ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 25 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 về cấp phép xây dựng; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 207/TTr-STP ngày 17/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG CHUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-CTUBND ngày 25/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP
1. Thủ tục: | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
2. Thủ tục: | Đăng ký khai sinh |
3. Thủ tục: | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
4. Thủ tục: | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
5. Thủ tục: | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ |
6. Thủ tục: | Đăng ký khai sinh quá hạn |
7. Thủ tục: | Đăng ký lại việc sinh |
8. Thủ tục: | Đăng ký kết hôn |
9. Thủ tục: | Đăng ký lại việc kết hôn |
10. Thủ tục: | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
11. Thủ tục: | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
12. Thủ tục: | Đăng ký khai tử |
13. Thủ tục: | Đăng ký khai tử cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ |
14. Thủ tục: | Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết |
15. Thủ tục: | Đăng ký khai tử quá hạn |
16. Thủ tục: | Đăng ký lại việc tử |
17. Thủ tục: | Đăng ký giám hộ |
18. Thủ tục: | Đăng ký thay đổi, chấm dứt giám hộ |
19. Thủ tục: | Đăng ký việc nuôi con nuôi |
20. Thủ tục: | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
21. Thủ tục: | Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con đã thành niên nhận cha mẹ) |
22. Thủ tục: | Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự nhận cha mẹ) |
23. Thủ tục: | Đăng ký việc nhận con |
24. Thủ tục: | Thay đổi, cải chính hộ tịch trong giấy khai sinh đối với người dưới 14 tuổi |
25. Thủ tục: | Đăng ký bổ sung hộ tịch trong giấy khai sinh |
26. Thủ tục: | Điều chỉnh các giấy tờ Hộ tịch khác |
27. Thủ tục: | Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam ở trong nước nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
28. Thủ tục: | Chuyển giao quyết định bồi thường |
29. Thủ tục: | Chi trả tiền bồi thường |
30. Thủ tục: | Trả lại tài sản |
31. Thủ tục: | Chứng thực chữ ký cá nhân |
32. Thủ tục: | Chứng thực bản sao từ bản chính |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - NHÀ Ở
1. Thủ tục: | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà tại Việt Nam đang sử dụng tại xã, thị trấn |
2. Thủ tục: | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà tại Việt Nam đang sử dụng tại xã, thị trấn |
3. Thủ tục: | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà tại Việt Nam đang sử dụng tại xã, thị trấn |
4. Thủ tục: | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
5. Thủ tục: | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
6. Thủ tục: | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
7. Thủ tục: | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất |
8. Thủ tục : | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
9. Thủ tục: | Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
10. Thủ tục: | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
11. Thủ tục: | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
12. Thủ tục: | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
13. Thủ tục: | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa các hộ gia đình, cá nhân theo chủ trương chung về “dồn điền đổi thửa” theo quy định của pháp luật về đất đai |
14. Thủ tục: | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15. Thủ tục: | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
16. Thủ tục: | Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
17. Thủ tục: | Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
18. Thủ tục: | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
19. Thủ tục : | Hòa giải tranh chấp đất đai |
20. Thủ tục : | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
21. Thủ tục : | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
22. Thủ tục : | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23. Thủ tục : | Cho thuê đất công ích |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị cứu trợ đột xuất |
2. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng sống ở nhà xã hội |
3. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị vào ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
4. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ cấp đối với đối tượng là người nhận nuôi trẻ mồ côi, bị bỏ rơi |
5. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ cấp hàng tháng đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ. |
6. Thủ tục: | Điều chỉnh mức trợ cấp, chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
7. Thủ tục: | Trợ cấp hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi địa phương nơi cư trú |
8. Thủ tục: | Trợ cấp mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp hàng tháng bị chết |
9. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
10. Thủ tục: | Xác nhận sơ yếu lý lịch cho đối tượng bảo trợ xã hội |
11. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị vay vốn học sinh, sinh viên đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
12. Thủ tục: | Công nhận hộ nghèo |
13. Thủ tục: | Xác nhận hộ cận nghèo |
14. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị vào ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội là người cao tuổi |
15. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội là người cao tuổi |
16. Thủ tục: | Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
17. Thủ tục: | Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
18. Thủ tục: | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
19. Thủ tục: | Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết |
20. Thủ tục: | Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú |
21. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật |
22. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật đang ở cơ sở bảo trợ xã hội chuyển về chăm sóc tại gia đình |
23. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật đang mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
24. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng chưa hưởng trợ cấp xã hội |
25. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng đang hưởng trợ cấp xã hội |
26. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng chưa hưởng trợ cấp xã hội |
27. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng đang hưởng trợ cấp xã hội |
28. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị trợ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
29. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
30. Thủ tục: | Xác nhận đơn nhận nuôi dưỡng người khuyết tật |
31. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
32. Thủ tục: | Giải quyết đề nghị hỗ trợ mai táng phí cho người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết |
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Thủ tục: | Xác nhận giấy uỷ quyền nhận thay lương hưu, trợ cấp BHXH |
2. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ tử tuất đối với thân nhân người đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hoặc chế độ hưu trí hàng tháng bị chết |
3. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí cho đối tượng bảo hiểm xã hội bị chết |
4. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi nhận lương hưu, trợ cấp xã hội hàng tháng |
5 Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
6. Thủ tục: | Xác nhận giấy đề nghị thay đổi nơi lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH |
V. LĨNH VỰC QUÂN SỰ - DÂN QUÂN TỰ VỆ
1. Thủ tục: | Đăng ký nghĩa vụ quân sự |
2. Thủ tục: | Đăng ký việc hoàn thành nghĩa vụ quân sự |
3. Thủ tục: | Cấp giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự phạm vi ngoài huyện |
4. Thủ tục: | Tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ |
5. Thủ tục: | Đăng ký bổ sung nghĩa vụ quân sự |
6. Thủ tục: | Đăng ký vắng mặt, di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với người sẵn sàng nhập ngũ, quân nhân dự bị trong phạm vi các xã thuộc huyện |
7. Thủ tục: | Đăng ký vắng mặt, di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với người sẵn sàng nhập ngũ, quân nhân dự bị từ huyện này sang huyện khác |
8. Thủ tục: | Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau, chết |
VI. LĨNH VỰC CÔNG AN
1. Thủ tục: | Khai báo tạm vắng |
2. Thủ tục: | Đăng ký tạm trú |
3. Thủ tục: | Cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú |
4. Thủ tục: | Tiếp nhận thông báo lưu trú |
5. Thủ tục: | Đăng ký thường trú |
6. Thủ tục: | Cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu |
7. Thủ tục: | Điều chỉnh thay đổi trong sổ tạm trú |
8. Thủ tục: | Xóa đăng ký thường trú |
9. Thủ tục: | Tách sổ hộ khẩu |
10. Thủ tục: | Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
11. Thủ tục: | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
12. Thủ tục: | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
13. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại CMND |
14. Thủ tục: | Đăng ký sang tên trong cùng tỉnh |
15. Thủ tục: | Đăng ký sang tên, di chuyển xe từ tỉnh này sang tỉnh khác |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
2. Thủ tục: | Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần với thân nhân của người có công với cách mạng từ trần |
3. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 còn sống hoặc đã mất sau ngày 30/06/1999 |
4. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 đã mất từ ngày 30/6/1999 trở về trước |
5. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 còn sống hoặc đã mất từ ngày 01/01/1995 trở về sau. |
6. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 đã mất từ ngày 01/01/1995 trở về trước |
7. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ đề nghị công nhận Liệt sĩ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh chết do vết thương tái phát |
8. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân Liệt sĩ |
9. Thủ tục: | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng Liệt sĩ |
10. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ (chồng) Liệt sĩ đi lấy chồng (vợ khác) |
11. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
12. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
13. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị thương và giải quyết chế độ đối với người bị thương trong chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1994 trở về trước |
14. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
16. Thủ tục: | Xác nhận hồ sơ công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người mắc bệnh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu, hoạt động liên tục trên địa bàn đặc biệt khó khăn, làm nghĩa vụ quốc tế đã xuất ngũ mà bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần |
17. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
18. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
19. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã hưởng trợ cấp một lần |
20. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa hưởng trợ cấp một lần |
21. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
22. Thủ tục: | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
23. Thủ tục: | Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
24. Thủ tục: | Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng và thân nhân |
25. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân |
26. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị sửa đổi thông tin trong hồ sơ người có công |
27. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công |
28. Thủ tục: | Cấp lại, cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
29. Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K chưa hưởng chính sách và thân nhân |
30. Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với công an nhân dân, công nhân viên chức công an, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K chưa hưởng chính sách và thân nhân |
31. Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K (không có thân nhân chủ yếu phải trực tiếp nuôi dưỡng tại miền Bắc để hưởng trợ cấp B, C, K) và thân nhân |
32. Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K chưa hưởng chính sách và thân nhân |
33. Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội chiến đấu tại các chiến trường B, C, K hưởng lương (không có thân nhân chủ yếu phải trực tiếp nuôi dưỡng tại miền Bắc để hưởng trợ cấp B, C, K) và thân nhân |
34. Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an chiến đấu tại các chiến trường B, C, K hưởng lương (không có thân nhân chủ yếu phải trực tiếp nuôi dưỡng tại miền Bắc để hưởng trợ cấp B, C, K) và thân nhân |
35. Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong chiến đấu tại các chiến trường B, C, K hưởng lương (không có thân nhân chủ yếu phải trực tiếp nuôi dưỡng tại miền Bắc để hưởng trợ cấp B, C, K) và thân nhân |
36.Thủ tục: | Trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (Bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình và thân nhân |
37. Thủ tục: | Mua bảo hiểm cho đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
38. Thủ tục: | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ bị chết |
39. Thủ tục: | Xác nhận đơn thăm viếng mộ liệt sỹ |
40. Thủ tục: | Xác nhận cấp lại sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là con đối tượng chính sách |
41. Thủ tục: | Xác nhận Liệt sỹ đối với người trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định trong Bộ luật Hình sự |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Thủ tục: | Xác nhận quy định điều kiện hoạt động phương tiện thuỷ nội địa thô sơ có tải trọng toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 05 người và bè |
2. Thủ tục: | Cấp Giấy phép sử dụng lòng đường vỉa hè vào việc để xe, kinh doanh, buôn bán trên tất cả các tuyến đường thuộc địa bàn cấp xã |
3. Thủ tục: | Gia hạn Giấy phép sử dụng lòng đường vỉa hè vào việc để xe, kinh doanh buôn bán, trên tất cả các tuyến đường thuộc địa bàn cấp xã |
4. Thủ tục: | Tiếp nhận thông báo đề nghị được phép sử dụng lòng đường, vỉa hè vào việc cưới, việc tang trên tất cả các tuyến đường thuộc địa bàn cấp xã |
5. Thủ tục: | Xác nhận bản vẽ miêu tả vị trí mặt bằng trong hồ sơ đề nghị cấp phép sử dụng lòng đường, vỉa hè vào việc trung chuyển vật liệu phục vụ thi công, xây dựng công trình |
6. Thủ tục: | Xác nhận đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu) |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thủ tục: | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do cấp xã quản lý |
2. Thủ tục: | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
3. Thủ tục: | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
4. Thủ tục: | Gia hạn giấy phép xây dựng do Uỷ ban nhân dân xã cấp |
5. Thủ tục: | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
6. Thủ tục: | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
X. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI - TỐ CÁO
1. Thủ tục: | Giải quyết khiếu nại lần I |
2. Thủ tục: | Giải quyết tố cáo |
3. Thủ tục: | Tiếp công dân |
4. Thủ tục: | Xử lý đơn thư |
XI. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
1. Thủ tục: | Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
2. Thủ tục: | Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
3. Thủ tục: | Đăng ký dự kiến hoạt động tín ngưỡng hàng năm |
4. Thủ tục: | Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng hàng năm |
5. Thủ tục: | Tiếp nhận thông báo về người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
6. Thủ tục: | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
7. Thủ tục: | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi trong một xã, phường, thị trấn nơi tổ chức quyên góp |
8. Thủ tục: | Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo (không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình) |
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
1. Thủ tục: | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
2. Thủ tục: | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
3. Thủ tục: | Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí |
4. Thủ tục | Xác nhận hồ sơ học sinh, sinh viên |
XIII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục: | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2. Thủ tục: | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề |
3. Thủ tục: | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
XIV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
1. Thủ tục: | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2. Thủ tục: | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến khi hết thời hạn hiệu lực |
3. Thủ tục: | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
4. Thủ tục: | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
XV. LĨNH VỰC VĂN HÓA
1. Thủ tục: | Đăng ký thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
2. Thủ tục: | Công nhận “Gia đình văn hóa” |
3. Thủ tục: | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
XVI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
1. Thủ tục: | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của UBND cấp xã và các dự án được cơ quan có thẩm quyền cấp trên giao UBND cấp xã làm Chủ đầu tư |
2. Thủ tục: | Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ về thuế cho người đi nước ngoài |
3. Thủ tục: | Xác nhận Đơn đề nghị gia hạn nộp hồ sơ khai thuế |
4. Thủ tục: | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác |
XVII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục: | Đăng ký nuôi mới gia cầm dưới 500 con |
2. Thủ tục: | Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng |
3. Thủ tục: | Xác nhận đơn xin đăng ký nuôi lại, nuôi mới gia cầm để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSTY để chăn nuôi gia cầm thương phẩm |
4. Thủ tục: | Khai báo hoạt động kinh doanh ấp trứng gia cầm (đối với cơ sở ấp trứng không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh) |
5. Thủ tục: | Khai báo hoạt động chăn nuôi thuỷ cầm (đối với cơ sở chăn nuôi thủy cầm không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh |
6. Thủ tục: | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
7. Thủ tục: | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
8. Thủ tục: | Thành lập tổ hợp tác |
9. Thủ tục: | Chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
10. Thủ tục: | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
11. Thủ tục: | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa |
12. Thủ tục: | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Bao gồm 17 lĩnh vực cụ thể, với tổng số nội dung 211 Thủ tục hành chính, 183 mẫu đơn, tờ khai).
- 1 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1064/QĐ-CTUBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 2186/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên
- 5 Quyết định 2186/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên
- 1 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên tỉnh Phú Yên
- 3 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng
- 6 Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế