ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 20 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Nội vụ thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải quyết từng thủ tục trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 09 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; |
2 | Thủ tục tặng cờ thi đua trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | Không | |||
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
| - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; | |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến. | Không | Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; Đơn vị tiên tiến | Không | |||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Không | |||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; Chiến sỹ tiên tiến | Không | |||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Không | |||
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Không | |||
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; | Không | |||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; | |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không |
- 1 Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư lưu trữ và thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư lưu trữ và thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1 Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư lưu trữ và thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang