ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1718/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 07 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày 28/7/2010 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho các tổ chức, cá nhân theo Quyết định đã công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TẢI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA
1. TTHC Chuyển hình thức từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163507.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 8 ngày làm việc xuống 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính).
- TTHC này áp dụng cơ chế liên thông giữa Cơ quan thuế và Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. TTHC Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162335.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
- TTHC này áp dụng cơ chế liên thông giữa Cơ quan thuế và Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. TTHC Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 162329.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
4. TTHC Gia hạn sử dung đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163497.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. TTHC Giao đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163500.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. TTHC Giao đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất mà chưa giải phóng mặt bằng - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163498.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. TTHC Giao đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163499.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. TTHC Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163502.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. TTHC Thuê đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất mà chưa giải phóng mặt bằng - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163503.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
- TTHC này áp dụng cơ chế liên thông giữa Cơ quan thuế và Sở Tài nguyên và Môi trường
10. TTHC Thủ tục Thuê đất trong trường hợp quỹ đất đã được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163506.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc xuống 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
- TTHC này áp dụng cơ chế liên thông giữa Cơ quan thuế và Sở Tài nguyên và Môi trường.
11. TTHC Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất -- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163554.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 55 ngày làm việc xuống 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
12. TTHC Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163517.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 50 ngày làm việc xuống 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
13. TTHC Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163515.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 28 ngày làm việc xuống 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
14. TTHC Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163518.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 55 ngày làm việc xuống 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính)
15. TTHC Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163711.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 30 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
16. TTHC Cấp phép khai thác nước dưới đất - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163713.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. TTHC Cấp phép khai thác nước mặt - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163714.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
18. TTHC Cấp phép thăm dò nước dưới đất - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163716.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. TTHC Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163717.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian từ 30 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
20. TTHC Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163650.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian phê duyệt từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với trường hợp phải lấy mẫu kiểm chứng giảm thời gian phê duyệt từ 25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc.
- Bãi bỏ điều kiện tổ chức, cá nhân phải ký vào góc trái phía dưới của từng trang của Đề án bảo vệ môi trường. Thay bằng việc đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án thay vì tổ chức, cá nhân phải ký vào từng trang của đề án.
21.TTHC Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (Báo cáo ĐMC) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163647.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian phê duyệt từ 30 ngày làm việc xuống còn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bãi bỏ điều kiện tổ chức, cá nhân phải ký vào góc trái phía dưới của từng trang của Đề án bảo vệ môi trường. Thay bằng việc đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án thay vì tổ chức, cá nhân phải ký vào từng trang của đề án.
22. TTHC thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163646.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian phê duyệt từ 20 ngày làm việc xuống còn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bãi bỏ điều kiện tổ chức, cá nhân phải ký vào góc trái phía dưới của từng trang của Đề án bảo vệ môi trường. Thay bằng việc đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án thay vì tổ chức, cá nhân phải ký vào từng trang của đề án.
23. TTHC thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163648.
- Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian phê duyệt từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bãi bỏ điều kiện tổ chức, cá nhân phải ký vào góc trái phía dưới của từng trang của Đề án bảo vệ môi trường. Thay bằng việc đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án thay vì tổ chức, cá nhân phải ký vào từng trang của đề án.
24. TTHC Xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt duyệt - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163655.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian giải quyết xuống 10 ngày làm việc đối với trường hợp không phải tiến hành các hoạt động kiểm tra, đo đạc, lấy mẫu phân tích tại địa điểm thực hiện dự án; 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải tiến hành các hoạt động kiểm tra, đo đạc, lấy mẫu phân tích tại địa điểm thực hiện dự án và dự án đủ điều kiện để xác nhận.
25. TTHC Xác nhận về việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM trước khi đi vào hoạt động chính thức - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163649.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian giải quyết xuống 10 ngày làm việc đối với trường hợp không phải tiến hành các hoạt động kiểm tra, đo đạc, lấy mẫu phân tích tại địa điểm thực hiện dự án; 20 ngày làm việc đối với trường hợp phải tiến hành các hoạt động kiểm tra, đo đạc, lấy mẫu phân tích tại địa điểm thực hiện dự án và dự án đủ điều kiện để xác nhận.
26. TTHC Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163656.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian phê duyệt từ 19 ngày làm việc xuống còn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
27. TTHC Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163657.
- Bãi bỏ Điều kiện 4: Có hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở, đặc biệt là khu vực vệ sinh phương tiện, bãi tập kết phương tiện, khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời hoặc phân loại CTNH (nếu có).
- Bãi bỏ điểm b, d, e của Điều kiện 6: Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm bảo vệ môi trường; Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố; Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở.
28. TTHC Cấp phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại hại - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163658.
- Bãi bỏ Điều kiện 7 ( Có hệ thống quan trắc môi trường tự động theo yêu cầu của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường).
- Điều kiện 4,5,6,9 có phần trùng lặp về yêu cầu. Giữ lại 1 trong 4 điều kiện 4,5,6,9 vì có sự trùng lặp, bãi bỏ phần trùng lặp.
29. TTHC Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163659
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian phê duyệt từ 12 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
30. TTHC Điều chỉnh/gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163676.
- Bãi bỏ Điều kiện 4 (Có hệ thống thiết bị biện pháp kĩ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trương).
- Bãi bỏ các điểm b, d, e của Điều kiện 6.
31. TTHC Điều chỉnh/gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163678.
- Bãi bỏ Điều kiện 7 (Có hệ thống quan trắc môi trường tự động theo yêu cầu của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường)
- Điều kiện 4,5,6 vì có sự trùng lặp, bãi bỏ phần trùng lặp.
32. TTHC Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 163680.
Về thời gian thực hiện: Rút ngắn thời gian phê duyệt từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. TRÁCH NHIỆM THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA
1. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh trước ngày 30 tháng 8 năm 2010 sửa đổi một số nội dung Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện sửa đổi những thủ tục hành chính nêu tại phần I Quyết định này. Cụ thể như sau:
- Sửa nội dung tại phần II, mục I, điểm 1, 2, 3, 4, 5 phụ lục kèm theo Quyết định 1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- Sửa nội dung tại phần II, mục III, điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 phụ lục kèm theo Quyết định 1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- Bãi bỏ Điều kiện 4; Bãi bỏ điểm b, d, e của Điều kiện 6 tại phần II, mục III, điểm 8, 11 phụ lục kèm theo Quyết định 1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- Bãi bỏ Điều kiện 7; điều kiện 4,5,6 vì có sự trùng lặp, bãi bỏ phần trùng lặp tại phần II, mục III, điểm 9, 12 phụ lục kèm theo Quyết định 1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- Sửa nội dung tại phần II, mục IV, điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15 phụ lục kèm theo Quyết định 1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan trình UBND tỉnh quyết định áp dụng cơ chế một cửa liên thông đối với các thủ tục hành chính nêu tại phần I, điểm 1, 2, 9, 10 phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Thời gian hoàn thành: Ban hành trước ngày 30/9/2010.
- 1 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 4 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 26/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 3 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước