UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1721/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 16 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Số 1052/QĐ-BNV ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ và số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; số 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; số 667/QĐ-BNV ngày 03/8/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 445/TTr-SNV ngày 08/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ bao gồm 113 thủ tục hành chính:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh gồm 62 thủ tục;
- Thủ tục hành chính cấp huyện gồm 39 thủ tục;
- Thủ tục hành chính cấp xã gồm 12 thủ tục.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, tổ chức có liên quan theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. Bãi bỏ: mục VI, phần I và mục VI, phần II (lĩnh vực Nội vụ) tại Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh; mục XI, XIII phần I và mục XI, XII phần II (lĩnh vực Tôn giáo; lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng) tại Quyết định số 672/QĐ-CTUBND ngày 25/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phần thứ nhất
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
| STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
| I | Lĩnh vực Công chức, viên chức (10 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục thi tuyển công chức | Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh) |
| 2 | Thủ tục xét tuyển công chức | Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh) |
| 3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh) |
| 4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh) |
| 5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh) |
| 6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: UBND các huyện, thành phố) |
| 7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | Sở Nội vụ (cơ quan phối hợp: các sở, ngành tỉnh) |
| 8 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Sở, ngành tỉnh |
| 9 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Sở, ngành tỉnh |
| 10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Sở, ngành tỉnh |
| II | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
| 2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
| 3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
| III | Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên (03 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
| 2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
| 3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
| IV | Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành, hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện (17 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội | Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
| 2 | Thủ tục thành lập Hội | Sở Nội vụ |
| 3 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội | Sở Nội vụ |
| 4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội | Sở Nội vụ |
| 5 | Thủ tục đổi tên Hội | Sở Nội vụ |
| 6 | Thủ tục Hội tự giải thể | Sở Nội vụ |
| 7 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội | Sở Nội vụ |
| 8 | Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện | Sở Nội vụ |
| 9 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ | Sở Nội vụ |
| 10 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
| 11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Sở Nội vụ |
| 12 | Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ | Sở Nội vụ |
| 13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ | Sở Nội vụ |
| 14 | Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Sở Nội vụ |
| 15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ | Sở Nội vụ |
| 16 | Thủ tục đổi tên Quỹ | Sở Nội vụ |
| 17 | Thủ tục Quỹ tự giải thể | Sở Nội vụ |
| V | Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Sở Nội vụ |
VI | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng (08 thủ tục) | ||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) | |
VII | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo (17 thủ tục) | ||
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29, Điều 30 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | |
VIII | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ (03 thủ tục) | ||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Trung tâm lữu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục VTLT) | |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Trung tâm lữu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục VTLT) | |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Trung tâm lữu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục VTLT) | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
| I | Lĩnh vực Công chức, viên chức (03 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | UBND các huyện, thành phố |
| 2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | UBND các huyện, thành phố |
| 3 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | UBND các huyện, thành phố |
II | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 thủ tục) | ||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Phòng Nội vụ | |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Phòng Nội vụ | |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Phòng Nội vụ | |
III | Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành, hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện (16 thủ tục) | ||
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | |
2 | Thủ tục thành lập Hội | Phòng Nội vụ | |
3 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội | Phòng Nội vụ | |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội | Phòng Nội vụ | |
5 | Thủ tục đổi tên Hội | Phòng Nội vụ | |
| 6 | Thủ tục Hội tự giải thể | Phòng Nội vụ |
| 7 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội | Phòng Nội vụ |
| 8 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ | Phòng Nội vụ |
| 9 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Phòng Nội vụ |
| 10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Phòng Nội vụ |
| 11 | Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ | Phòng Nội vụ |
| 12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ | Phòng Nội vụ |
| 13 | Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Phòng Nội vụ |
| 14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ | Phòng Nội vụ |
| 15 | Thủ tục đổi tên Quỹ | Phòng Nội vụ |
| 16 | Thủ tục Quỹ tự giải thể | Phòng Nội vụ |
| IV | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng (08 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Phòng Nội vụ |
| 2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Phòng Nội vụ |
| 3 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | Phòng Nội vụ |
| 4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Phòng Nội vụ |
| 5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Phòng Nội vụ |
| 6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Phòng Nội vụ |
| 7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Phòng Nội vụ |
| 8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Phòng Nội vụ |
| V | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo (09 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện. | Phòng Nội vụ |
| 2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện thuộc tỉnh | Phòng Nội vụ |
| 3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | Phòng Nội vụ |
| 4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | Phòng Nội vụ |
| 5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện thuộc tỉnh | Phòng Nội vụ |
| 6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Phòng Nội vụ |
| 7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện thuộc tỉnh | Phòng Nội vụ |
| 8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | Phòng Nội vụ |
| 9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | Phòng Nội vụ |
| C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
| I | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng (05 thủ tục) | |
| 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp xã |
| 2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND cấp xã |
| 3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND cấp xã |
| 4 | Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa | UBND cấp xã |
| 5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp xã |
| II | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Tôn giáo (07 thủ tục) |
|
| 1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | UBND cấp xã |
| 2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | UBND cấp xã |
| 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | UBND cấp xã |
| 4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | UBND cấp xã |
| 5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | UBND cấp xã |
| 6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | UBND cấp xã |
| 7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | UBND cấp xã |
Phần thứ hai
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân khai thác nội dung Bộ thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://www.dichvucong.hungyen.gov.vn)
- 1 Quyết định 672/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 873/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố lại Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1067/QĐ-CTUBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 1 Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7 Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8 Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 9 Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 10 Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 11 Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 12 Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 1052/QĐ-BNV năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 15 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 16 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 873/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố lại Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên