Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1703/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 24 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC HỘ DÂN BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 3 - XÂY DỰNG CẦU VÀM CỐNG VÀ ĐOẠN BỔ SUNG 1,5KM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 1283/TTr-HĐTĐ ngày 17 tháng 6 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí hỗ trợ tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng dự án thành phần số 3 – Xây dựng cầu Vàm Cống và đoạn bổ sung 1,5km thuộc địa bàn quận Thốt Nốt với tổng số tiền là 4.531.540.000 đồng (Bốn tỷ, năm trăm ba mươi mốt triệu, năm trăm bốn mươi ngàn đồng).

(Đính kèm bảng tổng hợp kinh phí hỗ trợ tái định cư)

Điều 2. Giao Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố phối hợp với Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án và Chủ đầu tư tổ chức chi trả tiền hỗ trợ cho các hộ dân theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Giám đốc Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố, Tổng Công ty Đầu tư phát triển và Quản lý dự án hạ tầng giao thông Cửu Long và các hộ dân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ CHO HỘ DÂN

DỰ ÁN: THÀNH PHẦN 3 - XÂY DỰNG CẦU VÀM CỐNG VÀ ĐOẠN BỔ SUNG 1,5KM

(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

HỌ VÀ TÊN

SỐ TIỀN CHỦ ĐẦU TƯ HỖ TRỢ

DIỆN TÍCH
(m2)

SỐ TIỀN

THÀNH TIỀN
(đồng)

I. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỦ TIÊU CHUẨN TÁI ĐỊNH CƯ
(ĐƯỢC HỖ TRỢ MỘT SUẤT ĐẦU TƯ HẠ TẦNG)

1

Huỳnh Thị Huệ

79

1.000.000

79.000.000

2

Nguyễn Văn Huế

150

1.000.000

150.000.000

3

Đặng Thị Bích Ngọc + Lâm Thái Hòa

150

1.000.000

150.000.000

4

Nguyễn Thị Yến

150

1.000.000

150.000.000

5

Nguyễn Thị Lý

150

1.000.000

150.000.000

6

Châu Ngọc Thảo

150

1.000.000

150.000.000

7

Nguyễn Thị Bảy

150

1.000.000

150.000.000

8

Lê Thị Thiệp

150

1.000.000

150.000.000

9

Phan Thái Nhân

100

1.000.000

100.000.000

10

Lê Thị Thanh Thúy + Nguyễn Đức Thắng

84

1.000.000

84.000.000

11

Nguyễn Quang Luân

150

1.000.000

150.000.000

12

Lê Thị Bãnh

150

1.000.000

150.000.000

13

Nguyễn Thị Hạnh

150

1.000.000

150.000.000

14

Lê Thị Nhiển

60

1.000.000

60.000.000

15

Lê Tấn Tài

60

1.000.000

60.000.000

16

Lương Công Hầu

60

900.000

54.000.000

17

Nguyễn Thị Huỳnh Mai

72

900.000

64.800.000

18

Lương Bá Tước

92

900.000

82.800.000

19

Trương Nhựt Văn + Nguyễn Thị Bảnh

95

900.000

85.500.000

20

Lương Văn Tám

140

900.000

126.000.000

21

Nguyễn Văn Dũng

150

900.000

135.000.000

22

Hồng Văn Tặng

127.9

900.000

115.110.000

23

Trương Nhựt Sơn

150

900.000

135.000.000

24

Trần Thị Bé Em

128.8

900.000

115.920.000

25

Mai Văn Hoàng

82

900.000

73.800.000

26

Ngô Thị Nhồng

110.2

900.000

99.180.000

27

Huỳnh Văn Đạt

150

900.000

135.000.000

TỔNG

3.240.90

 

3.105.110.000

II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC XÉT MUA NỀN TÁI ĐỊNH CƯ
(ĐƯỢC HỖ TRỢ 50% SUẤT ĐẦU TƯ HẠ TẦNG)

1

Lê Hoài Nguyễn

60

500.000

30.000.000

2

Nguyễn Quốc Thái

60

500.000

30.000.000

3

Lê Hoài Thanh

60

500.000

30.000.000

4

Nguyễn Quốc Trung

60

500.000

30.000.000

5

Nguyễn Văn Dũng

60

500.000

30.000.000

6

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

60

500.000

30.000.000

7

Nguyễn Thị Gái

60

500.000

30.000.000

8

Phạm Thị Tuyết Vân

60

500.000

30.000.000

9

Phạm Văn Hậu

60

500.000

30.000.000

10

Phạm Tấn Sĩ Nghĩa

60

500.000

30.000.000

11

Nguyễn Kinh Luân

60

500.000

30.000.000

12

Ngô Thị Thuần

60

500.000

30.000.000

13

Lê Thị Năm

60

500.000

30.000.000

14

Trương Thị Thanh

60

500.000

30.000.000

15

Trương Thị Chi

60

500.000

30.000.000

16

Nguyễn Thị Mai

60

500.000

30.000.000

17

Nguyễn Thị Tuyết Loan

60

500.000

30.000.000

18

Đoàn Văn Tiến

60

500.000

30.000.000

19

Đặng Thị Rô

60

500.000

30.000.000

20

Nguyễn Thị Út

60

500.000

30.000.000

21

Mai Thị Xuân Phương

82

500.000

41.000.000

22

Huỳnh Thị Kim Mãnh

75

500.000

37.500.000

23

Nguyễn Thị Minh Chi

60

500.000

30.000.000

24

Nguyễn Văn Thạch

150

500.000

75.000.000

25

Nguyễn Phước Hải

60

500.000

30.000.000

26

Lâm Thị Nga

60

500.000

30.000.000

27

Trần Chí Hiếu

60

450.000

27.000.000

28

Lương Hoàng Nam Tước

60

450.000

27.000.000

29

Trần Văn Thanh

60

450.000

27.000.000

30

Nguyễn Thị Như Ngọc

60

450.000

27.000.000

31

Mai Thị Thủy

60

450.000

27.000.000

32

Lương Trọng Thái

60

450.000

27.000.000

33

Trần Thị Thu

60

450.000

27.000.000

34

Trương Kim Phượng

60

450.000

27.000.000

35

Đoàn Văn Vọng

150

450.000

67.500.000

36

Nguyễn Ngọc Mạnh

91

450.000

40.950.000

37

Nguyễn Nhựt Thọ

150

450.000

67.500.000

38

Trần Ngọc Em

94.4

450.000

42.480.000

39

Trương Kim Huệ

150

450.000

67.500.000

40

Lê Bằng Phi

60

450.000

27.000.000

41

Lê Văn Hát

60

450.000

27.000.000

42

Lê Trung Tín

60

450.000

27.000.000

Tổng

2.982.40

 

1.426.430.000

TỔNG CỘNG

6.223.30

 

4.531.540.000

Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ, năm trăm ba mươi mốt triệu, năm trăm bốn mươi ngàn đồng.