ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2012/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 10 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động -Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm Y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐNĐ ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của liên sở Sở Y tế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 72/TTrLs-SYT-STC ngày 12/9/2012 về việc đề nghị ban hành khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương (kèm theo Phụ lục I, II, III, IV và V).
Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện quản lý thu, chi dịch vụ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đvt: đồng
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
| A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
1 | 1 | Bệnh viện hạng I có máy điều hoà | 15.000 |
|
2 |
| Bệnh viện hạng I không có máy điều hoà | 14.000 |
|
3 | 2 | Bệnh viện hạng II có máy điều hòa | 11.000 |
|
4 |
| Bệnh viện hạng II không có máy điều hòa | 10.000 |
|
5 | 3 | Bệnh viện hạng III | 8.000 |
|
6 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
|
7 | 5 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
8 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 | ChỈ áp dụng đối với hội chẩn liên viện (Tuyến Phú Giáo, Dầu Tiếng, Tân Uyên) |
9 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 55.000 |
|
10 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang) | 65.000 |
|
11 |
| Khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 55.000 |
|
12 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 225.000 |
|
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
13 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 251.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
14 | 1 | Bệnh viện hạng I | 112.000 |
|
15 | 2 | Bệnh viện hạng II | 75.000 |
|
16 | 3 | Bệnh viện hạng III | 53.000 |
|
17 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 35.000 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
18 | 1 | Bệnh viện hạng I | 60.000 |
|
19 | 2 | Bệnh viện hạng II | 49.000 |
|
20 | 3 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
21 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
22 | 1 | Bệnh viện hạng I | 53.000 |
|
23 | 2 | Bệnh viện hạng II | 38.000 |
|
24 | 3 | Bệnh viện hạng III | 26.000 |
|
25 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 17.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
26 | 1 | Bệnh viện hạng I | 38.000 |
|
27 | 2 | Bệnh viện hạng II | 26.000 |
|
28 | 3 | Bệnh viện hạng III | 19.000 |
|
29 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 15.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
30 | 1 | Bệnh viện hạng I | 109.000 |
|
31 | 2 | Bệnh viện hạng II | 90.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
32 | 1 | Bệnh viện hạng I | 90.000 |
|
33 | 2 | Bệnh viện hạng II | 60.000 |
|
34 | 3 | Bệnh viện hạng III | 45.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
35 | 1 | Bệnh viện hạng I | 71.000 |
|
36 | 2 | Bệnh viện hạng II | 56.000 |
|
37 | 3 | Bệnh viện hạng III | 38.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
38 | 1 | Bệnh viện hạng I | 56.000 |
|
39 | 2 | Bệnh viện hạng II | 38.000 |
|
40 | 3 | Bệnh viện hạng III | 26.000 |
|
41 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 21.000 |
|
42 | B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 15.000 |
|
43 | B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 7.000 |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
44 | 1 | Siêu âm | 28.000 |
|
45 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 215.000 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
46 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 28.000 |
|
47 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 28.000 |
|
48 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 33.000 |
|
49 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 30.000 |
|
50 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 32.000 |
|
51 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32.000 |
|
52 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 32.000 |
|
53 | 8 | Khung chậu | 32.000 |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
54 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 30.000 |
|
55 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 30.000 |
|
56 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 30.000 |
|
57 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 30.000 |
|
58 | 5 | Chụp ổ răng | 30.000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
59 | 1 | Các đốt sống cổ | 28.000 |
|
60 | 2 | Các đốt sống ngực | 32.000 |
|
61 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 32.000 |
|
62 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 34.000 |
|
63 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
|
64 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 36.000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
65 | 1 | Tim phổi thẳng | 32.000 |
|
66 | 2 | Tim phổi nghiêng | 32.000 |
|
67 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 32.000 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
68 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 32.000 |
|
69 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 276.500 |
|
70 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 269.500 |
|
71 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 32.000 |
|
72 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 65.000 |
|
73 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 80.000 |
|
74 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 110.000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
75 | 1 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
76 | 2 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 850.000 |
|
77 | 3 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) | 3.625.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
78 | 4 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3.625.000 |
|
79 | 5 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4.800.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
80 | 6 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6.600.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
81 | 7 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) | 4.980.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
82 | 8 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 55.000 |
|
83 | 9 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 75.000 |
|
84 | 10 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 100.000 |
|
85 | 11 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 229.000 |
|
86 | 12 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UTV) số hoá | 350.000 |
|
87 | 13 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá | 315.000 |
|
88 | 14 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá | 120.000 |
|
89 | 15 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá | 115.000 |
|
90 | 16 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá | 145.000 |
|
91 | 17 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.600.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
92 | 1 | Thông đái | 45.000 | Bao gồm cả sonde |
93 | 2 | Thụt tháo phân | 30.000 |
|
94 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 35.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
95 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 55.000 |
|
96 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 70.000 |
|
97 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 85.000 |
|
98 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 65.000 |
|
99 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 35.000 |
|
100 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 80.000 |
|
101 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 115.000 | Bao gồm cả Sonde |
102 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn) | 90.000 |
|
103 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 450.000 |
|
104 | 13 | Sinh thiết da | 60.000 |
|
105 | 14 | Sinh thiết hạch, u | 55.000 |
|
106 | 15 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 80.000 |
|
107 | 16 | Sinh thiết màng phổi | 251.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
108 | 17 | Nội soi ổ bụng | 410.000 |
|
109 | 18 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 485.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
110 | 19 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 112.000 |
|
111 | 20 | Nội soi thực quản - dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 175.000 |
|
112 | 21 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 139.000 |
|
113 | 22 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 200.000 |
|
114 | 23 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 92.000 |
|
115 | 24 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 150.000 |
|
116 | 25 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 210.000 |
|
117 | 26 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 320.000 |
|
118 | 27 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 480.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
119 | 28 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 450.000 |
|
120 | 29 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 355.000 | Bao gồm cả ống kendan |
121 | 30 | Mở khí quản | 375.000 | Bao gồm cả Canuyn |
122 | 31 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 355.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
123 | 32 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 560.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
124 | 33 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 580.000 |
|
125 | 34 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 775.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
126 | 35 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 630.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
127 | 36 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 |
|
128 | 37 | Đặt nội khí quản | 269.700 |
|
129 | 38 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.100.000 |
|
130 | 39 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 215.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
131 | 40 | Tinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, lận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.100.000 |
|
132 | 41 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 60.000 |
|
133 | 42 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 |
|
134 | 43 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 900.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
135 | 44 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 51.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
136 | 45 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 305.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
137 | 46 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 690.000 |
|
138 | 47 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.450.000 |
|
139 | 48 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 550.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
140 | 49 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 165.000 |
|
141 | 50 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 65.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
142 | 51 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.050.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
143 | 52 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 60.000 |
|
144 | 53 | Châm (các phương pháp châm) | 23.000 |
|
145 | 54 | Điện châm | 24.000 |
|
146 | 55 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
147 | 56 | Xoa bóp bấm huyệt | 15.000 |
|
148 | 57 | Hồng ngoại | 13.000 |
|
149 | 58 | Điện phân | 14.000 |
|
150 | 59 | Sóng ngắn | 15.000 |
|
151 | 60 | Laser châm | 37.000 |
|
152 | 61 | Tử ngoại | 15.000 |
|
153 | 62 | Điện xung | 15.000 |
|
154 | 63 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
|
155 | 64 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 13.000 |
|
156 | 65 | Siêu âm điều trị | 26.000 |
|
157 | 66 | Điện từ trường | 15.000 |
|
158 | 67 | Bó Farafin | 33.000 |
|
159 | 68 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 15.000 |
|
160 | 69 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 15.000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
161 | 1 | Cắt chỉ | 32.000 |
|
162 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 32.000 |
|
163 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 55.000 |
|
164 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đên dưới 50 cm | 75.000 |
|
165 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 90.000 |
|
166 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 115.000 |
|
167 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 135.000 |
|
168 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 32.000 |
|
169 | 9 | Tháo bột khác | 24.000 |
|
170 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 125.000 |
|
171 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 150.000 |
|
172 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 165.000 |
|
173 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 180.000 |
|
174 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 140.000 |
|
175 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 60.000 |
|
176 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
|
177 | 17 | Cắt phymosis | 140.000 |
|
178 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 170.000 |
|
179 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 25.000 |
|
180 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 176.000 |
|
181 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 30.000 |
|
182 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 169.000 |
|
183 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 30.000 |
|
184 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 125.000 |
|
185 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 75.000 |
|
186 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 525.000 |
|
187 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 85.000 |
|
188 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 413.000 |
|
189 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 30.000 |
|
190 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 124.000 |
|
191 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 30.000 |
|
192 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 130.000 |
|
193 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 25.000 |
|
194 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 130.000 |
|
195 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 25.000 |
|
196 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 105.000 |
|
197 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 70.000 |
|
198 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 455.000 |
|
199 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào; bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 120.000 |
|
200 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 375.000 |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
201 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 82.000 |
|
202 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 195.000 |
|
203 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 360.000 |
|
204 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 400.000 |
|
205 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 420.000 |
|
206 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 370.000 |
|
207 | 7 | Soi cổ tử cung | 41.000 |
|
208 | 8 | Soi ối | 30.000 |
|
209 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 46.000 |
|
210 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 90.000 |
|
211 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 165.000 |
|
212 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.100.000 |
|
213 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.250.000 |
|
214 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 460.000 |
|
215 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 110.000 |
|
216 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 330.000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
217 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
218 | 2 | Đo Javal | 12.000 |
|
219 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 12.000 |
|
220 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
221 | 5 | Soi đáy mắt | 17.000 |
|
222 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 15.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
223 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 15.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
224 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 25.000 |
|
225 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 36.000 |
|
226 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 33.000 |
|
227 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 22.000 |
|
228 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 22.000 |
|
229 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 150.000 |
|
230 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 512.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
231 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 195.000 | Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
232 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 210.000 | |
233 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 235.000 | |
234 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 265.000 | |
235 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 465.000 |
|
236 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 660.000 |
|
237 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 410.000 |
|
238 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 760.000 |
|
239 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 520.000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
240 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 90.000 |
|
241 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 90.000 |
|
242 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 94.000 |
|
243 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 145.000 |
|
244 | 5 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 60.000 |
|
245 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 120.000 |
|
246 | 7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 88.000 |
|
247 | 8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 400.000 |
|
248 | 9 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 105.000 |
|
249 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 120.000 |
|
250 | 11 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 115.000 |
|
251 | 12 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 154.000 |
|
252 | 13 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 160.000 |
|
253 | 14 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 295.000 |
|
254 | 15 | Nạo VA gây mê | 375.000 |
|
255 | 16 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 375.000 |
|
256 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 370.000 |
|
257 | 18 | Lấy di vật thanh qụản gây mê ống cứng | 360.000 |
|
258 | 19 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 300.000 |
|
259 | 20 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 430.000 |
|
260 | 21 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 435.000 |
|
261 | 22 | Cắt Amiđan (gây mê) | 495.000 |
|
262 | 23 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.900.000 | Bao gồm cả Comblator |
263 | 24 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 360.000 |
|
264 | 25 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 400.000 |
|
265 | 26 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 575.000 |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
266 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 17.000 |
|
267 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 70.000 |
|
268 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 139.000 |
|
269 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 38.000 |
|
270 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 55.000 |
|
271 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 25.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo Iắp |
|
|
272 | 7 | Một răng | 175.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
273 | 8 | Răng chốt đơn giản | 150.000 |
|
274 | 9 | Mũ chụp nhựa | 180.000 |
|
275 | 10 | Mũ chụp kim loại | 225.000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
276 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 110.000 |
|
277 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 155.000 |
|
278 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 145.000 |
|
279 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 190.000 |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
280 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 41.000 |
|
281 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 21.000 |
|
282 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
283 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
|
284 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 12.000 |
|
285 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 16.000 |
|
286 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 23.000 |
|
287 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 20.000 |
|
288 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 25.000 |
|
289 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 16.000 |
|
290 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 15.500 |
|
291 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 25.000 |
|
292 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 45.000 |
|
293 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 30.000 |
|
294 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20.000 |
|
295 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 210.000 |
|
296 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 32.000 |
|
297 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.000 |
|
298 | 19 | Co cục máu đông | 9.000 |
|
299 | 20 | Thời gian Howell | 21.000 |
|
300 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 225.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
301 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 40.000 |
|
302 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 82.000 |
|
303 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 38.000 |
|
304 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 40.000 |
|
305 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 95.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
306 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 33.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút mạch |
307 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 45.000 |
|
308 | 29 | Nhuộm sudan den | 50.000 |
|
309 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 52.000 |
|
310 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 55.000 |
|
311 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 57.000 |
|
312 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 114.000 |
|
313 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 30.000 |
|
314 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 16.000 |
|
315 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) | 17.000 |
|
316 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 32.000 |
|
317 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 20.000 |
|
318 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 24.000 |
|
319 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 16.000 |
|
320 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 17.000 |
|
321 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 20.000 |
|
322 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 23.000 |
|
323 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 23.000 |
|
324 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30.000 |
|
325 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 55.000 | Cho tất cả các thông số |
326 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 190.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
327 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 190.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
328 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 152.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
329 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 330.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
330 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 520.000 |
|
331 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 71.000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
332 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ A.rachidonicAcide/ thrombin | 90.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
333 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 420.000 | Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
334 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 50.000 |
|
335 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 50.000 |
|
336 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 50.000 |
|
337 | 58 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 60.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
338 | 1 | Đường máu mao mạch | 18.000 |
|
339 | 2 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 62.000 |
|
340 | 3 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 37.000 |
|
341 | 4 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 230.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XN HÓA SINH |
|
|
342 | 1 | Testosteron | 60.000 |
|
343 | 2 | HbA1C | 75.000 |
|
344 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 656.000 |
|
345 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 185.000 |
|
346 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 160.000 |
|
347 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 270.000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
348 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 22.000 |
|
349 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 234.000 |
|
350 | 3 | Calci niệu | 19.000 |
|
351 | 4 | Phospho niệu | 15.000 |
|
352 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 32.000 |
|
353 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 11.000 |
|
354 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 32.000 |
|
355 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.000 |
|
356 | 9 | Amylase niệu | 30.000 |
|
357 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.000 |
|
358 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 21.000 |
|
359 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 52.000 |
|
360 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30.000 |
|
361 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 36.000 |
|
362 | 15 | Porphyrin: Định tính | 40.000 |
|
363 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
|
364 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
365 | 1 | Tìm Bilirubin | 6.000 |
|
366 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
|
367 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9.000 |
|
368 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 20.000 |
|
369 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
370 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 22.000 |
|
371 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 42.000 |
|
372 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 120.000 |
|
373 | 4 | Kháng sinh đồ | 125.000 |
|
374 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 125.000 |
|
375 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 120.000 |
|
376 | 7 | Định lượng HBsAg | 315.000 |
|
377 | 8 | Anti-HBs định lượng | 75.000 |
|
378 | 9 | RPR định tính | 27.000 |
|
379 | 10 | RPR định lượng | 57.000 |
|
380 | 11 | TPHA định tính | 36.000 |
|
381 | 12 | TPHA định lượng | 92.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
382 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 45.000 |
|
383 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào | 65.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
384 | 1 | Protein dịch | 11.000 |
|
385 | 2 | Glucose dịch | 14.000 |
|
386 | 3 | Clo dịch | 16.000 |
|
387 | 4 | Phản ứng Pandy | 8.000 |
|
388 | 5 | Rivalta | 8.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
389 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 162.000 |
|
390 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 187.000 |
|
391 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 195.000 |
|
392 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 125.000 |
|
393 | 5 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 170.000 |
|
394 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 225.000 |
|
395 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh hoc | 720.000 |
|
396 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 235.000 |
|
397 | 9 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 165.000 |
|
398 | 10 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 75.000 |
|
399 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 140.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
400 | 12 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 85.000 |
|
401 | 13 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 175.000 |
|
402 | 14 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 95.000 |
|
403 | 15 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 350.000 |
|
404 | 16 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 40.000 |
|
405 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 820.000 |
|
406 | 18 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 920.000 |
|
407 | 19 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 90.000 |
|
408 | 20 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 55.000 |
|
409 | 21 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 128.000 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
410 | 1 | Điện tâm đồ | 27.000 |
|
411 | 2 | Điện não đồ | 39.000 |
|
412 | 3 | Lưu huyết não | 30.000 |
|
413 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 80.000 |
|
414 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
|
415 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 |
|
416 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 39.000 |
|
417 | 8 | Test thanh thải Ure | 40.000 |
|
418 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
|
419 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 156.000 |
|
420 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 268.000 |
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DANH MỤC C4 PHẪU THUẬT
THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đvt: đồng
STT | C4 | DANH MỤC PHẪU THUẬT | Mức thu |
| I | UNG THƯ |
|
1 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cố 2 bên | 2.860.000 |
2 | 2 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ + vét hạch ổ bụng | 2.460.000 |
3 | 3 | Cắt chi và vét hạch | 2.650.000 |
4 | 4 | Cắt ung thư thận | 1.860.000 |
5 | 5 | Cắt u lành phần mềm (R = và > 5cm) | 1.250.000 |
6 | 6 | Cắt u giáp trạng | 1.650.000 |
7 | 7 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 970.000 |
8 | 8 | Cắt u thành âm đạo | 1.150.000 |
9 | 9 | Cắt u lành phần mềm (R < 5cm) | 1.100.000 |
| II | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
10 | 1 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 1.930.000 |
11 | 2 | Khâu Vết thương mạch máu chi | 1.720.000 |
12 | 3 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 2.540.000 |
13 | 4 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 1.520.000 |
14 | 5 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.320.000 |
15 | 6 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.520.000 |
16 | 7 | Cắt u xương sườn: 01 xương | 1.330.000 |
17 | 8 | Kéo liên tục 01 mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.320.000 |
18 | 9 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | 1.520.000 |
19 | 10 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R = 5 - 10cm) | 1.240.000 |
20 | 11 | Bóc nhân Tuyến giáp | 1.570.000 |
21 | 12 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy Thận nhân tạo | 1.680.000 |
22 | 13 | Cắt bỏ giãn Tĩnh mạch chi dưới | 1.340.000 |
23 | 14 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.420.000 |
24 | 15 | Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN | 1.320.000 |
25 | 16 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R < 5cm) | 1.360.000 |
26 | 17 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.125.000 |
| III | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
27 | 1 | Phẫu thuật áp xe não | 2.640.000 |
28 | 2 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.630.000 |
29 | 3 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.560.000 |
30 | 4 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm chưa gồm C-Am | 2.750.000 |
31 | 5 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.100.000 |
32 | 6 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.600.000 |
33 | 7 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.430.000 |
34 | 8 | Cắt u da đầu lành (R > 5cm) | 1.275.000 |
35 | 9 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.020.000 |
36 | 10 | Cắt u da đầu lành (R < 2cm) | 920.000 |
| IV | TAI - MŨI - HỌNG |
|
37 | 1 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.290.000 |
38 | 2 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.270.000 |
39 | 3 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - mặt- cổ | 950.000 |
40 | 4 | Phẫu thuật lỗ thông mũi qua khe dưới | 970.000 |
| V | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
41 | 1 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 920.000 |
| VI | LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
42 | 1 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình | 2.650.000 |
43 | 2 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 2.750.000 |
44 | 3 | Cắt phối không điển hình | 1.670.000 |
45 | 4 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 1.370.000 |
46 | 5 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ nách | 1.420.000 |
47 | 6 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.340.000 |
| VII | TIÊU HÓA- BỤNG |
|
48 | 1 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.450.000 |
49 | 2 | Cắt lại Đại tràng | 2.240.000 |
50 | 3 | Khâu lỗ thủng Dạ dày, Tá tràng đơn thuần | 1.350.000 |
51 | 4 | Nối Vị tràng | 1.250.000 |
52 | 5 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.450.000 |
53 | 6 | Cắt Ruột thừa ở vị trí bất thường | 1.420.000 |
54 | 7 | Cắt Ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.380.000 |
55 | 8 | Cắt Ruột thừa kèm túi MECKEL | 1.420.000 |
56 | 9 | Phẫu thuật áp xe Ruột thừa ở giữa bụng | 1.320.000 |
57 | 10 | Làm Hậu môn nhân tạo | 1.625.000 |
58 | 11 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.215.000 |
59 | 12 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.250.000 |
60 | 13 | Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành | 1.250.000 |
61 | 14 | Cắt trĩ từ 02 bó trở lên | 1.420.000 |
62 | 15 | Phẫu thuật áp xe Hậu môn có mở lỗ rò | 1.260.000 |
63 | 16 | Dẫn lưu áp xe Ruột thừa | 1.320.000 |
64 | 17 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.220.000 |
65 | 18 | Phẫu thuật Thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường (chưa bao gồm lưới đều trị thoát vị bẹn) | 1.520.000 |
| VIII | GAN - MẬT - TỤY |
|
66 | 1 | Cắt Gan phải hoặc Gan trái | 2.750.000 |
67 | 2 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong Gan cà cắt Gan | 1.970.000 |
68 | 3 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm tao hình cơ thắt ODDI | 2.330.000 |
69 | 4 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.230.000 |
70 | 5 | Cắt đuôi Tụy và cắt lách | 2.105.000 |
71 | 6 | Cắt Lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.215.000 |
72 | 7 | Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan nhỏ | 3.213.000 |
73 | 8 | Nối ống mật chủ - Tá tràng | 2.430.000 |
74 | 9 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.220.000 |
75 | 10 | Cắt lách do chấn thương | 2.530.000 |
76 | 11 | Khâu vỡ Gan do chấn thương, vết thương Gan | 1.950.000 |
77 | 12 | Nối Lưu thông cửa chủ | 2.540.000 |
78 | 13 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng | 2.560.000 |
79 | 14 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.350.000 |
80 | 15 | Phẫu thuật vỡ Tụy bằng chèn gạc cầm máu | 1.420.000 |
81 | 16 | Dẫn lưu Túi mật | 1.270.000 |
| IX | TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
82 | 1 | Nối dương vật | 2.730.000 |
83 | 2 | Cắt u tuyến thượng thận | 2.260.000 |
84 | 3 | Lấy sỏi mở bế Thận trong xoang | 2.230.000 |
85 | 4 | Lấy sỏi Thận bệnh lí, Thận móng ngựa, Thận đa nang | 2.150.000 |
86 | 5 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.860.000 |
87 | 6 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.950.000 |
88 | 7 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật một thì | 1.450.000 |
89 | 8 | Lấy sỏi Niệu quản | 1.750.000 |
90 | 9 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ Bàng quang | 1.520.000 |
91 | 10 | Phẫu thuật xoắn, vỡ Tinh hoàn | 1.650.000 |
92 | 11 | Thắt Tĩnh mạch Tinh trên bụng | 1.450.000 |
93 | 12 | Dẫn lưu thận qua da | 1.340.000 |
94 | 13 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.320.000 |
95 | 14 | Cắt Dương vật không vét hạch, cắt 1/2 Dương vật | 1.475.000 |
96 | 15 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.170.000 |
97 | 16 | Cắt u nang thừng tinh | 1.180.000 |
98 | 17 | Chích áp xe tầng sinh môn | 950.000 |
99 | 18 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.250.000 |
| X | PHỤ SẢN |
|
100 | 1 | Cắt 1/2 Tử cung trong viêm phần phụ khối u dính | 2.230.000 |
101 | 2 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 2.130.000 |
102 | 3 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.400.000 |
103 | 4 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 2.320.000 |
104 | 5 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.480.000 |
105 | 6 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.420.000 |
106 | 7 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo | 1.350.000 |
107 | 8 | Lấy khối máu tụ âm đạo, Tầng sinh môn | 980.000 |
| XI | NHI |
|
|
| A. TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
108 | 1 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.120.000 |
109 | 2 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ nách bẹn có đường kính trên 10cm | 1.940.000 |
110 | 3 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.120.000 |
|
| B. TIÊU HÓA |
|
111 | 4 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.420.000 |
112 | 5 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1.230.000 |
113 | 6 | Cắt u mạc nối lớn | 1.350.000 |
114 | 7 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.450.000 |
115 | 8 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.350.000 |
116 | 9 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.660.000 |
117 | 10 | Cắt túi thừa MECKEL | 1.410.000 |
118 | 11 | Cắt Ruột thừa viêm cấp ở Trẻ em < 06 tuổi | 1.450.000 |
119 | 12 | Làm Hậu môn nhân tạo cấp cứu ở Trẻ em | 1.375.000 |
120 | 13 | Phẫu thuật Thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị bẹn) | 1.350.000 |
121 | 14 | Cắt mõm thừa trực tràng | 1.350.000 |
122 | 15 | Nông hậu môn sau Phẫu thuật có hẹp không gây mê | 1.230.000 |
|
| C. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
123 | 16 | Trồng lại niệu quản 1 bên | 2.420.000 |
124 | 17 | Nối niệu quản với niệu quản | 1.950.000 |
125 | 18 | Dẫn Lưu 2 niệu quản qua thành bụng | 2.140.000 |
126 | 19 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 2.050.000 |
127 | 20 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 2.160.000 |
128 | 21 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên | 1.420.000 |
129 | 22 | Cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.420.000 |
130 | 23 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.420.000 |
131 | 24 | Phẫu thuật Thoát vị bẹn (chưa bao gồm lưới điều trị thoát vị bẹn) | 1.320.000 |
132 | 25 | Tạo vạt da chữ z trong tạo hình dương vật | 1.350.000 |
|
| D. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
133 | 26 | Chuyến xương ghép nối vi phẫu | 2.670.000 |
134 | 27 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 2.720.000 |
135 | 28 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.250.000 |
136 | 29 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống | 2.340.000 |
137 | 30 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.230.000 |
138 | 31 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2.150.000 |
139 | 32 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.210.000 |
140 | 33 | Cắt tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.215.000 |
141 | 34 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 2.160.000 |
142 | 35 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 2.050.000 |
143 | 36 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1.230.000 |
144 | 37 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 2.320.000 |
145 | 38 | Phẫu thuật bàn chân thuỗng | 2.210.000 |
146 | 39 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta | 1.350.000 |
147 | 40 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 1.970.000 |
148 | 41 | Phẫu thuật cứng khớp quay trụ bẩm sinh | 2.260.000 |
149 | 42 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 2.320.000 |
150 | 43 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 1.970.000 |
151 | 44 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 1.890.000 |
152 | 45 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2.140.000 |
153 | 46 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 2.200.000 |
154 | 47 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 2.240.000 |
155 | 48 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.800.000 |
156 | 49 | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 2.355.000 |
157 | 50 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1.340.000 |
158 | 51 | Nối dây chằng chéo | 2.180.000 |
159 | 52 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 2.245.000 |
160 | 53 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.320.000 |
161 | 54 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 2.160.000 |
162 | 55 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1.520.000 |
163 | 56 | Nối đứt dây chằng bên | 1.325.000 |
164 | 57 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.260.000 |
165 | 58 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.000.000 |
166 | 59 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 1.550.000 |
167 | 60 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 1.420.000 |
168 | 61 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 1.550.000 |
169 | 62 | Cắt u xương lành | 1.480.000 |
170 | 63 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1.430.000 |
171 | 64 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.520.000 |
172 | 65 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.420.000 |
173 | 66 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.000.000 |
|
| E. TẠO HÌNH |
|
174 | 67 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 2.040.000 |
| XII | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
175 | 1 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.100.000 |
176 | 2 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.250.000 |
177 | 3 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.420.000 |
178 | 4 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.470.000 |
179 | 5 | Tháo khớp khuỷu | 1.250.000 |
180 | 6 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.440.000 |
181 | 7 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.420.000 |
182 | 8 | Cắt cụt cẳng chân | 1.320.000 |
183 | 9 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.385.000 |
184 | 10 | Phẫu thuật cơ gân ACHILLE | 1.320.000 |
185 | 11 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.430.000 |
186 | 12 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.430.000 |
187 | 13 | Kế hợp xương trong gãy xương mác | 1.350.000 |
188 | 14 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.340.000 |
189 | 15 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.125.000 |
190 | 16 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.215.000 |
191 | 17 | Tháo đốt bàn | 1.230.000 |
192 | 18 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.240.000 |
193 | 19 | Cắt u nang tiêu xương ghép xương | 1.920.000 |
194 | 20 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 -10 cm | 1.320.000 |
195 | 21 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1.870.000 |
196 | 22 | Cắt u thần kinh | 2.140.000 |
197 | 23 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu | 2.150.000 |
198 | 24 | Tháo khớp vai | 2.320.000 |
199 | 25 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1.740.000 |
200 | 26 | Cắt u xương sụn | 1.450.000 |
201 | 27 | Gỡ dính gân | 1.740.000 |
202 | 28 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.650.000 |
203 | 29 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.270.000 |
204 | 30 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 1.320.000 |
205 | 31 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5- 10cm | 1.250.000 |
| XIII | BỎNG |
|
|
| A. NGƯỜI LỚN |
|
206 | 1 | Ghép da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.345.000 |
207 | 2 | Ghép da tự thân dưới 5 % diện tích bỏng cơ thể | 1.220.000 |
|
| B. TRẺ EM |
|
208 | 3 | Cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ thể | 1.450.000 |
209 | 4 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể | 1.450.000 |
210 | 5 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 1.320.000 |
211 | 6 | Cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể | 1.200.000 |
| XIV | TẠO HÌNH |
|
212 | 1 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 1.530.000 |
213 | 2 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 2.650.000 |
214 | 3 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 2.670.000 |
215 | 4 | Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi | 2.750.000 |
216 | 5 | Tạo hình vành tai | 1.970.000 |
217 | 6 | Phẫu thuật tai vểnh | 1.240.000 |
218 | 7 | Tạo hình bằng các vạt tai chổ đơn giản | 1.320.000 |
219 | 8 | Nâng các núm vú tụt | 1.250.000 |
220 | 9 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 1.250.000 |
221 | 10 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 1.140.000 |
222 | 11 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 1.320.000 |
| XV | NỘI SOI |
|
223 | 1 | Cắt đại tràng qua nội soi | 2.650.000 |
224 | 2 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 2.240.000 |
225 | 3 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.350.000 |
226 | 4 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.340.000 |
227 | 5 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 2.320.000 |
228 | 6 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 2.300.000 |
229 | 7 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 2.320.000 |
230 | 8 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.620.000 |
231 | 9 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi | 2.350.000 |
232 | 10 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.350.000 |
233 | 11 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 1.100.000 |
234 | 12 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.350.000 |
235 | 13 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.320.000 |
236 | 14 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 1.960.000 |
237 | 15 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1.450.000 |
238 | 16 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 1.820.000 |
239 | 17 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.730.000 |
240 | 18 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 2.250.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DANH MỤC C4 PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đvt: đồng
STT | C4 | Danh mục phẫu thuật, thủ thuật | Mức thu |
| C4 | THỦ THUẬT |
|
1 | 1 | Lọc màng bụng cấp cứu | 450.000 |
2 | 2 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 700.000 |
3 | 3 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật (tiêm xơ búi trĩ) | 700.000 |
4 | 4 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi) | 700.000 |
5 | 5 | Chích nhọt ống tai | 200.000 |
6 | 6 | May ép tụ dịch vành tai | 200.000 |
| C4.2 | PHẪU THUẬT |
|
| I | UNG THƯ |
|
7 | 1 | Cắt 1/2 Dạ dày do ung thư + vét hạch hệ thống | 2.500.000 |
8 | 2 | Cắt K Buồng trứng + Toàn bộ T.cung + mạc nối lớn | 1.800.000 |
9 | 3 | Cắt bỏ tinh hoàn + vét hạch ổ bụng | 1.800.000 |
10 | 4 | Cắt K Da có vá da rộng (R > 5cm) | 1.800.000 |
11 | 5 | Cắt bỏ Dương vật có vét hạch | 1.800.000 |
12 | 6 | Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R = và > 5cm) | 1.800.000 |
13 | 7 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1.800.000 |
14 | 8 | Khâu cầm máu Gan + D.lưu ổ bụng do K Gan vỡ | 1.800.000 |
15 | 9 | Thắt Động mạch Gan ung thư | 1.000.000 |
16 | 10 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng | 1.000.000 |
17 | 11 | Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R < 5cm) | 1.000.000 |
18 | 12 | Cắt u vú nhỏ | 800.000 |
| II | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
19 | 1 | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn | 1.800.000 |
20 | 2 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 1.800.000 |
21 | 3 | Khâu phục hối mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1.800.000 |
22 | 4 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 1.800.000 |
23 | 5 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn (R > 10cm) | 1.800.000 |
24 | 6 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch Thận | 1.800.000 |
25 | 7 | Cắt 1 phần Tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.800.000 |
26 | 8 | Thắt ống Động mạch | 1.800.000 |
27 | 9 | Phẫu thuật phồng hoặc thông Động mạch chi | 1.800.000 |
28 | 10 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.000.000 |
29 | 11 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.000.000 |
| III | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
30 | 1 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 2.500.000 |
31 | 2 | Khâu vết thương xoang Tĩnh mạch dọc trên, xoang Tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 2.500.000 |
32 | 3 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1.800.000 |
33 | 4 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1.800.000 |
34 | 5 | Khoan sọ thăm dò | 1.000.000 |
35. | 6 | Dẫn lưu não thất | 1.000.000 |
36 | 7 | Ghép khuyết xương sọ | 1.000.000 |
37 | 8 | Cắt u da đầu lành (R = 2 - 5cm) | 1.000.000 |
38 | 9 | Nhấc xương đầu lún qua da ở Trẻ em | 800.000 |
| IV | TAI MŨI HỌNG |
|
39 | 1 | Cắt u tuyến mang tai | 1.800.000 |
40 | 2 | Nạo xoang hàm sàng | 1.800.000 |
41 | 3 | Tiệt căn xương chủm | 1.800.000 |
42 | 4 | Phẫu thuật xoang trán (Jack) | 1.800.000 |
43 | 5 | Phẫu thuật Cadwell luc xoang hàm lấy răng | 1.800.000 |
44 | 6 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn | 1.000.000 |
45 | 7 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 1.800.000 |
46 | 8 | Phẫu thuật Dẫn lưu áp xe thực quản | 1.800.000 |
47 | 9 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1.800.000 |
48 | 10 | Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.800.000 |
49 | 11 | Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm màng não | 1.800.000 |
50 | 12 | Phẫu thuật giải áp dây VII | 1.800.000 |
51 | 13 | Phẫu thuật tai xương chủm trong viêm tắc TM bên | 1.800.000 |
52 | 14 | Phẫu thuật triệt căn xương chủm (khoét rỗng đá chủm) | 1.800.000 |
53 | 15 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1.800.000 |
54 | 16 | Phẫu thuật dò vùng sóng mũi | 1.800.000 |
55 | 17 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng | 1.800.000 |
56 | 18 | Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có NKQ | 1.800.000 |
57 | 19 | Phẫu thuật kiểm tra xương chủm | 1.800.000 |
58 | 20 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5 cm | 1.000.000 |
59 | 21 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1.000.000 |
60 | 22 | Phẫu thuật u nang giáp móng | 1.000.000 |
61 | 23 | Phẫu thuật chọc bướu dịch vành tai | 800.000 |
62 | 24 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5 cm | 800.000 |
| V | RĂNG HÀM MẶT |
|
63 | 1 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài > 10cm, tổn thương mạch máu thần kinh tuyến | 1.800.000 |
64 | 2 | Phẫu thuật nâng cung gò má | 1.800.000 |
65 | 3 | Phẫu thuật nẹp vis xương hàm | 1.800.000 |
66 | 4 | Rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.000.000 |
67 | 5 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, co | 800.000 |
| VI | LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
68 | 1 | Cắt thủy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | 2.500.000 |
69 | 2 | Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi | 1.800.000 |
70 | 3 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 1.800.000 |
71 | 4 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.000.000 |
72 | 5 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng | 1.000.000 |
73 | 6 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.000.000 |
74 | 7 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.000.000 |
75 | 8 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.000.000 |
76 | 9 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 800.000 |
| VII | TIÊU HÓA- BỤNG |
|
77 | 1 | Cắt toàn bộ Dạ dày | 2.500.000 |
78 | 2 | Cắt toàn bộ Đại tràng | 2.500.000 |
79 | 3 | Cắt Dạ dày, phẫu thuật lại | 1.800.000 |
80 | 4 | Cắt Dạ dày sau nối vị tràng | 1.800.000 |
81 | 5 | Cắt 1/2 Dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1.800.000 |
82 | 6 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1.800.000 |
83 | 7 | Cắt 1/2 Đại tràng phải, trái | 1.800.000 |
84 | 8 | Cắt cụt Trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1.800.000 |
85 | 9 | Cắt Trực tràng giữ lại cơ tròn | 1.800.000 |
86 | 10 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1.800.000 |
87 | 11 | Cắt u sau phúc mạc | 1.800.000 |
88 | 12 | Cắt đoạn Đại tràng ngang, Đại tràng Sigma nối ngay | 1.800.000 |
89 | 13 | Phẫu thuật xoắn Dạ dày kèm cắt Dạ dày | 1.800.000 |
90 | 14 | Cắt 1/2 Dạ dày có loét, viêm, u lành | 1.800.000 |
91 | 15 | Cắt túi thừa Tá tràng | 1.800.000 |
92 | 16 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.800.000 |
93 | 17 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.800.000 |
94 | 18 | Phẫu thuật sa Trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.800.000 |
95 | 19 | Cắt dị tật Hậu môn Trực tràng nối ngay | 1.800.000 |
96 | 20 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn, làm Hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
97 | 21 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1.800.000 |
98 | 22 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1.800.000 |
99 | 23 | Cắt đoạn ruột non | 1.800.000 |
100 | 24 | Cắt đoạn Đại tràng, làm Hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
101 | 25 | Phẫu thuật sa Trực tràng không cắt ruột | 1.800.000 |
102 | 26 | Cắt u Trực tràng ống Hậu môn đường dưới | 1.800.000 |
103 | 27 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1.800.000 |
104 | 28 | Đóng Hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.800.000 |
105 | 29 | Phẫu thuật rò Hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.800.000 |
106 | 30 | Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, Bịt có cắt ruột | 1.800.000 |
107 | 31 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.000.000 |
108 | 32 | Đóng Hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.000.000 |
109 | 33 | Phẫu thuật rò Hậu môn các loại | 1.000.000 |
110 | 35 | Cắt cơ tròn trong | 1.000.000 |
111 | 35 | Mở bụng thăm dò | 1.000.000 |
112 | 36 | Phẫu thuật Thoát vị bẹn thắt | 1.000.000 |
113 | 37 | Mở thông Dạ dày | 1.000.000 |
114 | 38 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.000.000 |
115 | 39 | Dẫn lưu áp xe Hậu môn đơn giản | 800.000 |
116 | 40 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 800.000 |
| VIII | GAN - MẬT - TỤY |
|
117 | 1 | Cắt Gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 2.500.000 |
118 | 2 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn Gan - Hỗng tràng | 2.500.000 |
119 | 3 | Cắt phân thuỳ Gan | 1.800.000 |
120 | 4 | Cắt phân thuỳ dưới Gan phải | 1.800.000 |
121 | 5 | Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan lớn | 1.800.000 |
122 | 6 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới Gan | 1.800.000 |
123 | 7 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm cắt Túi mật | 1.800.000 |
124 | 8 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR, phẫu thuật lại | 1.800.000 |
125 | 9 | Cắt thân và đuôi Tụy | 1.800.000 |
126 | 10 | Cắt phân thùy dưới Gan trái | 1.800.000 |
127 | 11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR lần đầu | 1.800.000 |
128 | 12 | Nối nang Tụy - Dạ dày | 1.800.000 |
129 | 13 | Nối nang Tụy - Hỗng tràng | 1.800.000 |
130 | 14 | Nối Túi mật - Hỗng tràng | 1.800.000 |
131 | 15 | Dẫn lưu Túi mật +Hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức Tụy hoại tử | 1.800.000 |
132 | 16 | Lấy sỏi, dẫn lưu Túi mật | 1.000.000 |
133 | 17 | Dẫn lưu áp xe Gan | 800.000 |
| IX | PHỤ SẢN |
|
134 | 1 | Cắt Tử cung trong tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 2.500.000 |
135 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc Tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 2.500.000 |
136 | 3 | Đóng rò Trực tràng - âm đạo hoặc Bàng quang - âm đạo | 1.800.000 |
137 | 4 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, Thận, Gan | 1.800.000 |
138 | 5 | Lấy khối máu tụ thành nang | 1.800.000 |
139 | 6 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung | 1.800.000 |
140 | 7 | Lấy thai triệt sản | 1.000.000 |
141 | 8 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.000.000 |
142 | 9 | Làm lại thành âm đạo | 1.000.000 |
143 | 10 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 1.000.000 |
144 | 11 | Khâu Tử cung do nạo thủng | 1.000.000 |
145 | 12 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.000.000 |
146 | 13 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 1.000.000 |
147 | 16 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.000.000 |
148 | 17 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.000.000 |
| X | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
149 | 1 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 2.500.000 |
150 | 2 | Chuyển ngón | 2.500.000 |
151 | 3 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 1.800.000 |
152 | 4 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 1.800.000 |
153 | 5 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1.800.000 |
154 | 6 | Cố định nẹp vít gãy 02 xương cẳng tay | 1.800.000 |
155 | 7 | Phẫu thuật gãy MONTEGGIA | 1.800.000 |
156 | 8 | Chuyển gân liệt Thần kinh quay, giữa hay trụ | 1.800.000 |
157 | 9 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1.800.000 |
158 | 10 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.800.000 |
159 | 11 | Tháo khớp háng | 1.800.000 |
160 | 12 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 1.800.000 |
161 | 13 | Thay chỏm xương đùi | 1.800.000 |
162 | 14 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 1.800.000 |
163 | 15 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mẩu chuyến | 1.800.000 |
164 | 16 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 1.800.000 |
165 | 17 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1.800.000 |
166 | 18 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 1.800.000 |
167 | 19 | Ghép trong mất đoạn xương | 1.800.000 |
168 | 20 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 1.800.000 |
169 | 21 | Phẫu thuật Nội soi khớp | 1.800.000 |
170 | 22 | Vá da dầy toàn bộ (S = và > 10cm2) | 1.800.000 |
171 | 23 | Chuyển vạt da có cuống mạch | 1.800.000 |
172 | 24 | Nối ghép Thần kinh vi phẫu | 1.800.000 |
173 | 25 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1.800.000 |
174 | 26 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1.800.000 |
175 | 27 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 1.800.000 |
176 | 28 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1.800.000 |
177 | 29 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1.800.000 |
178 | 30 | Đóng đinh nội tuỷ gãy 02 xương cẳng tay | 1.800.000 |
179 | 31 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với KIRSCHNER hoặc nẹp vít | 1.800.000 |
180 | 32 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, (> 02 ngón) | 1.800.000 |
181 | 33 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.800.000 |
182 | 34 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1.800.000 |
183 | 35 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1.800.000 |
184 | 36 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1.800.000 |
185 | 37 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc DUPUYTREN | 1.800.000 |
186 | 38 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1.800.000 |
187 | 39 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 1.800.000 |
188 | 40 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.800.000 |
189 | 41 | Nối gân gấp | 1.800.000 |
190 | 42 | Vá da dầy toàn bộ (S < 10cm2) | 1.800.000 |
191 | 43 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.800.000 |
192 | 44 | Gỡ dính Thần kinh | 1.800.000 |
193 | 45 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1.800.000 |
194 | 46 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1.800.000 |
195 | 47 | Cố định KIRSCHNER trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1.800.000 |
196 | 48 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.800.000 |
197 | 49 | Cắt dị tật dính ngón (= và < 02 ngón tay) | 1.800.000 |
198 | 50 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1.800.000 |
199 | 51 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.800.000 |
200 | 52 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1.800.000 |
201 | 53 | Đóng đinh xương chày mở | 1.800.000 |
202 | 54 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 1.800.000 |
203 | 55 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 1.800.000 |
204 | 56 | Phẫu thuật KIRSCHNER gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 1.800.000 |
205 | 57 | Phẫu thuật KIRSCHNER gãy thân xương sên | 1.800.000 |
206 | 58 | Đặt vít gãy thân xương sên | 1.800.000 |
207 | 59 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1.800.000 |
208 | 60 | Nối gân duỗi | 1.800.000 |
209 | 61 | Khâu nối Thần kinh | 1.800.000 |
210 | 62 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1.800.000 |
211 | 63 | Phẫu thuật bong đứt dây chằng gối | 1.800.000 |
212 | 64 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.000.000 |
213 | 65 | Cắt cụt cẳng tay | 1.000.000 |
214 | 66 | Tháo khớp cổ tay | 1.000.000 |
215 | 67 | Tháo khớp gối | 1.000.000 |
216 | 68 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương Bánh chè | 1.000.000 |
217 | 69 | Tháo 1/2 bàn chân trước | 1.000.000 |
218 | 70 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1.000.000 |
219 | 71 | Cắt cụt cánh tay | 1.000.000 |
220 | 72 | Găm KIRSCHNER trong gãy mắc cá | 1.000.000 |
221 | 73 | Cắt u bao gân | 1.000.000 |
222 | 74 | Cắt xương sụn lành tính | 1.000.000 |
| XI | BỎNG |
|
|
| A. NGƯỜI LỚN |
|
223 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể | 1.800.000 |
224 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể | 1.800.000 |
225 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể | 1.000.000 |
226 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | 1.000.000 |
227 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể | 800.000 |
228 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể | 800.000 |
|
| B. TRẺ EM |
|
229 | 7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến > 8% diện tích cơ thể | 1.800.000 |
230 | 8 | Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể | 800.000 |
| XII | TẠO HÌNH |
|
231 | 1 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 2.500.000 |
232 | 2 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1.800.000 |
233 | 3 | Nối lại từ 01 hoặc 02 ngón tay hoặc 3 ngón tay bị đứt lìa | 1.800.000 |
234 | 4 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1.800.000 |
235 | 5 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo | 1.800.000 |
236 | 6 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da có cuống | 1.800.000 |
237 | 7 | Sửa sẹo xâu, sẹo quá phát đơn giản | 800.000 |
| XIII | NỘI SOI |
|
238 | 1 | Cắt u Buồng trứng, Tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1.800.000 |
239 | 2 | Cắt Ruột thừa qua nội soi | 1.800.000 |
240 | 3 | Phẫu thuật nội soi chữa ngoài tử cung | 1.800.000 |
| XIV | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
241 | 1 | Cắt toàn bộ Bàng quang, cắm Niệu quản vào ruột (Bricker-Le due) | 2.500.000 |
242 | 2 | Cắt toàn bộ Bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | 2.500.000 |
243 | 3 | Cắt toàn bộ Thận và Niệu quản | 1.800.000 |
244 | 4 | Cắt một nửa Thận | 1.800.000 |
245 | 5 | Cắt u Thận lành | 1.800.000 |
246 | 6 | Lấy sỏi san hô Thận | 1.800.000 |
247 | 7 | Nối Niệu quản - đài Thận (Calico - ureteral anastomosis) | 1.800.000 |
248 | 8 | Phẫu thuật rò Bàng quang - âm đạo, Bàng quang - Tử cung, Trực tràng | 1.800.000 |
249 | 9 | Cắt Thận đơn thuần | 1.800.000 |
250 | 10 | Lấy sỏi bể Thận, đài Thận có dẫn lưu Thận | 1.800.000 |
251 | 11 | Lấy sỏi Niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.800.000 |
252 | 12 | Phẫu thuật rò Niệu quản - âm đạo | 1.800.000 |
253 | 13 | Cắt Bàng quang, đưa Niệu quản ra ngoài da | 1.800.000 |
254 | 14 | Cắm Niệu quản Bàng quang | 1.800.000 |
255 | 15 | Thông Niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 1.800.000 |
256 | 16 | Cắt 1/2 Bàng quang và cắt túi thừa Bàng quang | 1.800.000 |
257 | 17 | Cắt u Tuyến tiền liệt lành đường trên | 1.800.000 |
258 | 18 | Lấy sỏi Niệu quản đoạn sát Bàng quang | 1.800.000 |
259 | 19 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò Bàng quang | 1.800.000 |
260 | 20 | Cắt u Bàng quang đường trên | 1.800.000 |
261 | 21 | Cắt cổ Bàng quang | 1.800.000 |
262 | 22 | Cắt nối Niệu đạo sau | 1.800.000 |
263 | 23 | Cấp cứu nối Niệu đạo do vỡ khung chậu | 1.000.000 |
264 | 24 | Dẫn lưu viêm tay khung chậu do rò nước tiểu | 1.000.000 |
265 | 25 | Dẫn lưu nước tiểu Bàng quang | 1.000.000 |
266 | 26 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy Dương vât | 1.000.000 |
267 | 27 | Dẫn lưu viêm tấy quanh Thận, áp xe Thận | 800.000 |
268 | 28 | Phẫu thuật áp xe Tuyến tiền liệt | 800.000 |
269 | 29 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 800.000 |
270 | 30 | Cắt u Dương vật lành | 800.000 |
271 | 31 | Cắt hẹp bao quy đầu | 800.000 |
272 | 32 | Đưa một đầu Niệu đạo ra ngoài da | 800.000 |
| XV | CÁC PHẪU THUẬT KHOA NHI |
|
|
| A. SƠ SINH |
|
273 | 1 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt TAPERING | 1.800.000 |
274 | 2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1.800.000 |
275 | 3 | Làm Hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
|
| B. TIÊU HOÁ |
|
276 | 4 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.800.000 |
277 | 5 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ Đại tràng, để lại Trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 1.800.000 |
278 | 6 | Cắt polyp một đoạn Đại tràng phải cắt đoạn Đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
279 | 7 | Cắt u Trực tràng làm Hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
280 | 8 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt Đại tràng | 1.800.000 |
281 | 9 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở Trẻ em < 06 tuổi | 1.800.000 |
282 | 10 | Phẫu thuật điều trị thủng đường Tiêu hoá có làm Hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
283 | 11 | Đóng Hậu môn nhân tạo | 1.800.000 |
284 | 12 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.000.000 |
285 | 13 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.000.000 |
286 | 14 | Nong Hậu môn dưới Gây mê | 800.000 |
|
| C.TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
287 | 15 | Phẫu thuật hạ Tinh hoàn 02 bên | 1.800.000 |
288 | 16 | Phẫu thuật hạ lại Tinh hoàn | 1.800.000 |
289 | 17 | Phẫu thuật hạ Tinh hoàn lạc chỗ 01 bên | 1.800.000 |
290 | 18 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 02 bên | 1.000.000 |
301 | 19 | Cắt u nang Buồng trứng xoắn | 1.000.000 |
302 | 20 | Phẫu thuật Thoát vị bẹn 02 bên | 1.000.000 |
303 | 21 | Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên | 1.000.000 |
304 | 22 | Mở thông Bàng quang | 800.000 |
|
| D. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
305 | 23 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 1.800.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG CÓ TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 04/TTLT-BYT-BTC VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. GIÁ BIỂU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đvt: đồng
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Cấp chứng sanh, ra viện (bảng nhì) | 20.000 |
2 | Photocopy bệnh án (theo qui chế) | 20.000 |
3 | Cấp giấy khám sức khỏe (bảng nhì trở lên)/1 giấy | 5.000 |
4 | Khám sức khỏe đăng ký kết hôn với người nước ngoài | 150.000 |
5 | Khám sức khỏe cho người nước ngoài (không kể CLS) | 250.000 |
II/ GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Đvt: đồng
STT |
| Các loại dịch vụ | Mức thu | Ghi chú |
| A | CẬN LÂM SÀNG |
|
|
1 | 1 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 70.000 |
|
| B | PHẪU THUẬT |
|
|
| I | TAI MŨI HỌNG |
|
|
2 | 1 | Xử trí chảy máu tái phát sau cắt Amydal (cầm máu) | 200.000 |
|
3 | 2 | Tách dính đơn giản sau Phẫu thuật nội soi - chấn thương qua nội soi chẩn đoán. | 200.000 |
|
4 | 3 | Chọc hút áp xe vách ngăn. | 200.000 |
|
5 | 4 | Khâu lỗ thủng, rộng dái tai 1 bên | 200.000 |
|
6 | 5 | Nội soi họng thanh quản | 70.000 |
|
7 | 6 | Cắt sẹo lồi / họng sau cắt amydal | 200.000 |
|
| II | SẢN KHOA |
|
|
8 | 1 | Khâu tầng sinh môn điều trị (gây mê) | 200.000 |
|
9 | 2 | Xẽ màng trinh | 60.000 |
|
10 | 3 | Sinh thiết cổ tử cung | 200.000 |
|
11 | 4 | Phết tế bào âm đạo (Pap's) | 10.000 |
|
12 | 5 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.000.000 |
|
| III | RĂNG -HÀM - MẶT |
|
|
13 | 1 | Cắt đường dò vùng mặt do răng (chưa tính nhổ răng) | 250.000 |
|
14 | 2 | Tháo mão răng/1 đơn vị | 50.000 |
|
15 | 3 | Khâu u xơ hóa u máu phần mềm<2cm | 250.000 |
|
16 | 4 | Tháo kẽm cố định hàm | 50.000 |
|
17 | 5 | Nội soi khám trong miệng (có in hình) | 30.000 |
|
18 | 6 | Chỉnh xương ổ răng 1 hàm | 1.000.000 |
|
19 | 7 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.000.000 |
|
20 | 8 | Nắn chỉnh cố định 2 hàm bằng phương pháp IVY (trọn gói) | 300.000 |
|
21 | 9 | Cắt đường dò do răng | 200.000 |
|
22 | 10 | Xoang loại I |
|
|
|
| Trám composite | 100.000 |
|
|
| Trám amalgame | 80.000 |
|
|
| Trám tạm eugenate | 50.000 |
|
|
| Xoang loại II |
|
|
|
| Trám composite | 150.000 |
|
|
| Trám amlgame | 100.000 |
|
|
| Trám tạm eugenate | 50.000 |
|
|
| Xoang loại III |
|
|
|
| Trám composite | 100.000 |
|
|
| Xoang loại IV |
|
|
|
| Trám composite | 100.000 |
|
|
| Xoang loại V |
|
|
|
| Trám composite | 70.000 |
|
23 | 11 | Phục hình |
|
|
|
| Tháo lắp: |
|
|
|
| - Khung bộ (Chưa tính răng)/ khung | 600.000 |
|
|
| - Mỗi răng tháo lắp Justy Mỹ/ răng | 150.000 |
|
|
| - Răng VN tháo lắp/răng | 100.000 |
|
|
| Cố định: |
|
|
|
| - Răng chốt thường/răng | 200.000 |
|
|
| - Răng chốt được ép nhựa/răng | 300.000 |
|
| IV | NHI-NGOẠI- NỘI |
|
|
24 | 1 | Đo HA động mạch xâm lấn | 600.000 |
|
25 | 2 | Thở máy không xâm lấn | 240.000 |
|
26 | 3 | Chọc xương chày truyền tĩnh mạch | 700.000 |
|
27 | 4 | Đặt sonde hậu môn | 200.000 |
|
28 | 5 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn | 200.000 |
|
29 | 6 | Đặt son dạ dày nuôi ăn (chưa bao gồm ống) | 15.000 |
|
30 | 7 | Thở áp lực dương qua canulla (thở CPAP) | 100.000 |
|
31 | 8 | Lồng ấp, warmer/l ngày điều trị | 50.000 |
|
32 | 9 | Dàn đèn chiếu kép điều trị vàng da/1 ngày điều trị | 240.000 |
|
33 | 10 | Đèn chiếu một mặt điều trị vàng da/1 ngày | 50.000 |
|
| VI | NGOẠI - THẦN KINH- CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
34 | 1 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 1.800.000 |
|
35 | 2 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày | 1.800.000 |
|
36 | 3 | Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm | 1.800.000 |
|
37 | 4 | Phẫu thuật đặt vis xốp cổ xương đùi | 1.800.000 |
|
38 | 5 | Phẫu thuật cắt u bao thần kinh | 1.800.000 |
|
39 | 6 | Phẫu thuật nang dò nách | 1.000.000 |
|
40 | 7 | Phẫu thuật vú phụ | 1.000.000 |
|
41 | 8 | Phẫu thuật cắt bỏ chỏm quay | 1.000.000 |
|
42 | 9 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng bất động ngoài | 1.800.000 |
|
43 | 10 | Nội soi rút son JJ | 700.000 |
|
| VI | XÉT NGHIỆM |
|
|
44 | 1 | Đo mật độ loãng xương | 70.000 |
|
45 | 2 | Anti TPO | 100.000 |
|
46 | 3 | HBsAG (ELISA) | 90.000 |
|
47 | 4 | Anti Hbe (test) | 60.000 |
|
48 | 5 | Kháng nguyên NS1 | 180.000 |
|
49 | 6 | Helicobacter pylori | 50.000 |
|
50 | 7 | Ceton máu | 10.000 |
|
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đvt: đồng
STT |
| Các loại dịch vụ | Mức thu |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
| C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIÊU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 | 1 | Chọc dò tuỷ sống | 35.000 |
2 | 2 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
3 | 3 | Rửa dạ dày | 30.000 |
4 | 4 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
5 | 5 | Cắt sủi mào gà | 60.000 |
6 | 6 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 |
7 | 7 | Đốt Hydradenome | 50.000 |
8 | 8 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
9 | 9 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư | 130.000 |
10 | 10 | Bạch biến | 65.000 |
11 | 11 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
12 | 12 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
13 | 13 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 |
14 | 14 | Móng quặp | 80.000 |
15 | 15 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
16 | 16 | Sinh thiết vú | 100.000 |
17 | 17 | Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
18 | 18 | Soi khớp sinh thiết | 320.000 |
19 | 19 | Soi màng phổi | 180.000 |
20 | 20 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
21 | 21 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
22 | 22 | Soi ruột non + sinh thiết | 320.000 |
23 | 23 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 400.000 |
24 | 24 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320.000 |
25 | 25 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150.000 |
26 | 26 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 |
27 | 27 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 2.000.000 |
28 | 28 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800.000 |
29 | 2,9 | Nội soi tai | 70.000 |
30 | 30 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
31 | 31 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 |
32 | 32 | Nội soi ống mật chủ | 110.000 |
33 | 33 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
34 | 34 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
35 | 35 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
36 | 36 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 |
37 | 37 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 |
38 | 38 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100.000 |
39 | 39 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
40 | 40 | Niệu dòng đồ | 35.000 |
41 | 41 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
42 | 42 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
43 | 43 | Mở rộng miệng lổ sáo | 45.000 |
44 | 44 | Bơm rửa niệu quả sau tán sỏi (tán sỏi ngoài cơ thể) | 300.000 |
45 | 45 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1.500.000 |
46 | 46 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 800.000 |
47 | 47 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc theo hệ thống kín | 500.000 |
48 | 48 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650.000 |
49 | 49 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%- 500ml) | 2.000.000 |
50 | 50 | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
51 | 51 | Đặt Catheter động mạch quay | 450.000 |
52 | 52 | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
53 | 53 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 |
54 | 54 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 |
55 | 55 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180.000 |
56 | 56 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
57 | 57 | Sử dụng Antidote- trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
58 | 58 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 |
59 | 59 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 |
60 | 60 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550.000 |
61 | 61 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá học chất ngoài da | 180.000 |
62 | 62 | Lọc máu liên tục (1 lần) chưa bao gồm quả lọc bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.800.000 |
63 | 63 | Lọc tách huyết tương (1 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.200.000 |
64 | 64 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 |
65 | 65 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
66 | 1 | Giao thoa | 10.000 |
67 | 2 | Bàn kéo | 20.000 |
68 | 3 | Bồn xoáy | 10.000 |
69 | 4 | Tập liệt TKTƯ | 10.000 |
70 | 5 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
71 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
72 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
73 | 8 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
74 | 9 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
75 | 10 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
76 | 11 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
77 | 12 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
78 | 13 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
79 | 14 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
80 | 15 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
81 | 16 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
82 | 17 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
83 | 18 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
84 | 19 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
85 | 20 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
86 | 21 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
87 | 22 | Xông hơi | 15.000 |
88 | 23 | Giác hơi | 12.000 |
89 | 24 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
90 | 25 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
91 | 26 | Bó êm đùi | 12.000 |
92 | 27 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
93 | 28 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
94 | 29 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
95 | 30 | Laser nội mạch | 30.000 |
96 | 31 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
97 | 32 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
98 | 33 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
99 | 34 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 |
100 | 35 | Nẹp cổ tay bàn tay | 300.000 |
101 | 36 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
102 | 37 | Giầy chỉnh hình | 450.000 |
103 | 38 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi - bàn chân | 1.000.000 |
104 | 39 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
| C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| C.2.1 | NGOẠI KHOA |
|
105 | 1 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
106 | 2 | Nắn bó gãy xương đòn | 50.000 |
107 | 3 | Nắn bỏ vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
108 | 4 | Nắn bó gãy xương gót | 50.000 |
109 | 5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
110 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
111 | 7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
112 | 8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
113 | 9 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
114 | 10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
115 | 11 | Đặt Iradium (lần). | 450.000 |
116 | 12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) | 2.000.000 |
117 | 13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 |
118 | 14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.500.000 |
119 | 15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 |
120 | 16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 |
121 | 17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.500.000 |
122 | 18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 |
123 | 19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 6.000.000 |
124 | 20 | Phẫu thuật tim các loại (Tim bẩm sinh, sửa van tim / thay van tim) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 |
125 | 21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 7.000.000 |
126 | 22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
127 | 23 | Phẫu thuật u tim / vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
128 | 24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành | 7.000.000 |
129 | 25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực / bụng / cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 |
130 | 26 | Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 |
131 | 27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
132 | 28 | Nong van 2 lá / Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van | 1.800.000 |
133 | 29 | Bịt thông liên nhỉ / thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 |
134 | 30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tầng (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 |
135 | 31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 |
136 | 32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 |
137 | 33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter và Matrix Coils) | 1.800.000 |
138 | 34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter) | 1.800.000 |
139 | 35 | Nút thông tinh mạch cánh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng /ballon) | 1.800.000 |
140 | 36 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim). | 1.500.000 |
141 | 37 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3.000.000 |
142 | 38 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 |
143 | 39 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.500.000 |
144 | 40 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.500.000 |
145 | 41 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.500.000 |
146 | 42 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.500.000 |
147 | 43 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4.000.000 |
148 | 44 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 3.000.000 |
149 | 45 | Quang động học (Phẫu thuậtD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 |
150 | 46 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 |
151 | 47 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.500.000 |
152 | 48 | Cất niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 |
153 | 49 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
154 | 50 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
155 | 51 | Lấy sỏi /giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
156 | 52 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
157 | 53 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản / dạ dày / đại tràng/ trực tràng) | 800.000 |
158 | 54 | Đặt stent đường mật /tuy (chưa bao gồm stent) | 1.200.000 |
159 | 55 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên) | 1.000.000 |
160 | 56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 |
161 | 57 | Thắt vỡ giản tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
162 | 58 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 |
163 | 59 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản dạ dày | 3.500.000 |
164 | 60 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 |
165 | 61 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy | 2.500.000 |
166 | 62 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy | 3.000.000 |
167 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 |
168 | 64 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại /trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy | 2.000.000 |
169 | 65 | Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
170 | 66 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
171 | 67 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
172 | 68 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.500.000 |
173 | 69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 |
174 | 70 | Phẫu thuật nội soi cắt khối lá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3.000.000 |
175 | 71 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 |
176 | 72 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
177 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 |
178 | 74 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 |
179 | 75 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột | 2.500.000 |
180 | 76 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
181 | 77 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 |
182 | 78 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 |
183 | 79 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 |
184 | 80 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 |
185 | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc | 3.000.000 |
186 | 82 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận / nang thận | 2.000.000 |
187 | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 |
188 | 84 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 |
189 | 85 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 |
190 | 86 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.500.000 |
191 | 87 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TPRP) | 1.500.000 |
192 | 88 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.000.000 |
193 | 89 | Đo các chi số niệu động học | 2.000.000 |
194 | 90 | Ghép thận niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4.000.000 |
195 | 91 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít xương bảo quản / đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 |
196 | 92 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) | 3.000.000 |
197 | 93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít) | 3.000.000 |
198 | 94 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít). | 15.000.000 |
199 | 95 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
200 | 96 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
201 | 97 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
202 | 98 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
203 | 99 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
204 | 100 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít xương bảo quản). | 2.500.000 |
205 | 101 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít) | 3.000.000 |
206 | 102 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít) | 2.500.000 |
207 | 103 | Phẫu thuật nội soi khớp gối / khớp háng/ khớp vai cổ chân | 2.000.000 |
208 | 104 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 |
209 | 105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.200.000 |
210 | 106 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuốn mạch | 2.200.000 |
211 | 107 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 |
212 | 108 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
213 | 109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
214 | 110 | Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
215 | 111 | Tạo hình khí phế quản | 10.000.000 |
216 | 112 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 |
217 | 113 | Phẫu thuật ung thư tiểu mô tế bào đáy / tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da đóng khuyết da bằng Phẫu thuật tạo hình) | 1.200.000 |
218 | 114 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 |
219 | 115 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
220 | 116 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
221 | 117 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
222 | 118 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
| C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
223 | 1 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
224 | 2 | Nạo phá thai bệnh lý / nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 100.000 |
225 | 3 | Hút thai < 12 tuần | 80.000 |
226 | 4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
227 | 5 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
228 | 6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
229 | 7 | Đặt / tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
230 | 8 | Khâu vòng cổ tử cung / Tháo vòng khó | 80.000 |
231 | 9 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
232 | 10 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
233 | 11 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 |
234 | 12 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
235 | 13 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
236 | 14 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
237 | 15 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
238 | 16 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
239 | 17 | Trích ápxe Bartholin | 120.000 |
240 | 18 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
241 | 19 | Triệt sản nam | 100.000 |
242 | 20 | Triệt sản nữ | 150.000 |
243 | 21 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
244 | 22 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
245 | 23 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
246 | 24 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
247 | 25 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
248 | 26 | Điều trị chửa ống tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 |
249 | 27 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 |
250 | 28 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 |
251 | 29 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
252 | 30 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
253 | 31 | Nội xoay thai | 350.000 |
254 | 32 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
255 | 33 | Chọc hút noãn | 3.600.000 |
256 | 34 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi / trứng | 2.500.000 |
257 | 35 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.500.000 |
258 | 36 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.700.000 |
259 | 37 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
260 | 38 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring. | 70.000 |
261 | 39 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
262 | 40 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 |
263 | 41 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 |
264 | 42 | Xin trứng làm IVF/ICSI (Chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 6.000.000 |
265 | 43 | Phí lưu trữ phôi / trứng / tinh trùng (1 năm) | 1.200.000 |
266 | 44 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3.000.000 |
| C2.3 | MẮT |
|
267 | 1 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
268 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 |
269 | 3 | Điện chẩm | 35.000 |
270 | 4 | Sắc giác | 20.000 |
271 | 5 | Điện võng mạc | 35.000 |
272 | 6 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 15.000 |
273 | 7 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
274 | 8 | Đánh bờ mi | 10.000 |
275 | 9 | Chửa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
276 | 10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
277 | 11 | Điện di điều trị | 8.000 |
278 | 12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 |
279 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
280 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
281 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
282 | 16 | Đốt lông siêu | 12.000 |
283 | 17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
284 | 18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
285 | 19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500.000 |
286 | 20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 500.000 |
287 | 21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 250.000 |
288 | 22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 320.000 |
289 | 23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400.000 |
290 | 24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 |
291 | 25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 |
292 | 26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650.000 |
293 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 |
294 | 28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 |
295 | 29 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
296 | 30 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
297 | 31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
298 | 32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 |
299 | 33 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống Silicon) | 600.000 |
300 | 34 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 |
301 | 35 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 500.000 |
302 | 36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 |
303 | 37 | Phẫu thuật đặt ống Sillicon tiền phòng | 800.000 |
304 | 38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
305 | 39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
306 | 40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 |
307 | 41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
308 | 42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 |
309 | 43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 |
310 | 44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 |
311 | 45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
312 | 46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
313 | 47 | Lấy dị vật hốc mắt | 500.000 |
314 | 48 | Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn | 600.000 |
315 | 49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
316 | 50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
317 | 51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 |
318 | 52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
319 | 53 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 |
320 | 54 | Mở tiền phòng rửa máu / mủ | 400.000 |
321 | 55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
322 | 56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
323 | 57 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
324 | 58 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
325 | 59 | Cắt mộng áp Mylomycin | 470.000 |
326 | 60 | Gọt giác mạc | 430.000 |
327 | 61 | Nối thông lệ mũi (1 mắt chưa bao gồm ống sillicon) | 700.000 |
328 | 62 | Khâu cò mi | 190.000 |
329 | 63 | Phủ kết mạc | 350,000 |
330 | 64 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
331 | 65 | Ghép mang ối điều trị loét giác mạc | 700.000 |
332 | 66 | Mộng tái phát phức tạp có ghép mang ối kết mạc | 600.000 |
333 | 67 | Ghép mang ối điều trị dính mi cầu / loét giác mạc lâu liền / thủng giác mạc | 750.000 |
334 | 68 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
335 | 69 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100.000 |
336 | 70 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 |
337 | 71 | Cắt mống mắt chu biên bằng laser | 150.000 |
338 | 72 | Mở bao sau bằng laser | 150.000 |
339 | 73 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 400.000 |
340 | 74 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 |
341 | 75 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
342 | 76 | Tháo dầu Sillicon phẫu thuật | 400.000 |
343 | 77 | Điện đông thể mi | 200.000 |
344 | 78 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
345 | 79 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
346 | 80 | Điện rung mắt quang động | 40.000 |
347 | 81 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40.000 |
348 | 82 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 |
349 | 83 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
350 | 84 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia) | 15.000 |
351 | 85 | Cắt u kết bì giác mạc có hoặc không ghép kết mạc. | 500.000 |
352 | 86 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
353 | 87 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 |
354 | 88 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
355 | 89 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
356 | 90 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
357 | 91 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Eximer (1 mắt) | 3.500.000 |
358 | 92 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
359 | 93 | Ghép giác mạc (1 mắt chưa bao gồm giác mạc thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
360 | 94 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm dầu Sillicon, đai Sillicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 |
361 | 95 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 250.000 |
| C2.4 | TAI-MŨI-HỌNG |
|
362 | 1 | Làm thuốc thanh quản (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
363 | 2 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
364 | 3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100.000 |
365 | 4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
366 | 5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
367 | 6 | Thét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
368 | 7 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
369 | 8 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
370 | 9 | Nông vòi nhĩ | 10.000 |
371 | 10 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
372 | 11 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
373 | 12 | Lấy hút biểu bì ống tai | 25.000 |
374 | 13 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
375 | 14 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
376 | 15 | Khí dung | 8.000 |
377 | 16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
378 | 17 | Bẽ cuống mũi | 40.000 |
379 | 18 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
380 | 19 | Nhét meche mũi | 40.000 |
381 | 20 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
382 | 21 | Đốt họng hạt | 25.000 |
383 | 22 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
384 | 23 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
385 | 24 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
386 | 25 | Soi thanh quản treo cắt hạt sơ | 125.000 |
387 | 26 | Soi thanh quản treo cắt papilloma | 125.000 |
388 | 27 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
389 | 28 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
390 | 29 | Đốt Amidan áp lạnh | 100.000 |
391 | 30 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
392 | 31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
393 | 32 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
394 | 33 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
395 | 34 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
396 | 35 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
397 | 36 | Nội soi tai mũi họng | 180.000 |
398 | 37 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
399 | 38 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
400 | 39 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
401 | 40 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
402 | 41 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
403 | 42 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 |
404 | 43 | Đo nhĩ lượng | 15.000 |
405 | 44 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
406 | 45 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 |
407 | 46 | Đo ABR (1 lần) | 150.000 |
408 | 47 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 6.500.000 |
409 | 48 | Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
410 | 49 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6.500.000 |
411 | 50 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 4.800.000 |
412 | 51 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 3.000.000 |
413 | 52 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế / Prothese | 5.000.000 |
414 | 53 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
415 | 54 | Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
416 | 55 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
417 | 56 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm thanh quản điện) | 4.500.000 |
418 | 57 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 |
419 | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6.000.000 |
420 | 59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.500.000 |
421 | 60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u thành bên họng lan trên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7.000.000 |
422 | 61 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.000.000 |
423 | 62 | Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII | 5.000.000 |
424 | 63 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5.500.000 |
425 | 64 | Cắt u cuộn cảnh | 5.500.000 |
426 | 65 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 |
427 | 66 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4.500.000 |
428 | 67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.500.000 |
429 | 68 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
430 | 69 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
431 | 70 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 4.500.000 |
432 | 71 | Phẫu thật nội soi mở khe giữa, nạo sàng ngách trán xoang bướm | 4.000.000 |
433 | 72 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
| C2.5 | RĂNG-HÀM-MẶT |
|
| C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
434 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
435 | 2 | Phẫu thuật răng khó | 120.000 |
436 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
437 | 4 | Rách áp xe trong miệng | 35.000 |
438 | 5 | Rách áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
439 | 6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
440 | 7 | Nhổ chân răng | 80.000 |
441 | 8 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
442 | 9 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
443 | 10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
444 | 11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
445 | 12 | Lấy u lành dưới 3cm | 400.000 |
446 | 13 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 |
447 | 14 | Lấy sỏi ống Whartson | 500.000 |
448 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 |
449 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chổ | 200.000 |
450 | 17 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 80.000 |
451 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
|
|
|
|
518 | 19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 |
519 | 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít) | 2.200.000 |
520 | 21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 2.000.000 |
521 | 22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 |
522 | 23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.700.000 |
523 | 24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 |
524 | 25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) | 2.000.000 |
525 | 26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
526 | 27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 |
527 | 28 | Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên | 1.200.000 |
528 | 29 | Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên | 1.300.000 |
529 | 30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 |
530 | 31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
531 | 32 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 |
532 | 33 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 |
533 | 34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
534 | 35 | Cắt nang xương hàm từ 2- 5 cm | 1.800.000 |
535 | 36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên nạo vét hạch | 1.950.000 |
536 | 37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới nạo vét hạch | 1.950.000 |
537 | 38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
538 | 39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm | 1.500.000 |
539 | 40 | Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 1.300.000 |
540 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
541 | 42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt có tổn thương tuyến, mạch thần kinh | 1.500.000 |
542 | 43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
543 | 44 | Cắt bỏ nang sàng miệng | 1.650.000 |
544 | 45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
545 | 46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.600.000 |
546 | 47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi / phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 |
547 | 48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
548 | 49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 |
549 | 50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
550 | 51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
551 | 52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
| C2.6 | BỎNG |
|
552 | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 |
553 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
554 | 3 | Sử dụng giường khí hố lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 120.000 |
555 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
556 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500,000 |
557 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
558 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 |
559 | 8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 |
560 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
561 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 |
562 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 |
563 | 12 | Tắm điều trị liệt khuẩn băng TRA gamma | 70.000 |
564 | 13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 |
565 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
566 | 15 | Điều trị bằng oxy cao áp | 100.000 |
| C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| C.3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, MIỄN DỊCH |
|
567 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti -ds DNA | 250.000 |
568 | 2 | Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser | 40.000 |
569 | 3 | Nhuộm hồng câu lưới trên máy tự động | 35.000 |
570 | 4 | Huyết đồ (có sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 |
571 | 5 | Huyết đồ (có sử dụng máy đếm laser) | 60.000 |
572 | 6 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
573 | 7 | Tìm mãnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
574 | 8 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 |
575 | 9 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30.000 |
576 | 10 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
577 | 11 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
578 | 12 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 30.000 |
579 | 13 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 60.000 |
580 | 14 | Nhuộm Phosphatase acid | 65.000 |
581 | 15 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 500.000 |
582 | 16 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross Match) trong phát máu | 30.000 |
583 | 17 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 70.000 |
584 | 18 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 70.000 |
585 | 19 | Lách đồ | 50.000 |
586 | 20 | Hoá mô miễn dịch tủy xương (1 maker) | 160.000 |
587 | 21 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APhẫu thuậtT) | 35.000 |
588 | 22 | Thời gian thrombiàn (TT) | 35.000 |
589 | 23 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 |
590 | 24 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100.000 |
591 | 25 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 |
592 | 26 | Nghiệm pháp von – Kaulla | 45.000 |
593 | 27 | Định lượng D – Dinner | 220.000 |
594 | 28 | Định lượng Protein S | 220.000 |
595 | 29 | Định lượng protein C | 220.000 |
596 | 30 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180.000 |
597 | 31 | Định lượng đồng yếu tố Ristocelin | 180.000 |
598 | 32 | Định lượng yếu tố von-willebrand | 180.000 |
599 | 33 | Định lượng yếu tố : PAI-1/PAI 2 | 180.000 |
600 | 34 | Định lượng Plasminogen | 180.000 |
601 | 35 | Định lượng a2 anti plasmin(a2 ,AP) | 180.000 |
602 | 36 | Định lượng b - Thromboglobulin (bTG) | 180.000 |
603 | 37 | Định lượng t- PA | 180.000 |
604 | 38 | Định lượng anti Thrombin III | 120.000 |
605 | 39 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2 ,AP) | 180/000 |
606 | 40 | Định lượng chất ức chế C 1 | 180.000 |
607 | 41 | Định lượng yếu tố Heparin | 180.000 |
608 | 42 | Định lượng yếu tố kháng xạ | 220.000 |
609 | 43 | Định lượng FDP | 120.000 |
610 | 44 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2 ) | 3.500.000 |
611 | 45 | Test đường + Ham | 60.000 |
612 | 46 | Đếm số lượng CD 3- CD4 -CD 8 | 350.000 |
613 | 47 | Phân tích CD 9 1loại CD) | 150.000 |
614 | 48 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | . 60.000 |
615 | 49 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
616 | 50 | Định lượng men G6PD | 70.000 |
617 | 51 | Định lượng men Pyruvat Kinase | 150.000 |
618 | 52 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 450.000 |
619 | 53 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 200.000 |
620 | 54 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 800.000 |
621 | 55 | Xác định gen Hempphilia | 1.000.000 |
622 | 56 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 250.000 |
623 | 57 | Anti HCV (viêm gan C) (ELISA) | 100.000 |
624 | 58 | Anti HIV (SIDA ) – ELISA | 90.000 |
625 | 59 | HbsAg (nhanh) | 60.000 |
626 | 60 | Anti HCV (nhanh) | 60.000 |
627 | 61 | Anti HIV (nhanh) | 60.000 |
628 | 62 | Anti HBs (ELISA) | 60.000 |
629 | 63 | Anti HBc IgG (EIISA) | 60.000 |
630 | 64 | Anti-HBc IgM (EIISA) | 95.000 |
631 | 65 | Anti Hbe (ELISA) | 80.000 |
632 | 66 | HbeAg | 80.000 |
633 | 67 | Kháng thể kháng ký sinh trùng SR (ELI SA) | 90.000 |
634 | 68 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 |
635 | 69 | Anti - HTLV 1/2 (ELISA) | 70.000 |
636 | 70 | Anti - EBV IgG (ELISA) | 125.000 |
637 | 71 | Anti - EBV IgM (ELISA) | 125.000 |
638 | 72 | Anti - CMV IgG (ELISA) | 125.000 |
639 | 73 | Anti - CMV IgM (ELISA) | 125.000 |
640 | 74 | Xác định DNA trong viêm gan B | 270.000 |
641 | 75 | Tìm ký sinh trùng SR bằng phương pháp PCR | 180.000 |
642 | 76 | HIV (PCR) | 350.000 |
643 | 77 | HCV (RT- PCR) | 450.000 |
644 | 78 | HIV (RT- PCR) | 600.000 |
645 | 79 | Định tuýp E , B HTV – 1 | 950.000 |
646 | 80 | Định lượng virús viêm gan B (HBV) | 1.350.000 |
647 | 81 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 |
648 | 82 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 150.000 |
649 | 83 | Định nhóm máu A1 | 30.000 |
650 | 84 | Xác định kháng nguyên H | 30.000 |
651 | 85 | Định nhóm máu hệ Kell | 170.000 |
652 | 86 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 170.000 |
653 | 87 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P 1) | 170.000 |
654 | 88 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Le a, Le B) | 170.000 |
655 | 89 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jK a, jK B) | 330.000 |
656 | 90 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu B) | 160.000 |
657 | 91 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 160.000 |
658 | 92 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b) | 160.000 |
659 | 93 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 160.000 |
660 | 94 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 160.000 |
661 | 95 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80.000 |
662 | 96 | Định danh kháng thể bất thường | 1.100.000 |
663 | 97 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30- 50) | 35.000 |
664 | 98 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80.000 |
665 | 99 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 800.000 |
666 | 100 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
667 | 101 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
668 | 102 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 3.000.000 |
669 | 103 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 16.000.000 |
670 | 104 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương | 16.000.000 |
671 | 105 | Xét nghiệm xác định HLA | 3.000.000 |
672 | 106 | Xét nghiệm đồ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan | 400.000 |
673 | 107 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 400.000 |
674 | 108 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.700.000 |
675 | 109 | Bilan đông cầm máu - huyết khối. | 1.500.000 |
.676 | 110 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 1.000.000 |
677 | 111 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 5.000.000 |
678 | 112 | Xét nghiệm xác định gen. | 3.200.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
679 | 1 | Gross | 15.000 |
680 | 2 | Maclagan | 15.000 |
681 | 3 | Amoniac | 70.000 |
682 | 4 | CPK | 25.000 |
683 | 5 | ACTH | 75.000 |
684 | 6 | ADH | 135.000 |
685 | 7 | Cortison | 75.000 |
686 | 8 | GH | 75.000 |
687 | 9 | Erythropoietin | 75.000 |
688 | 10 | Thyroglobulin | 75.000 |
689 | 11 | Calcitonin | 75.000 |
690 | 12 | TRAb | 250.000 |
691 | 13 | Phenytoin | 75.000 |
692 | 14 | Theophylin | 75.000 |
693 | 15 | Tricyclic anti depressant | 75.000 |
694 | 16 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 75.000 |
695 | 17 | Xác định nồng độ rượu /máu | 28.000 |
696 | 18 | Paracetamol | 35.000 |
697 | 19 | Benzodiazepam (BZD) | 35.000 |
698 | 20 | Ngộ độc thuốc | 60.000 |
699 | 21 | Salycilate | 70.000 |
700 | 22 | ALA | 85.000 |
701 | 23 | Tỷ số A/G | 35.000 |
702 | 24 | Calci | 12.000 |
703 | 25 | Calci ion hoá | 25.000 |
704 | 26 | Phospho | 15.000 |
705 | 27 | CKMB | 35.000 |
706 | 28 | LDH | 25.000 |
707 | 29 | Gama GT | 18.000 |
708 | 30 | CRP hs | 50.000 |
709 | 31 | Ceruloplasmin | 65.000 |
710 | 32 | Apolipoprotein A/B | 45.000 |
711 | 33 | IgA//IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60.000 |
712 | 34 | Lipase | 55.000 |
713 | 35 | Compement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 55.000 |
714 | 36 | Beta 2 Microglobulin | 70.000 |
715 | 37 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 |
716 | 38 | ASLO | 55.000 |
717 | 39 | Transferin | 60.000 |
718 | 40 | Khí máu | 100.000 |
719 | 41 | Catecholamin | 200.000 |
720 | 42 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60.000 |
721 | 43 | TSH | 55.000 |
722 | 44 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
723 | 45 | PSA | 85.000 |
724 | 46 | Ferritin | 75.000 |
725 | 47 | Insuline | 75.000 |
726 | 48 | CEA | 80.000 |
727 | 49 | Beta HCG | 80.000 |
728 | 50 | Estradiol | 75.000 |
729 | 51 | LH | 75.000 |
730 | 52 | FSH | 75.000 |
731 | 53 | Prolactin | 70.000 |
732 | 54 | Progesteron | 75.000 |
733 | 55 | Homocysteine | 135.000 |
734 | 56 | Myoglobin | 85.000 |
735 | 57 | Troponin T/1 | 70.000 |
736 | 58 | Cyclosporine | 300.000 |
737 | 59 | Phẫu thuật H | 220.000 |
738 | 60 | CA 19-9 | 130.000 |
739 | 61 | CA 15-3 | 140.000 |
740 | 62 | CA 72-4 | 125.000 |
741 | 63 | CA 125 | 130.000 |
742 | 64 | Cyfra 21-1 | 90.000 |
743 | 65 | Folate | 80.000 |
744 | 66 | Vitamin B12 | 70.000 |
745 | 67 | Digoxin | 80.000 |
746 | 68 | Anti TG | 250.000 |
747 | 69 | Pre albumin | 90.000 |
748 | 70 | Lactat | 90.000 |
749 | 71 | Lambda | 90.000 |
750 | 72 | Kappa | 90.000 |
751 | 73 | HBDH | 90.000 |
752 | 74 | Haptoglobin | 90.000 |
753 | 75 | GLDH | 90.000 |
754 | 76 | Alpha Microglobulin | 90.000 |
| C3.1.2 | XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
755 | 1 | Vi khuẩn chí | 25.000 |
756 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
757 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
758 | 4 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.250.000 |
759 | 5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
760 | 6 | Phản ứng CRP | 30.000 |
761 | 7 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán SXH nhanh | 110.000 |
762 | 8 | Xác định Pheumoystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300.000 |
763 | 9 | Xác định dịch cúm, á cùm bằng kỹ thuật ELISA | 420.000 |
764 | 10 | Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.250.000 |
765 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.260.000 |
766 | 12 | Cây vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 |
767 | 13 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
768 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
7 69 | 15 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 |
770 | 16 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150.000 |
771 | 17 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
772 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
773 | 19 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
774 | 20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
775 | 21 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110.000 |
776 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95.000 |
777 | 23 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
778 | 24 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 160.000 |
779 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 155.000 |
780 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 170.000 |
781 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 180.000 |
782 | 28 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
783 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 210.000 |
784 | 30 | Chẩn đoán Runella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
785 | 31 | Chẩn đoán Runella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
786 | 32 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
787 | 33 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
788 | 34 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95.000 |
789 | 35 | Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
790 | 36 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật widal | 80.000 |
791 | 37 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
792 | 38 | Chẩn đoán Anti HAV- IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
793 | 39 | Chẩn đoán Anti HAV- total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
794 | 40 | Chẩn đoán Mycoplasma prcumonie | 180.000 |
| C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
795 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
796 | 2 | Micro Albumin | 50.000 |
797 | 3 | Opiate (định tính) | 40.000 |
798 | 4 | Amphetamin (định tính) | 40.000 |
799 | 5 | Marijuana (định tính) | 40.000 |
800 | 6 | Protein Bence- Jone | 20.000 |
801 | 7 | Dưỡng chấp | 20.000 |
802 | 8 | DPD | 180.000 |
| CS.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
803 | 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45.000 |
804 | 2 | Nuôi cấy phân lâp vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy. | 90.000 |
| C3.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
805 | 1 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
806 | 2 | Chọc hút nhuộm chẩn đoán các u nang (1 u) | 100.000 |
807 | 3 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
808 | 4 | Chọc hút nhuộm chẩn đoán mào tinh / tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 |
809 | 5 | Chọc hút, Xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150.000 |
810 | 6 | Chọc hút nhuộm chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 |
811 | 7 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
812 | 8 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
| C3.5 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
813 | 1 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
814 | 2 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
815 | 3 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35.000 |
| C3.6 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẢNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
| C3.6.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và | |
816 | 1 | SPECT não | 250.000 |
817 | 2 | SPECT tưới máu cơ tim | 250.000 |
818 | 3 | Xạ hình chức năng thận | 200.000 |
819 | 4 | Thận đồ đồng vị | 220.000 |
820 | 5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3 | 260.000 |
821 | 6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 200.000 |
822 | 7 | Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG | 250.000 |
823 | 8 | Xạ hình gan mật | 220.000 |
824 | 9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 220.000 |
825 | 10 | Xạ hình gan vớt Tc 99 m Sulfur Colloid | 250.000 |
826 | 11 | Xạ hình lách | 220.000 |
827 | 12 | Xạ hình tuyến giáp | 100.000 |
828 | 13 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 80.000 |
829 | 14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn vớt Tc 99m | 120.000 |
830 | 15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc 99 m | 150.000 |
831 | 16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc 99 m MAA | 250.000 |
832 | 17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc 99m | 220.000 |
833 | 18 | Xạ hình toàn thân với I 131 | 250.000 |
834 | 19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 250.000 |
835 | 20 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 250.000 |
836 | 21 | Xạ hình tuỷ xương với T c 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP | 270.000 |
837 | 22 | Xạ hình xương | 220.000 |
838 | 23 | Xạ hình chức năng tim | 250.000 |
839 | 24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc 99 m Pyrophosphate | 220.000 |
840 | 25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 120.000 |
841 | 26 | Xác định đời sống hồng cầu nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 220.000 |
842 | 27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc 99m Sulfur Colloid | 280.000 |
843 | 28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc 99 m Sulfur Colloid | 170.000 |
844 | 29 | Xạ hình não | 170.000 |
845 | 30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc- 99m | 150.000 |
846 | 31 | Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO | 150.000 |
847 | 32 | Xạ hình tưới máu phổi | 220.000 |
848 | 33 | Xạ hình thông khí phổi | 250.000 |
849 | 34 | Xạ hình tuyến vú | 220.000 |
850 | 35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP | 250.000 |
| C3.6.2 | Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
851 | 36 | Điều trị bệnh Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I 131 | 100.000 |
852 | 37 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần trạng bằng I 131 | 100.000 |
853 | 38 | Điều trị tuyến giáp bằng I 131 | 120.000 |
854 | 39 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P 32 | 220.000 |
855 | 40 | Điều trị sẹo lồi /Eczema/ u máu nông băng P32 | 70.000 |
856 | 41 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 300.000 |
857 | 42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 150.000 |
858 | 43 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 280.000 |
859 | 44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32 | 170.000 |
860 | 45 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P -32 | 300.000 |
861 | 46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 300.000 |
862 | 47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol | 420.000 |
863 | 48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 270.000 |
864 | 49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32 | 420.000 |
865 | 50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125. | 420.000 |
866 | 51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I -125 | 420.000 |
867 | 52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 420.000 |
| C3.6.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
|
868 | 1 | Test Raven, Gille | 15.000 |
869 | 2 | Test tâm lý MMPI, WAIS, WICS | 20.000 |
870 | 3 | Test tâm lý BECK, ZUNG | 10.000 |
871 | 4 | Test WAIS,WICS | 25.000 |
872 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20.000 |
873 | 6 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 |
874 | 7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 150.000 |
875 | 8 | Điện cơ (EMG) | 100.000 |
876 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
| C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| C4.1 | SIÊU ÂM |
|
877 | 1 | Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu | 150.000 |
878 | 2 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 |
879 | 3 | Siêu âm tim gắng sức | 500.000 |
880 | 4 | Siêu âm Doppler màu tim+cản âm | 170.000 |
881 | 5 | Siêu âm nội soi | 500.000 |
| C4.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
| C4.2.1 | CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
882 | 1 | Chụp Blondeau+ Hirtz | 40.000 |
883 | 2 | Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng | 45.000 |
884 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
885 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 |
886 | 5 | Chụp Vogd | 50.000 |
887 | 6 | Chụp đáy mắt | 20.000 |
888 | 7 | Chụp Angiography mắt | 200.000 |
889 | 8 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
| C4.2.2 | CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
890 | 1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
891 | 2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 100.000 |
| C4.2.3 | CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
892 | 1 | Chụp khí quản | 30.000 |
893 | 2 | Phổi đỉnh ưởn | 25.000 |
| C4.2.4 | X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
894 | 1 | Chụp Telegan | 45.000 |
895 | 2 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 600.000 |
| C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
|
896 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 |
897 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.500.000 |
898 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng, ngực, đùi (không DSA) | 800.000 |
899 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 560.000 |
900 | 5 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
901 | 6 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
902 | 7 | Chụp X- Quang vú có định vị kim dây. | 280.000 |
903 | 8 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
904 | 9 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 |
905 | 10 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
906 | 11 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
| C5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
907 | 1 | Telemedicines | 1.500.000 |
908 | 2 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
909 | 3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị) | 250.000 |
910 | 4 | Kỹ thuật xạ phẫu X - knife, COMFORMAL (trọn gói) | 35.000.000 |
911 | 5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 35.000.000 |
Ghi chú: đã bãi bỏ 80 dịch vụ tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC.
- 1 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 3 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2018
- 5 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 6 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND8 về phê chuẩn quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2012 về cơ cấu giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Nghị quyết 74/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 10 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 11 Thông tư liên tịch 09/2009/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 16 Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
- 3 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2012 về cơ cấu giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Nghị quyết 74/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang