Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1952/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ: PHONG HIỀN, ĐIỀN HẢI, ĐIỀN MÔN, ĐIỀN HƯƠNG, THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 380/TTr-STNMT ngày 25 tháng 9 năm 2014 kèm Báo cáo thẩm định số 2357/BC-HĐTĐGĐ ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá đất tại các xã: Phong Hiền, Điền Hải, Điền Môn, Điền Hương, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Mục đích định giá đất: làm căn cứ xác định giá khởi điểm để bán đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;

2. Mục đích sử dụng đất: đất ở;

3. Thời hạn sử dụng đất: lâu dài;

4. Vị trí khu đất, giá đất: Có Phụ lục kèm theo;

5. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền đã phê duyệt cho các điểm quy hoạch khu dân cư tại các xã Phong Hiền, Điền Hải, Điền Môn, Điền Hương, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Mức giá đất nêu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.

Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền căn cứ mức giá đất quy định tại Điều 1 tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Hội đồng thẩm giá đất tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, XD, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ: PHONG HIỀN, ĐIỀN HẢI, ĐIỀN MÔN, ĐIỀN HƯƠNG, THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)

Stt

Thửa số (Lô số)

Số tờ bản đồ

Khu vực - Vị trí (KV - VT)

Giá theo QĐ số 58 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để bán đấu giá (đồng/m2)

I

Xã Phong Hiền (17 lô)

 

1. Khu xen ghép thôn Vĩnh Nảy

 

1

448

36

Khu vực 3

70.000

220.000

2

449

36

Khu vực 3

70.000

3

450

36

Khu vực 3

70.000

4

451

36

Khu vực 3

70.000

5

452

36

Khu vực 3

70.000

6

453

36

Khu vực 3

70.000

7

454

36

Khu vực 3

70.000

8

455

36

Khu vực 3

70.000

2. Khu xen ghép thôn Bắc Thạnh

 

9

585

34

Khu vực 3

70.000

180.000

10

586

34

Khu vực 3

70.000

11

587

34

Khu vực 3

70.000

12

588

34

Khu vực 3

70.000

13

589

34

Khu vực 3

70.000

14

590

34

Khu vực 3

70.000

15

591

34

Khu vực 3

70.000

16

592

34

Khu vực 3

70.000

17

593

34

Khu vực 3

70.000

II

Xã Điền Hải (16 lô)

 

 

 

Đất ở xen ghép khu dân cư thôn 2

 

1

910

19

VT 2, 2 mặt tiền

140.000

900.000

2

911

19

VT 2

140.000

800.000

3

912

19

VT 2

140.000

800.000

4

913

19

VT 2, 2 mặt tiền

140.000

900.000

5

914

19

2

140.000

800.000

6

915

19

2

140.000

800.000

7

916

19

2

140.000

800.000

8

917

19

2

140.000

800.000

9

918

19

2

140.000

800.000

10

919

19

2

140.000

800.000

11

920

19

2

140.000

800.000

12

921

19

2

140.000

800.000

13

922

19

2

140.000

800.000

14

923

19

2

140.000

800.000

15

924

19

2

140.000

800.000

16

925

19

2

140.000

800.000

III

Xã Điền Môn (23 lô)

 

 

 

1. Khu 1

 

1

184

40

2 MT, VT1 - KV1

150.000

350.000

2

185

40

VT1 - KV1

150.000

300.000

3

186

40

VT1 - KV1

150.000

300.000

4

187

40

VT1 - KV1

150.000

300.000

5

315

37

2 MT, VT 1 - QL 49B

200.000

350.000

6

316

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

7

317

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

8

318

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

9

319

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

10

320

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

11

321

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

12

322

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

13

323

37

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

14

130

38

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

15

131

38

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

16

132

38

VT 1 - QL 49B

200.000

300.000

17

133

38

VT 1 - QL 49B

200.000

400.000

2. Khu 2, xã Điền Môn

 

18

134

38

2MT, VT 1 - KV1

150.000

340.000

19

70

41

VT 1 - KV1

150.000

300.000

20

71

41

VT 1 - KV2

150.000

300.000

21

72

41

VT 1 - KV3

150.000

300.000

22

73

41

VT 1 - KV4

150.000

300.000

23

74

41

VT 1 - KV5

150.000

300.000

IV

Xã Điền Hương (6 lô)

 

 

 

I. Thôn Thanh Hương Tây

 

1

226

33

Vị trí 1- Khu vực 1 (Đường ra biển Điền Hương)

150.000

220.000

2

227

33

150.000

220.000

3

18

32

Vị trí 1- Tỉnh lộ 68

170.000

220.000

4

111

26

170.000

220.000

5

112

26

170.000

220.000

6

113

26

170.000

220.000

II. Thôn Thanh Hương Lâm, xã Điền Hương

 

7

84

29

Khu vực 3

70.000

70.000

8

31

20

Khu vực 3

70.000

70.000

9

32

20

Khu vực 3

70.000

70.000

10

33

20

Khu vực 3

70.000

70.000

11

34

20

Khu vực 3

70.000

70.000

12

35

20

Khu vực 3

70.000

70.000

13

36

20

Khu vực 3

70.000

70.000

14

37

20

Khu vực 3

70.000

70.000

15

80

29

Khu vực 3

70.000

70.000

16

81

29

Khu vực 3

70.000

70.000

17

82

29

Khu vực 3

70.000

70.000

18

175

31

Khu vực 3

70.000

70.000

19

176

31

Khu vực 3

70.000

70.000

20

177

31

Khu vực 3

70.000

70.000