B

PHU THUẬT

 

 

 

I

TAI MŨI HỌNG

 

 

2

1

Xử trí chảy máu tái phát sau cắt Amydal (cầm máu)

200.000

 

3

2

Tách dính đơn giản sau Phẫu thuật nội soi - chấn thương qua nội soi chẩn đoán.

200.000

 

4

3

Chọc hút áp xe vách ngăn.

200.000

 

5

4

Khâu lỗ thủng, rộng dái tai 1 bên

200.000

 

6

5

Nội soi họng thanh quản

70.000

 

7

6

Cắt sẹo lồi / họng sau cắt amydal

200.000

 

 

II

SN KHOA

 

 

8

1

Khâu tầng sinh môn điều trị (gây mê)

200.000

 

9

2

Xẽ màng trinh

60.000

 

10

3

Sinh thiết cổ tử cung

200.000

 

11

4

Phết tế bào âm đạo (Pap's)

10.000

 

12

5

Khoét chóp cổ tử cung

1.000.000

 

 

III

RĂNG -HÀM - MẶT

 

 

13

1

Cắt đường dò vùng mặt do răng (chưa tính nhổ răng)

250.000

 

14

2

Tháo mão răng/1 đơn vị

50.000

 

15

3

Khâu u xơ hóa u máu phần mềm<2cm

250.000

 

16

4

Tháo kẽm cố định hàm

50.000

 

17

5

Nội soi khám trong miệng (có in hình)

30.000

 

18

6

Chỉnh xương ổ răng 1 hàm

1.000.000

 

19

7

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.000.000

 

20

8

Nắn chỉnh cố định 2 hàm bằng phương pháp IVY (trọn gói)

300.000

 

21

9

Cắt đường dò do răng

200.000

 

22

10

Xoang loại I

 

 

 

 

Trám composite

100.000

 

 

 

Trám amalgame

80.000

 

 

 

Trám tạm eugenate

50.000

 

 

 

Xoang loại II

 

 

 

 

Trám composite

150.000

 

 

 

Trám amlgame

100.000

 

 

 

Trám tạm eugenate

50.000

 

 

 

Xoang loại III

 

 

 

 

Trám composite

100.000

 

 

 

Xoang loại IV

 

 

 

 

Trám composite

100.000

 

 

 

Xoang loại V

 

 

 

 

Trám composite

70.000

 

23

11

Phục hình

 

 

 

 

Tháo lắp:

 

 

 

 

- Khung bộ (Chưa tính răng)/ khung

600.000

 

 

 

- Mỗi răng tháo lắp Justy Mỹ/ răng

150.000

 

 

 

- Răng VN tháo lắp/răng

100.000

 

 

 

Cố định:

 

 

 

 

- Răng chốt thường/răng

200.000

 

 

 

- Răng chốt được ép nhựa/răng

300.000

 

 

IV

NHI-NGOẠI- NỘI

 

 

24

1

Đo HA động mạch xâm lấn

600.000

 

25

2

Thở máy không xâm lấn

240.000

 

26

3

Chọc xương chày truyền tĩnh mạch

700.000

 

27

4

Đặt sonde hậu môn

200.000

 

28

5

Đặt catheter tĩnh mạch rốn

200.000

 

29

6

Đặt son dạ dày nuôi ăn (chưa bao gồm ống)

15.000

 

30

7

Thở áp lực dương qua canulla (thở CPAP)

100.000

 

31

8

Lồng ấp, warmer/l ngày điều trị

50.000

 

32

9

Dàn đèn chiếu kép điều trị vàng da/1 ngày điều trị

240.000

 

33

10

Đèn chiếu một mặt điều trị vàng da/1 ngày

50.000

 

 

VI

NGOẠI - THN KINH- CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

34

1

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

1.800.000

 

35

2

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày

1.800.000

 

36

3

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

1.800.000

 

37

4

Phẫu thuật đặt vis xốp cổ xương đùi

1.800.000

 

38

5

Phẫu thuật cắt u bao thần kinh

1.800.000

 

39

6

Phẫu thuật nang dò nách

1.000.000

 

40

7

Phẫu thuật vú phụ

1.000.000

 

41

8

Phẫu thuật cắt bỏ chỏm quay

1.000.000

 

42

9

Phẫu thuật kết hợp xương bằng bất động ngoài

1.800.000

 

43

10

Nội soi rút son JJ

700.000

 

 

VI

XÉT NGHIM

 

 

44

1

Đo mật độ loãng xương

70.000

 

45

2

Anti TPO

100.000

 

46

3

HBsAG (ELISA)

90.000

 

47

4

Anti Hbe (test)

60.000

 

48

5

Kháng nguyên NS1

180.000

 

49

6

Helicobacter pylori

50.000

 

50

7

Ceton máu

10.000

 

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT

 

Các loại dịch vụ

Mức thu

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIM

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIÊU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

2

Chọc dò màng tim

80.000

3

3

Rửa dạ dày

30.000

4

4

Đốt mụn cóc

30.000

5

5

Cắt sủi mào gà

60.000

6

6

Chấm Nitơ, AT

10.000

7

7

Đốt Hydradenome

50.000

8

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

9

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư

130.000

10

10

Bạch biến

65.000

11

11

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

12

12

Cắt đường rò mông

120.000

13

13

Lột nhẹ da mặt

300.000

14

14

Móng quặp

80.000

15

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

16

16

Sinh thiết vú

100.000

17

17

Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

18

18

Soi khớp sinh thiết

320.000

19

19

Soi màng phổi

180.000

20

20

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

21

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

22

22

Soi ruột non + sinh thiết

320.000

23

23

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400.000

24

24

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

25

25

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150.000

26

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

27

27

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

2.000.000

28

28

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

29

2,9

Nội soi tai

70.000

30

30

Nội soi mũi xoang

70.000

31

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

32

32

Nội soi ống mật chủ

110.000

33

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

34

34

Nội soi lồng ngực

700.000

35

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

36

36

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

37

37

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

38

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

39

39

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

40

40

Niệu dòng đồ

35.000

41

41

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

42

42

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

43

43

Mở rộng miệng lổ sáo

45.000

44

44

Bơm rửa niệu quả sau tán sỏi (tán sỏi ngoài cơ thể)

300.000

45

45

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.500.000

46

46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

800.000

47

47

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc theo hệ thống kín

500.000

48

48

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

49

49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%- 500ml)

2.000.000

50

50

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

51

51

Đặt Catheter động mạch quay

450.000

52

52

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

53

53

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

54

54

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

55

55

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

56

56

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

57

57

Sử dụng Antidote- trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

58

58

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

59

59

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

60

60

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

61

61

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá học chất ngoài da

180.000

62

62

Lọc máu liên tục (1 lần) chưa bao gồm quả lọc bộ dây dẫn và dịch thay thế

HEMOSOL)

1.800.000

63

63

Lọc tách huyết tương (1 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

64

64

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

65

65

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

66

1

Giao thoa

10.000

67

2

Bàn kéo

20.000

68

3

Bồn xoáy

10.000

69

4

Tập liệt TKTƯ

10.000

70

5

Tập do cứng khớp

12.000

71

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

72

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

73

8

Chẩn đoán điện

10.000

74

9

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

75

10

Tập với xe đạp tập

5.000

76

11

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

77

12

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

78

13

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

79

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

80

15

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

81

16

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

82

17

Tập dưỡng sinh

7.000

83

18

Điện vi dòng giảm đau

10.000

84

19

Xoa bóp bằng máy

10.000

85

20

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

86

21

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

87

22

Xông hơi

15.000

88

23

Giác hơi

12.000

89

24

Bó êm cẳng tay

7.000

90

25

Bó êm cẳng chân

8.000

91

26

Bó êm đùi

12.000

92

27

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

93

28

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

94

29

Laser chiếu ngoài

10.000

95

30

Laser nội mạch

30.000

96

31

Laser thẩm mỹ

30.000

97

32

Sóng xung kích điều trị

30.000

98

33

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

99

34

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

100

35

Nẹp cổ tay bàn tay

300.000

101

36

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

102

37

Giầy chỉnh hình

450.000

103

38

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi - bàn chân

1.000.000

104

39

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

C2

CÁC PHU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C.2.1

NGOẠI KHOA

 

105

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

106

2

Nắn bó gãy xương đòn

50.000

107

3

Nắn bỏ vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

108

4

Nắn bó gãy xương gót

50.000

109

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

110

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

111

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

112

8

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

113

9

Phẫu thuật dính ngón

270.000

114

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

115

11

Đặt Iradium (lần).

450.000

116

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

2.000.000

117

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

118

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.500.000

119

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

120

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

121

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

122

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

123

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

124

20

Phẫu thuật tim các loại (Tim bẩm sinh, sửa van tim / thay van tim) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

125

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

126

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

127

23

Phẫu thuật u tim / vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

128

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

7.000.000

129

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực / bụng / cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

130

26

Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

131

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim  chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

132

28

Nong van 2 lá / Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van

1.800.000

133

29

Bịt thông liên nhỉ / thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

134

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tầng (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

135

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

136

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

137

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

138

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter)

1.800.000

139

35

Nút thông tinh mạch cánh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng /ballon)

1.800.000

140

36

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim).

1.500.000

141

37

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

142

38

Phẫu thuật dẫn lưu não thất màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

143

39

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.500.000

144

40

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

145

41

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

146

42

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

147

43

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

148

44

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

3.000.000

149

45

Quang động học (Phẫu thuậtD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

150

46

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

151

47

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

152

48

Cất niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

153

49

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

154

50

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

155

51

Lấy sỏi /giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

156

52

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

157

53

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản / dạ dày / đại tràng/ trực tràng)

800.000

158

54

Đặt stent đường mật /tuy (chưa bao gồm stent)

1.200.000

159

55

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên)

1.000.000

160

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

161

57

Thắt vỡ giản tĩnh mạch thực quản

125.000

162

58

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

163

59

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản dạ dày

3.500.000

164

60

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

165

61

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy

2.500.000

166

62

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy

3.000.000

167

63

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

168

64

Phẫu thuật nội soi ung thư đại /trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy

2.000.000

169

65

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

170

66

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

171

67

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

172

68

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

173

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

174

70

Phẫu thuật nội soi cắt khối lá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

175

71

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

176

72

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

177

73

Phẫu thuật nội soi cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

178

74

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

179

75

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột

2.500.000

180

76

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

181

77

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

182

78

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

183

79

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

184

80

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

185

81

Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc

3.000.000

186

82

Phẫu thuật nội soi u thượng thận / nang thận

2.000.000

187

83

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

188

84

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

189

85

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

190

86

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

191

87

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TPRP)

1.500.000

192

88

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

193

89

Đo các chi số niệu động học

2.000.000

194

90

Ghép thận niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

195

91

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít xương bảo quản / đốt sống nhân tạo)

3.000.000

196

92

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)

3.000.000

197

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)

3.000.000

198

94

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít).

15.000.000

199

95

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

200

96

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

201

97

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

202

98

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

203

99

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

204

100

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít xương bảo quản).

2.500.000

205

101

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít)

3.000.000

206

102

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít)

2.500.000

207

103

Phẫu thuật nội soi khớp gối / khớp háng/ khớp vai cổ chân

2.000.000

208

104

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

209

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000

210

106

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuốn mạch

2.200.000

211

107

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

212

108

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

213

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

214

110

Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

215

111

Tạo hình khí phế quản

10.000.000

216

112

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

217

113

Phẫu thuật ung thư tiểu mô tế bào đáy / tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da đóng khuyết da bằng Phẫu thuật tạo hình)

1.200.000

218

114

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

219

115

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

220

116

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

221

117

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

222

118

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

C2.2

SN PHỤ KHOA

 

223

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

224

2

Nạo phá thai bệnh lý / nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

225

3

Hút thai < 12 tuần

80.000

226

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

227

5

Nạo hút thai trứng

70.000

228

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

229

7

Đặt / tháo dụng cụ tử cung

15.000

230

8

Khâu vòng cổ tử cung / Tháo vòng khó

80.000

231

9

Tiêm nhân Chorio

12.000

232

10

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

233

11

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

234

12

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

235

13

Khâu rách cùng đồ

80.000

236

14

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

237

15

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tê)

400.000

238

16

Bóc nhân xơ vú

150.000

239

17

Trích ápxe Bartholin

120.000

240

18

Bóc nang Bartholin

180.000

241

19

Triệt sản nam

100.000

242

20

Triệt sản nữ

150.000

243

21

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

244

22

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

245

23

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

246

24

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

247

25

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

248

26

Điều trị chửa ống tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

249

27

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

250

28

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

251

29

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

252

30

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

253

31

Nội xoay thai

350.000

254

32

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

255

33

Chọc hút noãn

3.600.000

256

34

Kỹ thuật trữ lạnh phôi / trứng

2.500.000

257

35

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

258

36

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

259

37

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

260

38

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring.

70.000

261

39

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

262

40

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5.000.000

263

41

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

264

42

Xin trứng làm IVF/ICSI (Chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

265

43

Phí lưu trữ phôi / trứng / tinh trùng (1 năm)

1.200.000

266

44

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

 

C2.3

MT

 

267

1

Đo khúc xạ máy

5.000

268

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

269

3

Điện chẩm

35.000

270

4

Sắc giác

20.000

271

5

Điện võng mạc

35.000

272

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

15.000

273

7

Đo thị lực khách quan

40.000

274

8

Đánh bờ mi

10.000

275

9

Chửa bỏng mắt do hàn điện

10.000

276

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

277

11

Điện di điều trị

8.000

278

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

279

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

280

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

281

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

282

16

Đốt lông siêu

12.000

283

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

284

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

285

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

286

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

287

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250.000

288

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320.000

289

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

290

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

291

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

292

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

293

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

294

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

295

29

Soi bóng đồng tử

8.000

296

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

297

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

298

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

299

33

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống Silicon)

600.000

300

34

Rạch góc tiền phòng

400.000

301

35

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

500.000

302

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

303

37

Phẫu thuật đặt ống Sillicon tiền phòng

800.000

304

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

305

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

306

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

307

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

308

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

309

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

310

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

311

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

312

46

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

313

47

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

314

48

Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn

600.000

315

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

316

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

317

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

318

52

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

319

53

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

320

54

Mở tiền phòng rửa máu / mủ

400.000

321

55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

322

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

323

57

Chích mủ hốc mắt

230.000

324

58

Cắt bỏ túi lệ

500.000

325

59

Cắt mộng áp Mylomycin

470.000

326

60

Gọt giác mạc

430.000

327

61

Nối thông lệ mũi (1 mắt chưa bao gồm ống sillicon)

700.000

328

62

Khâu cò mi

190.000

329

63

Phủ kết mạc

350,000

330

64

Cắt u kết mạc không vá

250.000

331

65

Ghép mang ối điều trị loét giác mạc

700.000

332

66

Mộng tái phát phức tạp có ghép mang ối kết mạc

600.000

333

67

Ghép mang ối điều trị dính mi cầu / loét giác mạc lâu liền / thủng giác mạc

750.000

334

68

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

335

69

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

336

70

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

337

71

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

150.000

338

72

Mở bao sau bằng laser

150.000

339

73

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

340

74

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

341

75

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

342

76

Tháo dầu Sillicon phẫu thuật

400.000

343

77

Điện đông thể mi

200.000

344

78

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

345

79

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

346

80

Điện rung mắt quang động

40.000

347

81

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

348

82

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

349

83

Cắt chỉ giác mạc

15.000

350

84

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia)

15.000

351

85

Cắt u kết bì giác mạc có hoặc không ghép kết mạc.

500.000

352

86

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

353

87

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

354

88

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

355

89

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

356

90

U bạch mạch kết mạc

40.000

357

91

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Eximer (1 mắt)

3.500.000

358

92

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

359

93

Ghép giác mạc (1 mắt chưa bao gồm giác mạc thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

360

94

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm dầu Sillicon, đai Sillicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

361

95

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

250.000

 

C2.4

TAI-MŨI-HỌNG

 

362

1

Làm thuốc thanh quản (không kể tiền thuốc)

15.000

363

2

Lấy dị vật họng

20.000

364

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

365

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

366

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

367

6

Thét bấc mũi sau cầm máu

50.000

368

7

Trích màng nhĩ

30.000

369

8

Thông vòi nhĩ

30.000

370

9

Nông vòi nhĩ

10.000

371

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

372

11

Chích rạch vành tai

25.000

373

12

Lấy hút biểu bì ống tai

25.000

374

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

375

14

Nâng, nắn sống mũi

120.000

376

15

Khí dung

8.000

377

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

378

17

Bẽ cuống mũi

40.000

379

18

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

380

19

Nhét meche mũi

40.000

381

20

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

382

21

Đốt họng hạt

25.000

383

22

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

384

23

Cắt polyp ống tai

20.000

385

24

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

386

25

Soi thanh quản treo cắt hạt sơ

125.000

387

26

Soi thanh quản treo cắt papilloma

125.000

388

27

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

389

28

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

390

29

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

391

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

392

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

393

32

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

394

33

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

395

34

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

396

35

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

397

36

Nội soi tai mũi họng

180.000

398

37

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

399

38

Đo sức cản của mũi

65.000

400

39

Đo thính lực đơn âm

30.000

401

40

Đo trên ngưỡng

35.000

402

41

Đo sức nghe lời

25.000

403

42

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

404

43

Đo nhĩ lượng

15.000

405

44

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

406

45

Đo OAE (1 lần)

30.000

407

46

Đo ABR (1 lần)

150.000

408

47

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6.500.000

409

48

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

410

49

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6.500.000

411

50

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4.800.000

412

51

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3.000.000

413

52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế / Prothese

5.000.000

414

53

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

415

54

Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.000.000

416

55

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

417

56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm thanh quản điện)

4.500.000

418

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

419

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

420

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

421

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u thành bên họng lan trên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7.000.000

422

61

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.000.000

423

62

Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII

5.000.000

424

63

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5.500.000

425

64

Cắt u cuộn cảnh

5.500.000

426

65

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

427

66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

4.500.000

428

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.500.000

429

68

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

430

69

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

431

70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

4.500.000

432

71

Phẫu thật nội soi mở khe giữa, nạo sàng ngách trán xoang bướm

4.000.000

433

72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

 

C2.5

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

C2.5.1

PHU THUẬT RĂNG MIỆNG

 

434

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

435

2

Phẫu thuật răng khó

120.000

436

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

437

4

Rách áp xe trong miệng

35.000

438

5

Rách áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

439

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

440

7

Nhổ chân răng

80.000

441

8

Mổ lấy nang răng

140.000

442

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

443

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

444

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

445

12

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

446

13

Lấy u lành trên 3cm

500.000

447

14

Lấy sỏi ống Whartson

500.000

448

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

449

16

Nhổ răng mọc lạc chổ

200.000

450

17

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

80.000

451

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

 

 

 

 

518

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

519

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít)

2.200.000

520

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

521

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

522

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

523

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

524

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

2.000.000

525

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

526

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.850.000

527

28

Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên

1.200.000

528

29

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

1.300.000

529

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

530

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

531

32

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

532

33

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

533

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

534

35

Cắt nang xương hàm từ 2- 5 cm

1.800.000

535

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên nạo vét hạch

1.950.000

536

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới nạo vét hạch

1.950.000

537

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

538

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm

1.500.000

539

40

Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

1.300.000

540

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

541

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt có tổn thương tuyến, mạch thần kinh

1.500.000

542

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

543

44

Cắt bỏ nang sàng miệng

1.650.000

544

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

545

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.600.000

546

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi / phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.400.000

547

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

548

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800.000

549

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

550

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

551

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

C2.6

BNG

 

552

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

553

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

554

3

Sử dụng giường khí hố lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

120.000

555

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

556

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500,000

557

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

558

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

559

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

560

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

561

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

562

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

563

12

Tắm điều trị liệt khuẩn băng TRA gamma

70.000

564

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

565

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

566

15

Điều trị bằng oxy cao áp

100.000

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C.3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, MIỄN DỊCH

 

567

1

Kháng thể kháng nhân và Anti -ds DNA

250.000

568

2

Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser

40.000

569

3

Nhuộm hồng câu lưới trên máy tự động

35.000

570

4

Huyết đồ (có sử dụng máy đếm tự động)

60.000

571

5

Huyết đồ (có sử dụng máy đếm laser)

60.000

572

6

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

573

7

Tìm mãnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

574

8

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

575

9

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

576

10

Tập trung bạch cầu

25.000

577

11

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

578

12

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30.000

579

13

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

580

14

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

581

15

Cấy cụm tế bào tuỷ

500.000

582

16

Xét nghiệm hoà hợp (Cross Match) trong phát máu

30.000

583

17

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70.000

584

18

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

70.000

585

19

Lách đồ

50.000

586

20

Hoá mô miễn dịch tủy xương (1 maker)

160.000

587

21

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APhẫu thuậtT)

35.000

588

22

Thời gian thrombiàn (TT)

35.000

589

23

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

590

24

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

591

25

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

592

26

Nghiệm pháp von – Kaulla

45.000

593

27

Định lượng D – Dinner

220.000

594

28

Định lượng Protein S

220.000

595

29

Định lượng protein C

220.000

596

30

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

597

31

Định lượng đồng yếu tố Ristocelin

180.000

598

32

Định lượng yếu tố von-willebrand

180.000

599

33

Định lượng yếu tố : PAI-1/PAI 2

180.000

600

34

Định lượng Plasminogen

180.000

601

35

Định lượng a2 anti plasmin(a2 ,AP)

180.000

602

36

Định lượng b - Thromboglobulin (bTG)

180.000

603

37

Định lượng t- PA

180.000

604

38

Định lượng anti Thrombin III

120.000

605

39

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 ,AP)

180/000

606

40

Định lượng chất ức chế C 1

180.000

607

41

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

608

42

Định lượng yếu tố kháng xạ

220.000

609

43

Định lượng FDP

120.000

610

44

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2 )

3.500.000

611

45

Test đường + Ham

60.000

612

46

Đếm số lượng CD 3- CD4 -CD 8

350.000

613

47

Phân tích CD 9 1loại CD)

150.000

614

48

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

. 60.000

615

49

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

616

50

Định lượng men G6PD

70.000

617

51

Định lượng men Pyruvat Kinase

150.000

618

52

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

619

53

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

200.000

620

54

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

621

55

Xác định gen Hempphilia

1.000.000

622

56

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250.000

623

57

Anti HCV (viêm gan C) (ELISA)

100.000

624

58

Anti HIV (SIDA ) – ELISA

90.000

625

59

HbsAg (nhanh)

60.000

626

60

Anti HCV (nhanh)

60.000

627

61

Anti HIV (nhanh)

60.000

628

62

Anti HBs (ELISA)

60.000

629

63

Anti HBc IgG (EIISA)

60.000

630

64

Anti-HBc IgM (EIISA)

95.000

631

65

Anti Hbe (ELISA)

80.000

632

66

HbeAg

80.000

633

67

Kháng thể kháng ký sinh trùng SR (ELI SA)

90.000

634

68

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

635

69

Anti - HTLV 1/2 (ELISA)

70.000

636

70

Anti - EBV IgG (ELISA)

125.000

637

71

Anti - EBV IgM (ELISA)

125.000

638

72

Anti - CMV IgG (ELISA)

125.000

639

73

Anti - CMV IgM (ELISA)

125.000

640

74

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

641

75

Tìm ký sinh trùng SR bằng phương pháp PCR

180.000

642

76

HIV (PCR)

350.000

643

77

HCV (RT- PCR)

450.000

644

78

HIV (RT- PCR)

600.000

645

79

Định tuýp E , B HTV – 1

950.000

646

80

Định lượng virús viêm gan B (HBV)

1.350.000

647

81

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

648

82

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

649

83

Định nhóm máu A1

30.000

650

84

Xác định kháng nguyên H

30.000

651

85

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

652

86

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

653

87

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P 1)

170.000

654

88

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Le a, Le B)

170.000

655

89

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jK a, jK B)

330.000

656

90

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu B)

160.000

657

91

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

658

92

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b)

160.000

659

93

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

660

94

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

661

95

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

662

96

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

663

97

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30- 50)

35.000

664

98

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

665

99

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

666

100

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

667

101

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

668

102

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

3.000.000

669

103

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.000.000

670

104

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương

16.000.000

671

105

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

672

106

Xét nghiệm đồ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan

400.000

673

107

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

674

108

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

675

109

Bilan đông cầm máu - huyết khối.

1.500.000

.676

110

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1.000.000

677

111

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

5.000.000

678

112

Xét nghiệm xác định gen.

3.200.000

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

679

1

Gross

15.000

680

2

Maclagan

15.000

681

3

Amoniac

70.000

682

4

CPK

25.000

683

5

ACTH

75.000

684

6

ADH

135.000

685

7

Cortison

75.000

686

8

GH

75.000

687

9

Erythropoietin

75.000

688

10

Thyroglobulin

75.000

689

11

Calcitonin

75.000

690

12

TRAb

250.000

691

13

Phenytoin

75.000

692

14

Theophylin

75.000

693

15

Tricyclic anti depressant

75.000

694

16

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75.000

695

17

Xác định nồng độ rượu /máu

28.000

696

18

Paracetamol

35.000

697

19

Benzodiazepam (BZD)

35.000

698

20

Ngộ độc thuốc

60.000

699

21

Salycilate

70.000

700

22

ALA

85.000

701

23

Tỷ số A/G

35.000

702

24

Calci

12.000

703

25

Calci ion hoá

25.000

704

26

Phospho

15.000

705

27

CKMB

35.000

706

28

LDH

25.000

707

29

Gama GT

18.000

708

30

CRP hs

50.000

709

31

Ceruloplasmin

65.000

710

32

Apolipoprotein A/B

45.000

711

33

IgA//IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

712

34

Lipase

55.000

713

35

Compement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

714

36

Beta 2 Microglobulin

70.000

715

37

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

716

38

ASLO

55.000

717

39

Transferin

60.000

718

40

Khí máu

100.000

719

41

Catecholamin

200.000

720

42

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

721

43

TSH

55.000

722

44

Alpha FP (AFP)

85.000

723

45

PSA

85.000

724

46

Ferritin

75.000

725

47

Insuline

75.000

726

48

CEA

80.000

727

49

Beta HCG

80.000

728

50

Estradiol

75.000

729

51

LH

75.000

730

52

FSH

75.000

731

53

Prolactin

70.000

732

54

Progesteron

75.000

733

55

Homocysteine

135.000

734

56

Myoglobin

85.000

735

57

Troponin T/1

70.000

736

58

Cyclosporine

300.000

737

59

Phẫu thuật H

220.000

738

60

CA 19-9

130.000

739

61

CA 15-3

140.000

740

62

CA 72-4

125.000

741

63

CA 125

130.000

742

64

Cyfra 21-1

90.000

743

65

Folate

80.000

744

66

Vitamin B12

70.000

745

67

Digoxin

80.000

746

68

Anti TG

250.000

747

69

Pre albumin

90.000

748

70

Lactat

90.000

749

71

Lambda

90.000

750

72

Kappa

90.000

751

73

HBDH

90.000

752

74

Haptoglobin

90.000

753

75

GLDH

90.000

754

76

Alpha Microglobulin

90.000

 

C3.1.2

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

755

1

Vi khuẩn chí

25.000

756

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

757

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

758

4

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

759

5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

760

6

Phản ứng CRP

30.000

761

7

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán SXH nhanh

110.000

762

8

Xác định Pheumoystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

763

9

Xác định dịch cúm, á cùm bằng kỹ thuật ELISA

420.000

764

10

Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

765

11

Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

766

12

Cây vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

767

13

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

768

14

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

7 69

15

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

770

16

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

771

17

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

772

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

773

19

Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

774

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

775

21

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

776

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

777

23

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

778

24

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

779

25

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

780

26

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

781

27

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

782

28

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

783

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

784

30

Chẩn đoán Runella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

785

31

Chẩn đoán Runella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

786

32

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

787

33

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

788

34

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

789

35

Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

790

36

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật widal

80.000

791

37

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

792

38

Chẩn đoán Anti HAV- IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

793

39

Chẩn đoán Anti HAV- total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

794

40

Chẩn đoán Mycoplasma prcumonie

180.000

 

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIU

 

795

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

796

2

Micro Albumin

50.000

797

3

Opiate (định tính)

40.000

798

4

Amphetamin (định tính)

40.000

799

5

Marijuana (định tính)

40.000

800

6

Protein Bence- Jone

20.000

801

7

Dưỡng chấp

20.000

802

8

DPD

180.000

 

CS.3

XÉT NGHIM PHÂN

 

803

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

804

2

Nuôi cấy phân lâp vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy.

90.000

 

C3.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

805

1

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

806

2

Chọc hút nhuộm chẩn đoán các u nang (1 u)

100.000

807

3

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

808

4

Chọc hút nhuộm chẩn đoán mào tinh / tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

809

5

Chọc hút, Xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

810

6

Chọc hút nhuộm chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

811

7

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

812

8

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

 

C3.5

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

813

1

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

814

2

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

815

3

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

C3.6

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIU TRỊ BẢNG ĐNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

C3.6.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (Khung giá chưa bao gồm dược cht phóng xạ và

816

1

SPECT não

250.000

817

2

SPECT tưới máu cơ tim

250.000

818

3

Xạ hình chức năng thận

200.000

819

4

Thận đồ đồng vị

220.000

820

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3

260.000

821

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

200.000

822

7

Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG

250.000

823

8

Xạ hình gan mật

220.000

824

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220.000

825

10

Xạ hình gan vớt Tc 99 m Sulfur Colloid

250.000

826

11

Xạ hình lách

220.000

827

12

Xạ hình tuyến giáp

100.000

828

13

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

80.000

829

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn vớt Tc 99m

120.000

830

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc 99 m

150.000

831

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc 99 m MAA

250.000

832

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc 99m

220.000

833

18

Xạ hình toàn thân với I 131

250.000

834

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

250.000

835

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

250.000

836

21

Xạ hình tuỷ xương với T c 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP

270.000

837

22

Xạ hình xương

220.000

838

23

Xạ hình chức năng tim

250.000

839

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc 99 m Pyrophosphate

220.000

840

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120.000

841

26

Xác định đời sống hồng cầu nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000

842

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc 99m Sulfur Colloid

280.000

843

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc 99 m Sulfur Colloid

170.000

844

29

Xạ hình não

170.000

845

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc- 99m

150.000

846

31

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

150.000

847

32

Xạ hình tưới máu phổi

220.000

848

33

Xạ hình thông khí phổi

250.000

849

34

Xạ hình tuyến vú

220.000

850

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

250.000

 

C3.6.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

851

36

Điều trị bệnh Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I 131

100.000

852

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần trạng bằng I 131

100.000

853

38

Điều trị tuyến giáp bằng I 131

120.000

854

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P 32

220.000

855

40

Điều trị sẹo lồi /Eczema/ u máu nông băng P32

70.000

856

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300.000

857

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150.000

858

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280.000

859

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

170.000

860

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P -32

300.000

861

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

300.000

862

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol

420.000

863

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

270.000

864

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32

420.000

865

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125.

420.000

866

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I -125

420.000

867

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

420.000

 

C3.6.3

MỘT S THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

868

1

Test Raven, Gille

15.000

869

2

Test tâm lý MMPI, WAIS, WICS

20.000

870

3

Test tâm lý BECK, ZUNG

10.000

871

4

Test WAIS,WICS

25.000

872

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

873

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

874

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

875

8

Điện cơ (EMG)

100.000

876

9

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

C4

CHN ĐOÁN BNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

877

1

Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu

150.000

878

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

879

3

Siêu âm tim gắng sức

500.000

880

4

Siêu âm Doppler màu tim+cản âm

170.000

881

5

Siêu âm nội soi

500.000

 

C4.2

CHIU, CHỤP X QUANG

 

 

C4.2.1

CHỤP X QUANG VÙNG ĐU

 

882

1

Chụp Blondeau+ Hirtz

40.000

883

2

Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng

45.000

884

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

885

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

886

5

Chụp Vogd

50.000

887

6

Chụp đáy mắt

20.000

888

7

Chụp Angiography mắt

200.000

889

8

Chụp khớp cắn

15.000

 

C4.2.2

CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MT

 

890

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

891

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100.000

 

C4.2.3

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

892

1

Chụp khí quản

30.000

893

2

Phổi đỉnh ưởn

25.000

 

C4.2.4

X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

894

1

Chụp Telegan

45.000

895

2

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

600.000

 

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC

 

896

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000

897

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

898

3

Chụp động mạch chủ bụng, ngực, đùi (không DSA)

800.000

899

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

560.000

900

5

Chụp mật qua Kehr

150.000

901

6

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

902

7

Chụp X- Quang vú có định vị kim dây.

280.000

903

8

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

904

9

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

905

10

Mammography (1 bên)

80.000

906

11

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

C5

MỘT SỐ K THUẬT KHÁC

 

907

1

Telemedicines

1.500.000

908

2

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

909

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị)

250.000

910

4

Kỹ thuật xạ phẫu X - knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000

911

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

35.000.000

Ghi chú: đã bãi bỏ 80 dịch vụ tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC.