- 1 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 2 Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 3 Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 4 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 6 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2012/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 6) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phổ Hà Nội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố, tại Tờ trình số 2179/TTr-LN ngày 13/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, phố ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 như sau:
1. Điều chỉnh giá đất phố Phan Chu Trinh và phố Trương Công Định quy định tại Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông;
2. Hủy bỏ giá đất Đường vào Thanh Am tại số thứ tự 13 Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên, do trùng với phố Đặng Vũ Hỷ; Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại phố Đặng Vũ Hỷ và bổ sung giá đất phố Lệ Mật vào Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên;
3. Điều chỉnh tên đường, phố tại Bảng 7 giá đất thuộc thị trấn Đông Anh;
4. Điều chỉnh, bổ sung giá đất phố Nghiêm Xuân Yêm, Đường từ đê sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) quy định tại Bảng 8 giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì và Đường Kinh tế miền Tây (từ Đường Vành khuyên đến Đường 69) quy định tại Bảng 8 giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm;
(có Phụ lục Bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở Ban, Ngành, Chủ tịch UBND quận Hà Đông và quận Long Biên, Chủ tịch UBND huyện Đông Anh, huyện Thanh Trì và huyện Từ Liêm, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan trên địa bàn các quận, huyện nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHỈNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội)
1. Bảng số 6: Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
54 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
63 | Trương Công Định | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
2. Bảng số 6: Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
4 | Đặng Vũ Hỷ | Ngô Gia Tự | Đường tầu | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Đường tầu | Thanh Am | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
Thanh Am | Đê Sông Đuống | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
27 | Kim Quan | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
56 | Lệ Mật | Ô Cách | Việt Hưng | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
3. Bảng số 7: Bảng giá đất thị trấn Đông Anh thuộc địa bàn huyện Đông Anh
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 000 000 | 8 400 000 | 5 320 000 | 4 480 000 | 8 400 000 | 5 040 000 | 3 192 000 | 2 688 000 |
2 | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 000 000 | 8 400 000 | 5 320 000 | 4 480 000 | 8 400 000 | 5 040 000 | 3 192 000 | 2 688 000 |
4. Bảng số 8: Bảng giá đất khu vực giáp ranh thuộc địa bàn huyện Thanh Trì
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | ||
11 | Nghiêm Xuân Yêm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
| Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
12 | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
Bảng số 8: Bảng giá đất khu vực giáp ranh thuộc địa bàn huyện Từ Liêm
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
16 | Đường Kinh tế miền Tây (từ đường Vành Khuyên đến đường 69) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
- 1 Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 2 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 3 Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 4 Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 1 Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị ban hành theo Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 56/2012/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 2182/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 kèm theo Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2012 kèm theo Quyết định 48/2011/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 kèm theo Quyết định 35/2011/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2012 kèm theo Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê duyệt bảng giá đất năm 2012 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định điều chỉnh bảng giá đất ở năm 2009 tại một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Bình Định, huyện An Nhơn
- 11 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 12 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2012 kèm theo Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 kèm theo Quyết định 35/2011/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2012 kèm theo Quyết định 48/2011/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định điều chỉnh bảng giá đất ở năm 2009 tại một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Bình Định, huyện An Nhơn
- 5 Quyết định 2182/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 kèm theo Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 56/2012/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 35/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị ban hành theo Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 10 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê duyệt bảng giá đất năm 2012 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 12 Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ