ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2014/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 27/12/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập hai quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 8) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND Thành phố tại văn bản số 97/HĐND-KTNS ngày 31/3/2014;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố và UBND huyện Từ Liêm, tại Tờ trình số 1267/TTr-LN-STNMT ngày 18/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và quận Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014.
(có Bảng giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014 đến ngày 31/12/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC QUẬN BẮC TỪ LIÊM VÀ NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Loại đất và khu vực | Giá đất |
1 | Đất trồng lúa |
|
| Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông | 252 000 |
| Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng | 201 600 |
2 | Đất trồng cây hàng năm |
|
| Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông | 252 000 |
| Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng | 201 600 |
3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
| Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông | 252 000 |
| Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng | 201 600 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông | 252 000 |
| Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng | 201 600 |
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường Cầu Diễn (QL32) | Cầu Diễn | Đường sắt | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
Đường sắt | Văn Tiến Dũng | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |||
Văn Tiến Dũng | Nhổn | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | |||
2 | Đường QL 32 | Nhổn | Giáp Hoài Đức | 11 250 000 | 7 875 000 | 7 313 000 | 6 257 000 | 6 640 000 | 4 648 000 | 4 316 000 | 3 693 000 | |
3 | Đường An Dương Vương | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
4 | Đường Cổ Nhuế | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 | |
5 | Đường Đông Ngạc | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | |
6 | Đường Đức Diễn | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | |
7 | Đường Liên Mạc | Đầu đường | Cuối đường | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 | |
8 | Đường Phú Diễn | Đường Cầu Diễn | Ga Phú Diễn | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | |
9 | Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát | Sông Pheo | Đường từ Học viện CS đi đường 70 | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 | |
10 | Đường Phúc Diễn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
11 | Đường Tân Nhuệ | Đầu đường | Cuối đường | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 | |
12 | Đường Thượng Cát | Đầu đường | Cuối đường | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 | |
13 | Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện CS | Cổ Nhuế | Học viện Cảnh sát | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | |
14 | Đường từ Học viện CS đi đường 70 | Học viện Cảnh sát | Đường 70 | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 | |
15 | Đường Thụy Phương | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | |
16 | Đường Thụy Phương - Thượng Cát | Cống Liên Mạc | Đường 70 xã Thượng Cát | 6 400 000 | 4 672 000 | 3 566 000 | 3 072 000 | 3 778 000 | 2 758 000 | 2 105 000 | 1 813 000 | |
17 | Đường 69 | Cổ Nhuế (ngã tư ĐH Mỏ) | Hoàng Tăng Bí | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 | |
18 | Đường 70 | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 11 250 000 | 7 875 000 | 7 313 000 | 6 257 000 | 6 640 000 | 4 648 000 | 4 316 000 | 3 693 000 | ||
19 | Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành Khuyên | Phạm Văn Đồng | Đường Vành khuyên | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | |
20 | Đường Vành Khuyên | Nút giao thông Nam cầu Thăng Long | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
21 | Đường Văn Tiến Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | |
22 | Đường Văn Tiến Dũng - Yên Nội | Đoạn qua phường Phú Diễn | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
Đoạn qua phường Minh Khai | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 | ||||
Đoạn qua phường Tây Tựu | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 | ||||
23 | Đường Võ Quí Huân | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 | |
24 | Đường vào Trại gà | Ga Phú Diễn | Sông Pheo | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | |
25 | Đường Xuân La - Xuân Đỉnh | Phạm Văn Đồng | Giáp quận Tây Hồ | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | |
26 | Đường Yên Nội | Đường Liên Mạc | Giáp phường Tây Tựu | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 346 000 | 3 744 000 | 4 604 000 | 3 223 000 | 2 565 000 | 2 210 000 | |
27 | Đỗ Nhuận | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
28 | Hoàng Công Chất | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
29 | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 | ||
30 | Hoàng Tăng Bí | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | |
31 | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | ||
32 | Kẻ Vẽ | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | |
33 | Lê Văn Hiến | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 | |
34 | Nhật Tảo | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | |
35 | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
36 | Phạm Văn Đồng | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | ||
37 | Phan Bá Vành | Hoàng Công Chất | Giáp phường Cổ Nhuế | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | |
Địa phận phường Cổ Nhuế | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 | ||||
38 | Tân Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
39 | Trần Cung | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | ||
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Xuân Phái | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
2 | Cao Xuân Huy | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
3 | Châu Văn Liêm | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
4 | Dương Đình Nghệ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
5 | Đại Lộ Thăng Long | Phạm Hùng | Yên Hoà (cũ) | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
Yên Hòa (cũ) | Sông Nhuệ | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | ||
Sông Nhuệ | Đường 70 | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
Đường 70 | Giáp Hoài Đức | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
6 | Đỗ Đức Dục | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
7 | Đỗ Xuân Hợp | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
8 | Đỗ Đình Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
9 | Đường Đình Thôn | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
10 | Đường Hữu Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
11 | Đường Mễ Trì | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
12 | Đường nối Phạm Hùng- Trần Bình | Phạm Hùng | Trần Bình | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
13 | Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh | Khuất Duy Tiến | Lương Thế Vinh | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
14 | Đường Phùng Khoang | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
15 | Đường Trung Văn | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
16 | Đường Cầu Diễn (QL32) | Giáp Bắc Từ Liêm | Nhổn | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Đường QL32 | Nhổn | Giáp Hoài Đức | 11 250 000 | 7 875 000 | 7 313 000 | 6 257 000 | 6 640 000 | 4 648 000 | 4 316 000 | 3 693 000 | |
17 | Đường Phúc Diễn | Giáp quận Nam Từ Liêm | Đường Phương Canh | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Đường Phương Canh | Cổng nhà máy xử lý phế thải | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
18 | Đường Phương Canh | Đường Phúc Diễn | Ngã tư Canh | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
19 | Đường nối từ đường Đình Thôn qua Đại Lộ Thăng Long đến đường 70 (Yên Hòa cũ) | Đường Đình Thôn | Đại Lộ Thăng long | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Đại Lộ Thăng long | Cầu Đôi | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666' 000 | 4 880 000 | ||
Cầu Đôi | Đường 70 | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 | ||
20 | Đường 70 | Giáp quận Hà Đông | Ngã ba Biển Sắt | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
Ngã ba Biển Sắt | Hết phường Tây Mỗ | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
Giáp phường Tây Mỗ | Ngã tư Canh | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 | ||
Ngã tư Canh | Nhổn | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
21 | Đường 423 (đường 72 cũ) | Đường Hữu Hưng | Giáp Hoài Đức | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
22 | Hàm Nghi | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
23 | Hoài Thanh | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
24 | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
25 | Lê Quang Đạo | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
26 | Lê Đức Thọ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
27 | Lưu Hữu Phước | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
28 | Lương Thế Vinh | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
29 | Mễ Trì Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
30 | Mễ Trì Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
31 | Mỹ Đình | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
32 | Nguyễn Đổng Chi | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
33 | Nguyễn Xuân Nguyên | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
34 | Nguyễn Cơ Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
35 | Nguyễn Trãi | Địa bàn quận Nam Từ Liêm | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
36 | Phạm Hùng | Địa bàn quận Nam Từ Liêm | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
37 | Tân Mỹ | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
38 | Tố Hữu | Khuất Duy Tiến | Cầu sông Nhuệ | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
Cầu sông Nhuệ | Giáp quận Hà Đông | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
39 | Trần Bình | Địa bàn quận Nam Từ Liêm | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
40 | Trần Văn Cẩn | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
41 | Trần Hữu Dực | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
42 | Trần Văn Lai | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
43 | Vũ Hữu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
44 | Vũ Quỳnh | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Quận, huyện | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
1 | Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
| Khu đô thị Mễ Trì Hạ | 13,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
1.2 |
| Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | 11,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
1.3 |
| Mỹ Đình I | 7,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 12,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
1.4 |
| Khu đô thị Mỹ Đình II | 7,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 12,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
2 | Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| Khu đô thị Nam Thăng Long | 15,0m | 19 200 000 | 12 240 000 | 11 333 000 | 7 225 000 |
|
|
| 27,0m | 22 800 000 | 13 920 000 | 13 458 000 | 8 216 000 |
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)
- 1 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 2 Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 3 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 4 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 1 Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất tại các xã: Phong Hiền, Điền Hải, Điền Môn, Điền Hương, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Nghị quyết 132/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 02 quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 6 Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 10 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất tại các xã: Phong Hiền, Điền Hải, Điền Môn, Điền Hương, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 7 Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần