Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2019/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 27 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

n cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11m 2013 của Chính phủ;

n cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10m 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2019 về việc ban hành quyết định quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 14 phụ lục).

Điều 2. Quy định mức giá dịch vụ                      

1. Giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Quyết định này được áp dụng thu cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác; các tổ chức, doanh nghiệp có chức năng cung ứng dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.

2. Mức giá dịch vụ quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra, chi phí lập nhiệm vụ, dự án và chi phí khác (nếu có) theo quy định và là cơ sở để lập và thẩm định dự toán kinh phí các công trình, dự án không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước khi thực hiện dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp (để tự kim tra);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CH, MT (QĐ 27).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ DỊCH VỤ LƯỚI ĐỊA CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ, vật liệu

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6 = 5*25%

7 = 5+6

1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

1.537.091

332.151

211.201

54.000

2.134.443

533.611

2.668.000

 

 

 

2

2.042.436

442.868

212.997

69.000

2.767.301

691.825

3.459.100

 

 

 

3

2.642.533

553.584

215.991

81.000

3.493.108

873.277

4.366.400

 

 

 

4

3.495.203

720.343

219.583

102.000

4.537.229

1.134.307

5.671.500

 

 

 

5

4.432.296

941.777

223.774

108.000

5.705.847

1.426.462

7.132.300

2

Xây tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.325.911

656.100

494.301

54.000

2.530.312

632.578

3.162.900

 

 

 

2

1.433.948

861.131

495.932

54.000

2.845.011

711.253

3.556.300

 

 

 

3

1.591.093

1.148.175

497.154

66.000

3.302.422

825.606

4.128.000

 

 

 

4

1.856.275

1.968.300

499.600

78.000

4.402.175

1.100.544

5.202.700

 

 

 

5

2.121.457

2.296.350

502.453

87.000

5.007.260

1.251.815

6.259.100

3

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

284.257

49.208

99.703

54.000

487.167

121.792

608.900

 

 

 

2

357.953

49.208

100.027

69.000

576.187

144.047

720.200

 

 

 

3

431.649

73.811

100.270

81.000

686.730

171.682

858.400

 

 

 

4

536.929

92.948

100.674

102.000

832.550

208.138

1.040.700

 

 

 

5

715.905

92.948

101.321

108.000

1.018.174

254.543

1.272.700

4

Đo ngắm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

891.336

61.509

10.802

22.435

986.083

246.521

1.232.600

 

 

 

2

1.077.585

86.113

12.156

33.954

1.209.308

302.452

1.512.300

 

 

 

3

1.303.745

172.226

13.239

40.729

1.529.939

382.485

1.912.400

 

 

 

4

1.623.029

307.547

15.134

55.636

2.001.345

500.336

2.501.700

 

 

 

5

2.527.669

382.725

17.570

73.930

3.001.893

750.473

3.752.400

5

nh toán bình sai

Điểm

 

447.613

 

9.227

1.320

458.160

114.540

572.700

6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Điểm

 

239.463

 

 

 

239.463

59.866

299.329

Ghi chú:

- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.

- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.

- Trường hợp đo độ cao lượng giác được tính bằng 0,1 mức đo ngắm.

- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.

 

PHỤ LỤC 2:

GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ, vật liệu

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6 = 5*25%; 15% (Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)

7 = 5+6

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

1.1

Ngoại nghiệp

ha

1

19.951.948

2.344.191

336.716

360.416

22.993.272

5.748.318

28.741.600

 

 

ha

2

23.273.509

2.807.561

329.704

417.332

26.828.106

6.707.026

33.535.100

 

 

ha

3

26.936.249

3.510.571

331.024

506.769

31.084.614

7.771.154

38.855.800

 

 

ha

4

31.157.282

3.855.954

342.448

600.273

35.955.958

8.988.989

44.944.900

 

 

ha

5

2.430.573

27.338

270.602

 

2.728.513

682.128

3.410.600

1.2

Nội nghiệp

ha

1

2.828.119

 

732.823

120.368

3.681.310

552.196

4.233.500

 

 

ha

2

3.070.610

 

734.295

126.651

3.931.556

589.733

4.521.300

 

 

ha

3

3.290.543

 

735.767

139.424

4.165.734

624.860

4.790.600

 

 

ha

4

3.674.017

 

738.220

161.593

4.573.829

686.074

5.259.900

 

 

ha

5

1.677.698

 

725.953

 

2.403.651

360.548

2.764.200

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

2.1

Ngoại nghiệp

ha

1

5.514.255

709.682

88.480

83.604

6.396.021

1.599.005

7.995.000

 

 

ha

2

6.412.937

854.680

91.665

90.397

7.449.679

1.862.420

9.312.100

 

 

ha

3

7.505.161

1.028.984

96.551

121.077

8.751.773

2.187.943

10.939.700

 

 

ha

4

8.822.056

1.240.685

102.127

156.201

10.321.069

2.580.267

12.901.300

 

 

ha

5

10.389.787

1.490.659

109.404

194.904

12.184.754

3.046.189

15.230.900

2.2

Nội nghiệp

ha

1

1.307.420

 

273.682

55.520

1.636.622

245.493

1.882.100

 

 

ha

2

1.399.454

 

274.230

65.476

1.739.160

260.874

2.000.000

 

 

ha

3

1.491.487

 

274.778

71.820

1.838.085

275.713

2.113.800

 

 

ha

4

1.614.199

 

275.509

77.785

1.967.493

295.124

2.262.600

 

 

ha

5

1.760.370

 

276.423

86.045

2.122.838

318.426

2.441.300

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

3.1

Ngoại nghiệp

ha

1

1.761.886

191.308

33.250

33.087

2.019.531

504.883

2.524.400

 

 

ha

2

2.043.739

227.229

34.439

38.969

2.344.376

586.094

2.930.500

 

 

ha

3

2.554.098

309.199

35.678

46.070

2.945.045

736.261

3.681.300

 

 

ha

4

3.422.779

498.691

37.743

58.672

4.017.885

1.004.471

5.022.300

 

 

ha

5

4.216.231

639.971

40.304

74.256

4.970.762

1.242.691

6.213.400

3.2

Nội nghiệp

ha

1

627.431

 

126.780

25.014

779.225

116.884

896.100

 

 

ha

2

672.320

 

127.048

19.782

819.150

122.873

942.000

 

 

ha

3

728.487

 

127.383

21.503

877.373

131.606

1.009.000

 

 

ha

4

798.640

 

127.802

23.488

949.930

142.490

1.092.400

 

 

ha

5

886.388

 

128.321

26.035

1.040.744

156.112

1.196.800

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

4.1

Ngoại nghiệp

ha

1

760.135

82.464

12.703

11.327

866.629

216.657

1.083.300

 

 

ha

2

876.389

97.417

13.243

13.329

1.000.378

250.095

1.250.500

 

 

ha

3

1.027.016

120.722

13.783

15.769

1.177.746

294.323

1.471.613

 

 

ha

4

1.306.134

172.732

14.863

21.017

1.514.746

378.426

1.893.400

 

 

ha

5

1.681.516

232.601

16.302

28.573

1.958.992

489.748

2.448.700

4.2

Nội nghiệp

ha

1

265.640

 

47.183

10.637

323.460

48.519

372.000

 

 

ha

2

285.998

 

47.332

8.219

341.549

51.232

392.800

 

 

ha

3

310.473

 

47.533

9.070

367.076

55.061

422.100

 

 

ha

4

281.317

 

47.305

8.389

337.011

50.552

387.600

 

 

ha

5

310.755

 

47.533

9.089

367.377

55.107

422.500

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

5.1

Ngoại nghiệp

ha

1

292.449

27.861

2.687

5.023

328.020

82.005

410.000

 

 

ha

2

335.296

33.021

2.887

6.025

377.229

94.307

471.500

 

 

ha

3

386.689

39.210

3.004

6.527

435.430

108.857

544.300

 

 

ha

4

448.405

46.481

3.149

7.028

505.063

126.266

631.300

5.2

Nội nghiệp

ha

1

35.825

 

9.063

1.844

46.732

7.010

53.700

 

 

ha

2

40.706

 

9.094

1.566

51.366

7.705

59.100

 

 

ha

3

47.292

 

9.135

1.911

58.338

8.751

67.100

 

 

ha

4

56.183

 

9.191

3.014

68.388

10.258

78.600

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

6.1

Ngoại nghiệp

ha

1

139.731

14.269

1.029

2.283

157.312

39.328

196.600

 

 

ha

2

160.567

16.935

1.120

2.738

181.361

45.340

226.700

 

 

ha

3

185.574

19.888

1.174

2.967

209.602

52.401

262.000

 

 

ha

4

215.579

23.884

1.240

3.195

243.897

60.974

304.900

6.2

Nội nghiệp

ha

1

11.186

 

2.305

728

14.219

2.133

16.300

 

 

ha

2

12.773

 

2.314

471

15.558

2.334

17.900

 

 

ha

3

14.914

 

2.326

602

17.842

2.676

20.500

 

 

ha

4

17.803

 

2.350

1.047

21.200

3.180

24.400

Ghi chú:

- Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì được tính bằng 30% của Phụ lục 2;

- Đối với thủy lợi được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được tính bằng 30% của Phụ lục 2 và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng;

- Trường hợp phải đo vẽ bản đồ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 của Phụ lục 2;

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá áp dụng tại Phụ lc 3.

 

PHỤ LỤC 3:

GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ, vật liệu

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6 = 5*25%; 15% (Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)

7 = 5+6

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

1.1

Ngoại nghiệp

ha

1

22.944.741

2.695.819

336.716

360.416

26.337.693

6.584.423

32.922.100

 

 

ha

2

26.764.536

3.228.695

329.704

417.332

30.740.366

7.685.067

38.425.300

 

 

ha

3

30.976.687

3.807.157

331.024

506.769

35.621.637

8.905.409

44.527.000

 

 

ha

4

35.830.875

4.434.348

342.448

600.273

41.207.943

10.301.986

51.509.900

 

 

ha

5

2.795.159

31.438

270.602

 

3.097.200

774.300

3.871.500

1.2

Nội nghiệp

ha

1

3.110.931

 

732.823

120.368

3.964.122

594.618

4.558.700

 

 

ha

2

3.377.671

 

734.295

126.651

4.238.617

635.793

4.874.400

 

 

ha

3

3.619.598

 

735.767

139.424

4.494.789

674.218

5.169.000

 

 

ha

4

4.041.419

 

738.220

161.593

4.941.231

741.185

5.682.400

 

 

ha

5

1.845.467

 

725.953

 

2.571.421

385.713

2.957.100

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1.1

Ngoại nghiệp

ha

1

6.341.393

816.134

88.480

83.604

7.329.612

1.832.403

9.162.000

 

 

ha

2

7.374.878

982.882

91.665

90.397

8.539.822

2.134.955

10.674.800

 

 

ha

3

8.630.935

1.183.332

96.551

121.077

10.031.895

2.505.108

12.539.869

 

 

ha

4

10.145.364

1.426.788

102.127

156.201

11.830.480

2.957.620

14.788.100

 

 

ha

5

11.948.255

1.714.258

109.404

194.904

13.966.821

3.491.705

17.458.500

1.2

Nội nghiệp

ha

1

1.438.162

 

273.682

55.520

1.767.364

265.105

2.032.500

 

 

ha

2

1.539.399

 

274.230

65.476

1.879.105

281.866

2.161.000

 

 

ha

3

1.640.636

 

274.778

71.820

1.987.234

298.085

2.285.300

 

 

ha

4

1.775.619

 

275.509

77.785

2.128.913

319.337

2.448.200

 

 

ha

5

1.936.407

 

276.423

86.045

2.298.875

344.831

2.643.700

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

2.1

Ngoại nghiệp

ha

1

2.026.169

220.004

33.250

33.087

2.312.510

578.128

2.890.600

 

 

ha

2

2.350.300

261.313

34.439

38.969

2.685.021

671.255

3.356.300

 

 

ha

3

2.937.213

359.275

35.678

46.070

3.378.236

844.559

4.222.795

 

 

ha

4

3.936.196

573.495

37.743

58.672

4.606.106

1.151.526

5.757.632

 

 

ha

5

4.848.666

735.967

40.304

74.256

5.699.192

1.424.798

7.124.000

2.2

Nội nghiệp

ha

1

690.174

 

126.780

25.014

841.968

126.295

968.300

 

 

ha

2

739.552

 

127.048

19.782

886.382

132.957

1.019.300

 

 

ha

3

801.336

 

127.383

21.503

950.222

142.533

1.092.700

 

 

ha

4

878.504

 

127.802

23.488

1.029.794

154.469

1.184.300

 

 

ha

5

975.027

 

128.321

26.035

1.129.383

169.407

1.298.800

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

3.1

Ngoại nghiệp

ha

1

874.155

94.834

12.703

11.327

993.019

248.255

1.241.300

 

 

ha

2

1.007.847

112.030

13.243

13.329

1.146.449

286.612

1.433.100

 

 

ha

3

1.181.068

138.830

13.783

15.769

1.349.451

337.363

1.686.800

 

 

ha

4

1.502.054

198.642

14.863

21.017

1.736.576

434.144

2.170.700

 

 

ha

5

1.933.743

267.491

16.302

28.573

2.246.110

561.527

2.807.600

3.2

Nội nghiệp

ha

1

292.204

 

47.183

10.637

350.024

52.504

402.500

 

 

ha

2

314.598

 

47.332

8.219

370.149

55.522

425.700

 

 

ha

3

341.520

 

47.533

9.070

398.123

59.718

457.800

 

 

ha

4

309.449

 

47.305

8.389

365.143

54.771

419.900

 

 

ha

5

341.831

 

47.533

9.089

398.452

59.768

458.200

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

4.1

Ngoại nghiệp

ha

1

336.316

32.040

2.687

5.023

376.066

94.017

470.100

 

 

ha

2

385.590

37.974

2.887

6.025

432.476

108.119

540.600

 

 

ha

3

444.692

45.092

3.004

6.527

499.315

124.829

624.100

 

 

ha

4

515.666

53.631

3.149

7.028

579.474

144.869

724.300

4.2

Nội nghiệp

ha

1

39.408

 

9.063

1.844

50.315

7.547

57.900

 

 

ha

2

44.777

 

9.094

1.566

55.437

8.316

63.700

 

 

ha

3

52.021

 

9.135

1.911

63.067

9.460

72.500

 

 

ha

4

61.802

 

9.191

3.014

74.007

11.101

85.100

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

5.1

Ngoại nghiệp

ha

1

160.691

16.409

1.029

2.283

180.412

45.103

225.500

 

 

ha

2

184.653

19.475

1.120

2.738

207.986

51.997

260.000

 

 

ha

3

213.410

23.154

1.174

2.967

240.705

60.176

300.800

 

 

ha

4

247.916

27.569

1.240

3.195

279.919

69.980

349.900

5.2

Nội nghiệp

ha

1

12.305

 

2.305

728

15.337

2.301

17.600

 

 

ha

2

14.050

 

2.314

471

16.836

2.525

19.400

 

 

ha

3

16.406

 

2.326

602

19.334

2.900

22.200

 

 

ha

4

19.583

 

2.350

1.047

22.980

3.447

26.400

 

PHỤ LỤC 4:

GIÁ DỊCH VỤ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ, vật liệu

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6 = 5*15%;

7 = 5+6

I

Số hóa bản đồ địa chính

1

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

1.235.337

 

408.536

73.669

1.717.543

257.631

1.975.200

 

 

 

2

1.137.327

 

412.031

83.734

1.633.093

244.964

1.878.100

 

 

 

3

1.538.087

 

416.162

96.258

2.050.507

307.576

2.358.100

 

 

 

4

1.681.019

 

420.928

111.066

2.213.013

331.952

2.545.000

 

 

 

5

1.896.907

 

426.329

128.512

2.451.748

367.762

2.819.500

2

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

2.950.517

 

426.934

136.114

3.513.564

527.035

4.040.600

 

 

 

2

3.318.055

 

433.091

143.400

3.894.546

584.182

4.478.700

 

 

 

3

3.757.059

 

440.369

160.986

4.358.414

653.762

5.012.200

 

 

 

4

3.332.348

 

448.766

184.615

3.965.729

594.859

4.560.600

 

 

 

5

2.825.962

 

458.283

261.003

3.545.247

531.787

4.077.000

3

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

3.277.217

 

449.706

176.929

3.903.852

585.578

4.489.400

 

 

 

2

3.463.028

 

457.935

217.378

4.138.342

620.751

4.759.100

 

 

 

3

3.650.881

 

467.661

283.654

4.402.197

660.329

5.062.500

 

 

 

4

4.165.435

 

478.882

328.602

4.972.920

745.938

5.718.900

 

 

 

5

4.757.580

 

491.600

405.870

5.655.051

848.258

6.503.300

4

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

4.982.187

 

483.184

297.951

5.763.322

864.498

6.627.800

 

 

 

2

5.692.761

 

496.165

388.510

6.577.437

986.615

7.564.000

 

 

 

3

6.511.555

 

511.507

461.981

7.485.044

1.122.757

8.607.800

 

 

 

4

7.452.862

 

529.209

550.199

8.532.271

1.279.841

9.812.100

II

Chuyển hệ tọa độ

1

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

1.386.988

 

227.466

32.816

1.647.270

247.091

1.894.400

 

 

 

2

1.452.328

 

229.249

36.154

1.717.732

257.660

1.975.400

 

 

 

3

1.517.669

 

231.033

39.338

1.788.040

268.206

2.056.200

 

 

 

4

1.583.009

 

232.816

42.756

1.858.581

278.787

2.137.400

 

 

 

5

1.681.019

 

236.383

44.651

1.962.054

294.308

2.256.400

2

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

1.599.344

 

230.758

40.181

1.870.283

280.542

2.150.800

 

 

 

2

1.681.019

 

232.954

42.693

1.956.666

293.500

2.250.200

 

 

 

3

1.762.694

 

235.149

47.619

2.045.462

306.819

2.352.300

 

 

 

4

1.844.369

 

237.344

51.886

2.133.599

320.040

2.453.600

 

 

 

5

1.966.882

 

241.734

54.258

2.262.874

339.431

2.602.300

3

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

1.879.081

 

326.519

59.276

2.264.877

339.732

2.604.600

 

 

 

2

1.981.175

 

329.263

64.339

2.374.777

356.217

2.731.000

 

 

 

3

2.083.269

 

332.007

70.601

2.485.877

372.882

2.858.800

 

 

 

4

2.185.363

 

334.751

76.863

2.596.977

389.547

2.986.500

 

 

 

5

2.338.504

 

340.238

80.767

2.759.509

413.926

3.173.400

4

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

2.530.441

 

341.172

81.133

2.952.746

442.912

3.395.700

 

 

 

2

2.632.535

 

345.122

93.163

3.070.820

460.623

3.531.400

 

 

 

3

2.734.629

 

345.122

99.425

3.179.176

476.876

3.656.100

 

 

 

4

2.836.723

 

349.072

105.687

3.291.483

493.722

3.785.200

 

PHỤ LỤC 5:

GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Nội dung công việc

Khó khăn

Đơn vị tính

Công lao động kỹ thuật

Công lao động phổ thông

Chi phí vật tư, công cụ

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6 = 5*25%; 15% (Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)

7 = 5+6

I

KHU VỰC CÓ SỐ LƯỢNG THỬA ĐẤT BIẾN ĐỘNG < 15%

A

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

373.832

 

10.895

 

384.727

96.182

480.900

 

 

2

ha

485.475

 

11.577

 

497.052

124.263

621.300

 

 

3

ha

631.793

 

12.715

 

644.508

161.127

805.600

 

 

4

ha

821.247

 

14.307

 

835.554

208.888

1.044.400

 

 

5

ha

1.067.367

 

16.127

 

1.083.494

270.874

1.354.400

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

18.610

 

5.115

543

24.268

6.067

30.300

 

 

2

thửa

23.262

 

5.775

680

29.717

7.429

37.100

 

 

3

thửa

31.016

 

6.864

907

38.787

9.697

48.500

 

 

4

thửa

41.872

 

8.382

1.223

51.477

12.869

64.300

 

 

5

thửa

52.728

 

10.131

1.539

64.398

16.099

80.500

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

235.160

15.938

2.320

7.855

261.273

65.318

326.600

 

 

2

thửa

282.248

19.136

2.320

9.816

313.520

78.380

391.900

 

 

3

thửa

338.641

22.964

2.320

13.088

377.013

94.253

471.300

 

 

4

thửa

406.313

27.543

2.320

17.669

453.845

113.461

567.300

 

 

5

thửa

487.661

33.065

2.320

22.251

545.297

136.324

681.600

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

7.578

 

6.214

577

14.369

2.155

16.500

 

 

2

thửa

9.437

 

6.249

626

16.312

2.447

18.800

 

 

3

thửa

10.088

 

6.308

712

17.108

2.566

19.700

 

 

4

thửa

17.015

 

6.391

829

24.235

3.635

27.900

 

 

5

thửa

21.432

 

6.486

948

28.865

4.330

33.200

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

 

1-5

thửa

6.126

 

 

 

6.126

919

7.040

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

thửa

5.309

 

1.414

324

7.047

1.409

8.460

2.3

Biên tập bản đồ và in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

19.602

 

37.244

1.456

58.302

8.745

67.050

2.4

Xác nhận hồ sơ các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

19.602

 

37.244

1.456

58.302

8.745

67.050

2.5

Giao nộp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

20.582

 

37.244

1.456

59.282

8.892

68.174

B

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

140.187

 

3.055

 

143.252

35.813

179.700

 

 

2

ha

182.264

 

3.320

 

185.585

46.396

232.000

 

 

3

ha

236.817

 

3.747

 

240.564

60.141

300.700

 

 

4

ha

307.862

 

4.344

 

312.206

78.051

390.300

 

 

5

ha

400.263

 

5.026

 

405.289

101.322

506.600

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

5.075

 

95

151

5.321

1.330

6.650

 

 

2

thửa

6.344

 

100

185

6.629

1.657

8.280

 

 

3

thửa

8.459

 

109

247

8.815

2.204

11.020

 

 

4

thửa

11.420

 

122

337

11.878

2.969

14.850

 

 

5

thửa

14.662

 

136

426

15.224

3.806

19.030

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

85.859

5.809

1.784

3.169

96.621

24.155

120.770

 

 

2

thửa

103.059

6.985

1.784

3.962

115.789

28.947

144.730

 

 

3

thửa

123.501

8.365

1.784

5.272

138.923

34.731

173.650

 

 

4

thửa

148.314

10.047

1.784

7.131

167.276

41.819

209.090

 

 

5

thửa

177.921

12.056

1.784

9.234

200.995

50.249

251.240

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóaĐC

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

2.557

 

6.164

443

9.163

1.374

10.540

 

 

2

thửa

3.208

 

6.187

459

9.853

1.478

11.330

 

 

3

thửa

4.277

 

6.225

488

10.990

1.648

12.640

 

 

4

thửa

5.765

 

6.278

528

12.571

1.886

14.460

 

 

5

thửa

7.485

 

6.340

575

14.400

2.160

16.560

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

 

1-5

thửa

6.126

 

 

 

6.126

919

7.040

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

thửa

5.309

 

1.256

324

6.889

1.033

7.920

2.3

Biên tập bản đồ và in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

5.554

 

6.368

406

12.327

1.849

14.170

2.4

Xác nhận hồ sơ các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

6.534

 

6.368

406

13.308

1.996

15.300

2.5

Giao nộp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

6.942

 

6.368

406

13.716

2.057

15.773

C

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

61.636

 

894

 

62.530

15.632

78.160

 

 

2

ha

74.005

 

990

 

74.995

18.749

93.740

 

 

3

ha

88.806

 

1.150

 

89.956

22.489

112.440

 

 

4

ha

106.568

 

1.374

 

107.941

26.985

134.920

 

 

5

ha

127.871

 

1.630

 

129.500

32.375

161.870

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

4.370

 

45

131

4.546

1.137

5.680

 

 

2

thửa

5.921

 

49

172

6.143

1.536

7.680

 

 

3

thửa

7.331

 

57

213

7.602

1.900

9.500

 

 

4

thửa

9.164

 

68

268

9.500

2.375

11.870

 

 

5

thửa

12.829

 

81

377

13.287

3.322

16.600

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

120.259

8.147

858

3.288

132.551

33.138

165.690

 

 

2

thửa

144.367

9.787

858

4.386

159.397

39.849

199.240

 

 

3

thửa

173.127

11.741

858

5.477

191.204

47.801

239.000

 

 

4

thửa

207.809

14.092

858

6.850

229.609

57.402

287.010

 

 

5

thửa

249.399

16.908

858

9.584

276.749

69.187

345.940

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC

2.2

Lập bản vẽĐC;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

3.115

 

6.169

456

9.740

1.461

11.200

 

 

2

thửa

4.138

 

6.193

485

10.815

1.622

12.440

 

 

3

thửa

5.160

 

6.234

512

11.906

1.786

13.690

 

 

4

thửa

6.462

 

6.291

546

13.299

1.995

15.290

 

 

5

thửa

9.019

 

6.355

590

15.965

2.395

18.360

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

 

1-5

thửa

6.126

 

 

 

6.126

919

7.040

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

thửa

5.309

 

7.583

324

13.216

1.982

15.200

2.3

Biên tập bản đồ và in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

1.572

 

1.363

112

3.047

457

3.500

2.4

Xác nhận hồ sơ các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

2.246

 

1.363

112

3.721

558

4.280

2.5

Giao nộp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

2.593

 

1.363

112

4.068

610

4.678

D

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

13.703

 

142

 

13.845

3.461

17.300

 

 

2

ha

16.446

 

163

 

16.609

4.152

20.760

 

 

3

ha

19.735

 

199

 

19.934

4.983

24.920

 

 

4

ha

23.682

 

213

 

23.895

5.974

29.870

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

11.420

 

77

337

11.833

2.958

14.790

 

 

2

thửa

13.111

 

88

385

13.585

3.396

16.980

 

 

3

thửa

17.482

 

107

508

18.097

4.524

22.620

 

 

4

thửa

19.174

 

114

563

19.851

4.963

24.810

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

168.475

11.427

1.165

4.708

185.775

46.444

232.220

 

 

2

thửa

202.170

13.710

1.165

5.430

222.474

55.619

278.090

 

 

3

thửa

242.632

16.444

1.165

7.243

267.483

66.871

334.350

 

 

4

thửa

291.130

19.738

1.165

7.972

320.005

80.001

400.000

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

thửa

6.509

 

6.202

548

13.259

1.989

15.250

 

 

2

thửa

7.531

 

6.234

575

14.340

2.151

16.490

 

 

3

thửa

10.042

 

6.286

644

16.972

2.546

19.520

 

 

4

thửa

11.064

 

6.307

670

18.042

2.706

20.750

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

 

 

1-5

thửa

6.126

 

 

 

6.126

919

7.040

2.2

Bổ sung sổ mục kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

thửa

5.309

 

1.414

324

7.047

1.057

8.100

2.3

Biên tập bản đồ và in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

193

 

128

14

335

50

380

2.4

Xác nhận hồ sơ các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

386

 

128

14

527

79

600

2.5

Giao nộp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-5

ha

386

 

128

14

527

79

606

Ghi chú:

1. Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;

2. Mức tính tại Phụ lục 5 tính cho mảnh bản đồ có mức biến động từ 15% số thửa trở xuống đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau:

- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần định mức tại Phụ lục 5;

- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần định mức tại Phụ lục 5;

- Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC;

- Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc: Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác nhận hồ sơ các cấp theo định mức tại Phụ lục 5.

 

PHỤ LỤC 6:

GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Công lao động kỹ thuật

Công lao động phổ thông

Chi phí vật tư, công cụ

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6

7 = 5+6

I

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

1.836.770

 

7.553

4.680

1.849.003

433.498

2.282.500

2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

2.181.165

 

8.969

5.557

2.195.691

514.779

2.710.400

3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

2.312.175

 

9.462

5.883

2.327.520

545.938

2.873.500

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

2.131.688

 

11.644

7.214

2.850.546

668.309

3.518.800

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

3.886.926

 

16.028

9.912

3.912.866

917.116

4.830.000

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

5.969.504

 

24.546

15.209

6.009.259

1.408.867

7.418.100

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

1.224.514

 

7.427

3.858

1.235.799

289.559

1.525.400

2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

1.454.110

 

8.819

4.582

1.467.511

343.851

1.811.400

3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

1.546.854

 

9.303

4.847

1.561.004

366.013

1.927.000

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.883.142

 

11.449

5.947

1.900.538

445.435

2.346.000

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

2.580.037

 

15.761

8.173

2.603.971

610.371

3.214.300

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

3.979.669

 

24.137

12.538

4.016.344

941.066

4.957.400

III

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

7.163.405

 

29.456

18.251

7.211.112

1.690.640

8.901.700

1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

7.760.355

 

31.911

19.772

7.812.038

1.831.527

9.643.600

1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

8.357.305

 

34.365

21.292

8.412.962

1.972.414

10.385.400

1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

9.551.206

 

39.274

24.335

9.614.815

2.254.187

11.869.000

1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

10.745.106

 

44.184

27.377

10.816.667

2.535.961

13.352.600

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

4.775.603

 

28.964

18.251

4.822.818

1.130.033

5.952.851

2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

5.173.570

 

31.378

19.772

5.224.720

1.224.203

6.448.923

2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

5.571.537

 

33.791

21.292

5.626.620

1.318.372

6.944.992

2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

6.367.471

 

38.618

24.335

6.430.424

1.506.711

7.937.135

2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

7.163.405

 

43.445

27.377

7.234.227

1.695.050

8.929.277

Ghi chú:

1. Mức tính tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại mục 4 Phụ lục 1;

2. Trường hợp thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức Phụ lục 6;

3. Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Phụ lục 6.

 

PHỤ LỤC 7:

GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Công lao động kỹ thuật

Công lao động phổ thông

Chi phí vật tư, công cụ

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (Làm tròn)

A

B

C

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6

7 = 5+6

A

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

734.708

 

3.777

2.340

740.825

179.420

920.200

2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

872.466

 

4.485

2.779

879.729

213.061

1.092.800

3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

924.870

 

4.731

2.942

932.543

225.903

1.158.400

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.132.675

 

5.822

3.607

1.142.104

276.606

1.418.700

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.554.770

 

8.014

4.956

1.567.740

379.640

1.947.400

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.387.802

 

12.273

7.605

2.407.679

583.116

2.990.800

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa < 100m2

thửa

489.806

 

3.714

1.929

495.448

119.949

615.400

2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

581.644

 

4.410

2.291

588.345

142.440

730.800

3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

618.742

 

4.652

2.424

625.817

151.563

777.400

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

753.257

 

5.725

2.974

761.955

184.495

946.400

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.032.015

 

7.881

4.087

1.043.982

252.798

1.296.800

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.591.860

 

12.069

6.269

1.610.198

389.834

2.000.000

III

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.865.362

 

14.728

9.126

2.889.216

699.738

3.588.900

1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.104.142

 

15.956

9.886

3.129.984

758.050

3.888.000

13

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

3.342.922

 

17.183

10.646

3.370.751

816.362

4.187.100

1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

3.820.482

 

19.637

12.168

3.852.287

932.984

4.785.300

1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

4.298.042

 

22.092

13.689

4.333.823

1.049.608

5.383.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa > 1 ha - 10ha

thửa

1.910.241

 

14.482

9.126

1.933.849

468.190

2.402.000

2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.069.428

 

15.689

9.886

2.095.003

507.207

2.602.200

2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.228.615

 

16.896

10.646

2.256.156

546.222

2.802.400

2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

2.546.988

 

19.309

12.168

2.578.465

624.253

3.202.700

2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.865.362

 

21.723

13.689

2.900.773

702.286

3.603.100

B

Trường hợp đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa < 100 m2

thửa

367.354

 

2.266

1.404

371.024

89.846

460.900

2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

436.233

 

2.691

1.667

440.591

106.692

547.300

3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

462.435

 

2.839

1.765

467.039

113.121

580.200

4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

566.338

 

3.493

2.164

571.995

138.511

710.500

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

777.385

 

4.808

2.974

785.167

190.107

975.300

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.193.901

 

7.364

4.563

1.205.827

291.997

1.497.800

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa < 100m2

thửa

244.903

 

2.228

1.157

248.288

60.098

308.400

2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

290.822

 

2.646

1.375

294.842

71.366

366.200

3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

309.371

 

2.791

1.454

313.616

75.937

389.500

4

Thửa > 500m2 - 500m2

thửa

376.628

 

3.435

1.784

381.847

92.439

474.300

5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

516.007

 

4.728

2.452

523.138

126.661

649.800

6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

795.934

 

7.241

3.761

806.936

195.320

1.002.300

III

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

1.432.681

 

8.837

5.475

1.446.993

350.397

1.797.400

1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.552.071

 

9.573

5.932

1.567.576

379.596

1.947.200

1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.671.461

 

10.310

6.388

1.688.158

408.796

2.096.900

1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.910.241

 

11.782

7.301

1.929.324

467.196

2.396.500

1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.149.021

 

13.255

8.213

2.170.490

525.595

2.696.100

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa > 1 ha -10 ha

thửa

955.121

 

8.689

5.475

969.285

234.617

1.203.900

2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.034.714

 

9.413

5.932

1.050.059

254.168

1.304.200

2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.114.307

 

10.137

6.388

1.130.832

273.719

1.404.500

2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.273.494

 

11.585

7.301

1.292.380

312.822

1.605.200

2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

1.432.681

 

13.034

8.213

1.453.928

351.905

1.805.800

C

ĐO ĐẠC LẠI THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO YÊU CẦU CỦA CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp người sử dụng đất có yêu cầu đo đạc kiểm tra lại thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá sản phẩm được tính bằng đơn giá sản phẩm tại Mục A, Phụ lục 7.

 

PHỤ LỤC 8:

GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Công lao động kỹ thuật

Công lao động phổ thông

Chi phí vật tư, công cụ

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6

7 = 5+6

A

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100m2

thửa

918.385

 

3.777

2.340

924.502

223.937

1.148.400

1.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

1.090.583

 

4.485

2.779

1.097.846

265.925

1.363.800

1.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

1.156.088

 

4.731

2.942

1.163.760

281.955

1.445.700

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.415.844

 

5.822

3.607

1.425.273

345.236

1.770.500

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.943.463

 

8.014

4.956

1.956.433

473.834

2.430.300

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.984.752

 

12.273

7.605

3.004.630

727.795

3.732.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100m2

thửa

612.257

 

3.714

1.929

617.900

149.627

767.500

2.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

727.055

 

4.410

2.291

733.756

177.682

911.400

2.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

773.427

 

4.652

2.424

780.502

189.066

969.600

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

941.571

 

5.725

2.974

950.269

230.143

1.180.400

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.290.019

 

7.881

4.087

1.301.986

315.341

1.617.300

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.939.835

 

12.069

6.269

2.008.172

486.288

2.494.500

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.581.703

 

14.728

9.126

3.605.556

873.355

4.478.900

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.880.178

 

15.956

9.886

3.906.019

946.135

4.852.100

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

4.178.653

 

17.183

10.646

4.206.481

1.018.913

5.225.400

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

4.775.603

 

19.637

12.168

4.807.408

1.164.473

5.971.900

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

5.372.553

 

22.092

13.689

5.408.334

1.310.031

6.718.400

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.387.802

 

14.482

9.126

2.411.409

583.934

2.995.300

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.586.785

 

15.689

9.886

2.612.360

632.596

3.245.000

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.785.769

 

16.896

10.646

2.813.310

681.257

3.494.600

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

3.183.736

 

19.309

12.168

3.215.212

778.579

3.993.800

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.581.703

 

21.723

13.689

3.617.114

875.902

4.493.000

II

Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

551.031

 

2.266

1.404

554.701

134.362

689.100

1.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

654.350

 

2.691

1.667

658.707

159.556

818.300

1.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

603.653

 

2.839

1.765

698.256

169.173

867.400

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

849.506

 

3.493

2.164

855.164

207.140

1.062.300

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.166.078

 

4.808

2.974

1.173.860

284.300

1.458.200

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.790.851

 

7.364

4.563

1.802.778

436.677

2.239.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

367.354

 

2.228

1.157

370.740

89.777

460.500

2.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

436.233

 

2.646

1.375

440.253

106.60

546.900

2.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

464.056

 

2.791

1.454

468.301

113.439

581.700

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

564.943

 

3.435

1.784

570.161

138.086

708.200

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

774.011

 

4.728

2.452

781.191

189.205

970.400

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m3

thửa

1.193.901

 

7.241

3.761

1.204.903

291.772

1.496.700

3

Đối với thửa > 1 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.149.022

 

8.137

5.475

2.163.334

524.013

2.687.300

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.328.107

 

9.573

5.932

2.343.610

567.681

2.911.300

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.507.192

 

10.310

6.388

2.523.889

611.348

3.135.200

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

2.865.362

 

11.782

7.301

2.884.445

698.684

3.583.100

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.223.532

 

13.255

8.213

3.245.000

786.019

4.031.000

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

1.432.681

 

8.680

5.475

1.446.845

350.361

1.797.200

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.552.071

 

9.413

5.932

1.567.416

379.557

1.947.000

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.671.461

 

10.137

6.388

1.687.986

408.754

2.096.700

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.910.241

 

11.585

7.301

1.929.127

467.147

2.396.300

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.149.022

 

13.034

8.213

2.170.268

525.531

2.695.800

B

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

1.285.739

 

5.287

3.276

1.294.302

313.511

1.607.800

1.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

1.526.816

 

6.278

3.890

1.536.984

372.295

1.909.300

1.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

1.618.523

 

6.623

4.118

1.629.264

394.736

2.024.000

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.982.182

 

8.151

5.050

1.995.382

483.331

2.478.700

1.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

2.720.848

 

11.220

6.938

2.739.006

663.367

3.402.400

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

4.178.653

 

17.182

10.646

4.206.481

1.018.913

5.225.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100m2

thửa

857.150

 

5.199

2.701

865.059

209.478

1.074.500

2.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

1.017.877

 

6.173

3.207

1.027.258

248.756

1.276.000

2.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

1.082.798

 

6.510

3.393

1.092.703

264.692

1.357.400

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.318.199

 

8.014

4.163

1.330.377

322.199

1.652.600

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

1.806.026

 

11.033

5.721

1.822.780

441.477

2.264.200

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.785.768

 

16.896

8.777

2.811.441

680.803

3.492.200

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

5.014.384

 

20.619

12.776

5.047.778

1.222.697

6.270.500

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

5.432.249

 

22.338

13.840

5.468.427

1.324.588

6.793.000

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

5.850.114

 

24.056

14.904

5.889.073

1.426.479

7.315.500

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

6.685.844

 

27.492

17.035

6.730.371

1.630.262

8.360.600

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

7.521.574

 

30.929

19.164

7.571.667

1.834.045

9.405.700

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.342.922

 

20.275

12.776

3.375.973

817.508

4.193.500

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.621.499

 

21.965

13.840

3.657.304

885.634

4.542.900

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

3.900.076

 

23.654

14.904

3.938.634

953.759

4.892.400

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

4.457.230

 

27.033

17.035

4.501.297

1.090.011

5.591.300

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

5.014.384

 

30.412

19.164

5.063.959

1.226.263

6.290.200

II

Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

551.031

 

2.266

1.404

554.701

134.362

689.100

12

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

654.350

 

2.691

1.667

658.707

159.556

818.300

13

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

693.653

 

2.839

1.765

698.256

169.173

867.400

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

849.506

 

3.493

2.164

855.164

207.142

1.062.300

1.5

Thửa > 1.000m - 3.000m2

thửa

1.166.078

 

4.808

2.974

1.173.860

284.300

1.458.200

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.790.851

 

7.364

4.563

1.802.778

436.677

2.239.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

367.354

 

2.228

1.157

370.740

89.777

460.500

2.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

436.233

 

2.646

1.375

440.253

106.609

546.900

2.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

464.056

 

2.791

1.454

468.301

113.439

581.700

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

564.943

 

3.435

1.784

570.161

138.086

708.200

2.5

Thửa > 1.000m2 - 3.000m2

thửa

774.011

 

4.728

2.452

781.191

189.205

970.400

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.193.901

 

7.241

3.761

1.204.903

291.772

1.496.700

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.149.022

 

8.837

5.475

2.163.334

524.013

2.687.300

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.328.107

 

9.573

5.932

2.343.611

567.681

2.911.300

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.507.192

 

10.310

6.388

2.523.889

611.348

3.135.200

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

2.865.362

 

11.782

7.301

2.884.445

698.684

3.583.200

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.223.532

 

13.255

8.213

3.245.000

786.019

4.031.000

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

1.432.681

 

8.689

5.475

1.446.845

350.361

1.797.200

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

1.552.071

 

9.413

5.932

1.567.416

379.557

1.947.000

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

1.671.461

 

10.137

6.388

1.687.986

408.754

2.096.700

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

1.910.241

 

11.585

7.301

1.929.127

467.147

2.396.300

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

2.149.022

 

13.034

8.213

2.170.268

525.541

2.695.800

C

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đối với tầng sát mặt đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

1.285.739

 

5.287

3.276

1.294.302

313.511

1.607.800

1.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

1.526.816

 

6.278

3.890

1.536.984

372.295

1.909.300

1.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

1.618.523

 

6.623

4.118

1.629.264

394.736

2.024.000

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.982.182

 

8.151

5.050

1.995.382

483.331

2.478.700

1.5

Thửa > 1.000m - 3.000m2

thửa

2.720.848

 

11.220

6.938

2.739.006

663.367

3.402.400

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

4.178.653

 

17.182

10.646

4.206.481

1.018.913

5.225.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

857.160

 

5.199

2.701

865.059

209.478

1.074.500

2.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

1.017.877

 

6.173

3.207

1.027.258

248.756

1.276.000

2.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

1.082.798

 

6.512

3.393

1.092.703

264.692

1.357.400

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.318.199

 

8.014

4.163

1.330.377

322.199

1.652.600

2.5

Thửa > 1.000m - 3.000m2

thửa

1.806.026

 

11.033

5.721

1.822.780

441.477

2.264.200

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.785.768

 

16.896

8.777

2.811.441

680.803

3.492.200

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

5.014.384

 

20.619

12.776

5.047.778

1.222.697

6.270.500

3.1.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

5.432.249

 

22.338

13.840

5.468.427

1.324.588

6.793.000

3.1.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

5.850.114

 

24.056

14.904

5.889.073

1.426.479

7.315.500

3.1.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

6.685.844

 

27.492

17.035

6.730.371

1.630.262

8.360.600

3.1.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

7.521.574

 

30.929

19.164

7.571.667

1.834.045

9.405.700

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.342.922

 

20.275

12.776

3.375.973

817.508

4.193.500

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.621.499

 

21.965

13.840

3.657.304

885.634

4.542.900

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

3.900.076

 

23.654

14.904

3.938.634

953.759

4.892.400

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

4.457.230

 

27.033

17.035

4.501.297

1.090.011

5.591.300

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

5.014.384

 

30.412

19.164

5.063.959

1.226.263

6.290.200

II

Đối với tầng thứ 2 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa < 100 m2

thửa

918.385

 

3.777

2.340

924.502

223.937

1.148.400

1.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

1.090.583

 

4.485

2.779

1.097.846

265.925

1.363.800

1.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

1.156.088

 

4.731

2.942

1.163.760

281.955

1.445.700

1.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

1.415.844

 

5.822

3.607

1.425.273

345.236

1.770.500

1.5

Thửa > 1.000m - 3.000m2

thửa

1.943.463

 

8.014

4.956

1.956.433

473.834

2.430.300

1.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

2.984.752

 

12.273

7.605

3.004.630

727.795

3.732.400

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa < 100 m2

thửa

612.257

 

3.714

1.929

617.900

149.627

767.500

2.2

Thửa = 100m2 - 300m2

thửa

727.055

 

4.410

2.291

733.756

177.682

911.400

2.3

Thửa > 300m2 - 500m2

thửa

773.427

 

4.652

2.424

780.502

189.066

969.600

2.4

Thửa > 500m2 - 1.000m2

thửa

941.571

 

5.725

2.974

950.269

230.143

1.180.400

2.5

Thửa > 1.000m - 3.000m2

thửa

1.290.019

 

7.881

4.087

1.301.986

315.341

1.617.300

2.6

Thửa > 3.000m2 - 10.000m2

thửa

1.989.835

 

12.069

6.269

2.008.172

486.288

2.494.500

3

Đối với thửa > 1ha

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

3.581.703

 

14.728

9.126

3.605.556

873.355

4.478.900

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

3.880.178

 

15.956

9.886

3.906.019

946.135

4.852.100

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

4.178.653

 

17.183

10.646

4.206.481

1.018.913

5.225.400

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

4.775.603

 

19.637

12.168

4.807.408

1.164.473

5.971.900

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

5.372.553

 

22.092

13.689

5.408.334

1.310.031

6.718.400

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Thửa > 1 ha - 10 ha

thửa

2.387.802

 

14.482

9.126

2.411.409

583.934

2.995.300

3.2.2

Thửa > 10 ha - 50 ha

thửa

2.586.785

 

15.689

9.886

2.612.360

632.596

3.244.900

3.2.3

Thửa > 50 ha - 100 ha

thửa

2.785.769

 

16.896

10.646

2.813.310

681.257

3.494.600

3.2.4

Thửa > 100 ha - 500 ha

thửa

3.183.736

 

19.309

12.168

3.215.212

778.579

3.993.800

3.2.5

Thửa > 500 ha - 1000 ha

thửa

3.581.703

 

21.723

13.689

3.617.114

875.902

4.493.000

Ghi chú: Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

 

PHỤ LỤC 9:

GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ, vật liệu

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (làm tròn)

A

B

C

1

2

3

4

5 = 1+2+3+4

6

7 = 5+6

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

38.153

 

34.863

5.847

78.863

11.829

90.700

2

Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

57.230

 

34.863

5.847

97.940

14.691

112.600

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho trường hợp 01 thửa đất/01 hồ sơ. Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định trên;

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định trên.

 

PHỤ LỤC 10:

GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ, CẮM MỐC GIỚI THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Nội dung

Đơn vịnh

Khó khăn

Chi phí nhân công

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (Làm tròn)

A

B

C

D

1

2

3=1+2

4=3*25%, 15%(Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)

5=3+4

1

Khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

1.271.200

 

Ngoại nghiệp

Mốc

1-5

804.093

86.730

890.823

222.706

1.113.529

 

Nội nghiệp

Mốc

1-5

137.139

 

137.139

20.571

157.710

2

Khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

1.114.400

 

Ngoại nghiệp

Mốc

1-5

703.581

86.730

790.311

197.578

987.889

 

Nội nghiệp

Mốc

1-5

110.008

 

110.008

16.501

126.509

 

PHỤ LỤC 11:

GIÁ DỊCH VỤ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (làm tròn)

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

A

B

C

1

2

3

4=1*15%

5=2*15%

6=3*15%

7=1+4

8=2+5

9=3+6

I

Đơn giá đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân

Hồ sơ/GCN/thửa

470.710

429.996

623.419

70.607

64.499

93.513

541.300

494.500

716.900

II

Các trường hợp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì ngoài mức được tính ở mục I, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau:

Hồ sơ/GCN/thửa

122.106

109.892

156.963

18.316

16.484

23.544

140.400

126.400

180.500

2

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân

Hồ sơ/GCN/thửa

935.558

952.779

1.437.051

140.334

142.917

215.558

1.075.892

1.095.696

1.652.609

3

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,…)

Hồ sơ/GCN/thửa

523.570

523.570

692.137

78.536

78.536

103.821

602.106

602.106

795.958

4

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN

Hồ sơ/GCN/thửa

383.277

346.634

492.933

57.491

51.995

73.940

440.800

398.600

566.900

 

PHỤ LỤC 12:

GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (làm tròn)

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

A

B

C

1

2

3

4=1*15%

5=2*15%

6=3*15%

7=1+4

8=2+5

9=3+6

I

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới giấy chứng nhận

Hồ sơ/GCN/thửa

709.347

822.748

1.052.539

106.402

123.412

157.881

815.708

950.800

1.210.400

II

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ/GCN/thửa

451.325

552.401

679.757

67.699

82.860

101.964

519.000

635.300

781.700

2

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ/GCN/thửa

110.971

115.502

138.266

16.646

17.325

20.740

127.600

132.800

159.000

3

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

451.286

565.480

694.342

67.693

84.822

104.151

519.000

650.300

798.500

4

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

442.695

553.303

672.360

66.404

83.025

100.854

509.100

636.500

773.200

5

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.900

695.200

854.800

6

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.900

695.200

854.800

7

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.900

695.200

854.800

8

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.900

695.200

854.800

9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

492.819

606.715

747.385

73.923

91.007

112.108

566.700

697.700

859.500

10

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

492.028

605.613

745.362

73.804

90.842

111.804

565.800

696.400

857.200

11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ/GCN/thửa

492.819

606.715

747.385

73.923

91.007

112.108

566.700

697.700

859.500

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.900

695.200

854.800

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.909

695.200

854.800

14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.900

695.200

854.800

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.501

564.900

695.200

854.800

16

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ/GCN/thửa

442.382

548.314

665.737

66.357

82.247

99.861

508.700

630.600

765.600

17

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình, cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

491.237

604.510

743.338

73.686

90.677

111.500

564.900

695.200

854.800

18

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ/GCN/thửa

445.822

557.863

680.362

66.873

83.679

102.054

512.700

641.500

782.400

19

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ/GCN/thửa

497.307

612.734

757.925

74.596

91.910

113.689

571.900

704.600

871.600

20

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Hồ sơ/GCN/thửa

488.413

600.454

735.639

73.262

90.068

110.346

561.700

690.500

846.000

21

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ/GCN/thửa

490.446

603.408

741.315

73.567

90.511

111.197

564.000

693.900

852.500

22

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ/GCN/thửa

499.128

616.487

765.321

74.974

92.473

114.798

574.800

708.900

880.100

23

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

448.554

561.671

687.352

67.283

84.251

103.103

515.800

645.900

790.400

24

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ/GCN/thửa

441.904

552.401

670.336

66.286

82.860

100.550

508.200

635.300

770.900

25

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ/GCN/thửa

147.738

145.442

179.961

22.161

21.816

26.994

169.900

167.300

206.900

26

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ/GCN/thửa

491.241

604.359

742.726

73.686

90.654

111.409

564.900

695.000

854.100

 

PHỤ LỤC 13:

GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (làm tròn)

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

A

B

C

1

2

3

4=1*15%

5=2*15%

6=3*15%

7=1+4

8=2+5

9=3+6

I

Đơn giá đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ Tổ chức

Hồ sơ/GCN/thửa

671.154

630.440

873.181

100.673

94.566

130.977

771.800

725.000

1.004.200

II

Các trường hợp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

Hồ sơ/GCN/thửa

569.774

533.131

741.319

85.466

79.970

111.200

655.200

613.100

852.500

2

Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai

Hồ sơ/GCN/thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 14:

GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá (làm tròn)

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

Cấp GCN đối với đất

Cấp GCN đối với tài sản

Cấp GCN đối với cả đất và tài sản

A

B

C

1

2

3

4=1*15%

5=2*15%

6=3*15%

7=1+4

8=2+5

9=3+6

I

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN

Hồ sơ/GCN/thửa

1.342.904

1.317.836

1.718.535

201.436

197.675

257.780

1.544.300

1.515.500

1.976.300

II

Trường hợp Đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thay đổi diện tích do sạt sở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.109.151

1.097.696

1.421.513

166.373

164.654

213.227

1.275.500

1.262.400

1.634.700

2

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ/GCN/thửa

165.474

165.474

203.398

24.821

24.821

30.510

190.300

190.300

233.900

3

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu tinh tế), tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.109.277

1.103.160

1.424.951

166.392

165.474

213.743

1.275.700

1.268.600

1.638.700

4

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.100.535

1.098.157

1.413.176

165.080

164.724

211.976

1.265.600

1.262.900

1.625.100

5

Chuyển đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.144.583

1.139.482

1.470.737

171.687

170.922

220.611

1.316.300

1.310.400

1.691.300

6

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.146.193

1.140.403

1.472.904

171.929

171.061

220.936

1.318.100

1.311.500

1.693.800

7

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.145.388

1.139.943

1.471.821

171.808

170.991

220.773

1.317.200

1.310.900

1.692.600

8

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ/GCN/thửa

1.146.193

1.140.403

1.472.904

171.929

171.061

220.936

1.318.100

1.311.500

1.693.800

9

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ/GCN/thửa

1.144.583

1.139.482

1.470.737

171.687

170.922

220.611

1.316.300

1.310.400

1.691.300

10

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ/GCN/thửa

1.144.583

1.139.482

1.470.737

171.687

170.922

220.611

1.316.300

1.310.400

1.691.300

11

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ/GCN/thửa

1.144.583

1.139.482

1.470.737

171.687

170.922

220.611

1.316.300

1.310.400

1.691.300

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.144.583

1.139.482

1.470.737

171.687

170.922

220.611

1.316.300

1.310.400

1.691.300

13

Trường hợp chuyển đổi công ty, chia tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp

Hồ sơ/GCN/thửa

1.144.583

1.139.482

1.470.737

171.687

170.922

220.611

1.316.300

1.310.400

1.691.300

14

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ/GCN/thửa

1.101.340

1.098.617

1.414.260

165.201

164.793

212.139

1.266.500

1.263.400

1.626.400

15

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

Hồ sơ/GCN/thửa

1.145.388

1.139.943

1.471.821

171.808

170.991

220.773

1.317.200

1.310.900

1.692.600

16

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ/GCN/thửa

1.103.717

1.099.978

1.417.462

165.558

164.997

212.619

1.269.300

1.265.000

1.630.100

17

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.150.778

1.143.298

1.478.859

172.617

171.495

221.829

1.323.400

1.314.800

1.700.700

18

Gia hạn sử dụng đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.142.035

1.138.296

1.467.085

171.305

170.744

220.063

1.313.300

1.309.000

1.687.100

19

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.143.778

1.139.022

1.469.653

171.567

170.853

220.448

1.315.300

1.309.900

1.690.100

20

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ/GCN/thửa

1.153.326

1.087.960

1.409.029

172.999

163.194

211.354

1.326.300

1.251.100

1.620.400

21

Có thay đổi với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ/GCN/thửa

1.049.972

1.045.044

1.347.724

157.496

156.757

202.159

1.207.500

1.201.800

1.549.900

22

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ/GCN/thửa

1.099.730

1.097.696

1.412.092

164.960

164.654

211.814

1.264.700

1.262.300

1.623.900

23

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ/GCN/thửa

201.535

192.114

240.617

30.230

28.817

36.093

231.800

220.900

276.700