ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1702/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 03 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 484/TTr-STTT ngày 20/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 và Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh, các cơ quan thông tin đại chúng thuộc tỉnh, các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh tổ chức phổ biến, tuyên truyền sâu rộng Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và trong Nhân dân.
2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến đối với tất cả các thủ tục trực tuyến thuộc Danh mục.
b) Thường xuyên rà soát, kiểm tra, đánh giá và tăng cường thực hiện các biện pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
c) Căn cứ vào tình hình thực tế, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động rà soát và đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực do cơ quan mình phụ trách ở tất cả các cấp hành chính, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện việc cập nhật Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại các cơ quan, địa phương vào hệ thống Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến, bảo đảm công tác triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến được thực hiện đầy đủ, thông suốt và thuận lợi.
b) Thực hiện tốt công tác quản lý, vận hành Trung tâm dữ liệu tỉnh, bảo đảm hệ thống Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến hoạt động ổn định, liên tục.
c) Theo dõi, tổng hợp, báo cáo chung tình hình triển khai thực hiện Quyết định này của các cơ quan, đơn vị, địa phương; rà soát, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 phù hợp với tình hình thực tế.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc và tổ chức kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | CƠ QUAN / TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | MỨC ĐỘ | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG (118) | |||
I. Sở Công Thương (4) |
|
|
| |
1. | Thông báo hoạt động khuyến mại | Xúc tiến thương mại | 3 | Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
2. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại | 3 | Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
3. | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | 3 | Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
4. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | 3 | Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
II. Sở Du lịch (12) |
|
|
| |
1. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | 4 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
2. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành | 4 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
3. | Thủ tục cấp đối thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành | 4 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
4. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lữ hành | 4 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
5. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Lưu trú | 3 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
6. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Lưu trú | 3 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
7. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Lưu trú | 4 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
8. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành | 4 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
9. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | 3 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
10. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | 3 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
11. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | 3 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
12. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | 3 | Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
III. Sở Giao thông vận tải (13) |
|
|
| |
1. | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
2. | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 4003/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
3. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
4. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
5. | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
6. | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo. | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
7. | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
8. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Vận tải đường bộ | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
9. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
10. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
11. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
12. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
13. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Vận tải đường thủy nội địa | 3 | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo (2) |
|
|
| |
1. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo | 3 | Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
2. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 | Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
V. Sở Khoa học và Công nghệ (4) |
|
|
| |
1. | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 4 | Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
2. | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 4 | Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
3. | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ hạt nhân | 4 | Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
4. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 3 | Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
VI. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (6) |
|
|
| |
1. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động, tiền lương, BHXH | 3 | Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
2. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Lao động, tiền lương, BHXH | 3 | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
3. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm | 3 | Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 |
4. | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | 4 | Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 |
5. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | 4 | Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 |
6. | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn lao động | 3 | Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
VII. Sở Nội vụ (1) |
|
|
| |
1. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Văn thư và Lưu trữ | 3 | Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
VIII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (15) |
|
|
| |
1. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chăn nuôi thú y | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
2. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Chăn nuôi thú y | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
3. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Chăn nuôi thú y | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
4. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
6. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 3 | Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
7. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thủy sản | 3 | Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
8 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 4 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
9. | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
10. | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
11. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | 3 | Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
12. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Thủy sản | 3 | Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
13. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | 3 | Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
14. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. | Thủy sản | 3 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
15. | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú ý cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú ý; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y | 4 | Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
IX. Sở Tài chính (1) |
|
|
| |
1. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Ngân sách | 3 | Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
X. Sở Tài nguyên và Môi trường (7) |
|
|
| |
1. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 4 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
2. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 3 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
3. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 3 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
4. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | 3 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
5. | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ | Đo đạc, bản đồ | 3 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
6. | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Tài nguyên và môi trường | 4 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
7. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | 3 | Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
XI. Sở Thông tin và Truyền thông (8) |
|
|
| |
1. | Cho phép họp báo (trong nước) | Báo chí | 3 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
2. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình | 3 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
3. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình | 3 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
4. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử | 3 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
5. | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính chuyển phát | 4 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
6. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản | 3 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
7. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản | 3 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
8. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản | 3 | Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
XII. Sở Tư pháp (1) |
|
|
| |
1. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | 4 | Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 |
XIII. Sở Văn hóa và Thể thao (4) |
|
|
| |
1. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | 3 | Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
2. | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | 3 | Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
3. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | 3 | Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
4. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | 4 | Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
XIV. Sở Xây dựng (4) |
|
|
| |
1. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Xây dựng | 4 | Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
2. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Xây dựng | 4 | Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
3. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 3 | Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
4. | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | Hoạt động xây dựng | 3 | Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
XV. Sở Y tế (8) |
|
|
| |
1. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | 3 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
2. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Khám chữa bệnh | 4 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
3. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược | 4 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
4. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | Dược | 3 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
5. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Dược | 3 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược | 3 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
7. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược | 3 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
8. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược | 4 | Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
XVI. Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong (7) |
|
|
| |
1. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động - Tiền lương | 3 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
2. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
3. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
4. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | 3 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
5. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | 3 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
6. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
7. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
XVII. Sở Kế hoạch và Đầu tư (21) |
|
|
| |
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
5. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
6. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
7. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
8. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
9. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
10. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
11. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
12. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
13. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
14. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
15. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
16. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
17. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
18. | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
19. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
21. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
B | ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (19) |
|
|
|
1. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | 4 | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | 3 | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
3. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | 3 | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
4. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | 3 | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
5. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | 3 | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
6. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo | 3 | Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
7. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo | 3 | Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
8. | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | Văn hóa thể thao | 4 | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
9. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | 3 | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
10. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông và Internet | 3 | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
11. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản | 3 | Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
12. | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Lao động, tiền lương | 3 | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
13. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Y tế | 4 | Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
14. | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. | Y tế | 3 | Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
15. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Tư pháp | 3 | Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
16. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Kế hoạch và Đầu tư | 4 | Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
17. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Kế hoạch và Đầu tư | 4 | Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
18. | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Xây dựng | 4 | Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
19. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | Xây dựng | 4 | Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
C | ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (3) |
|
|
|
1. | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Tư pháp | 3 | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
2. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Tư pháp | 3 | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
3. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Văn hóa | 3 | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 |
Tổng cộng: 140 thủ tục mức độ 3, 4, trong đó thủ tục mức độ 3 là 107 (92 thủ tục cấp tỉnh, 12 thủ tục cấp huyện, 3 thủ tục cấp xã), thủ tục mức độ 4 là 33 (26 thủ tục cấp tỉnh, 7 thủ tục cấp huyện).
- 1 Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 2 Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 2 Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I