ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ VÀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1977/QĐ-UBND, ngày 14/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, về việc chuyển giao Chi cục Văn thư Lưu trữ và Ban Thi đua khen thưởng từ trực thuộc Sở Nội vụ sang trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Văn thư lưu trữ và thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính);
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Văn thư lưu trữ tại Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Hà giang; Quyết định số 1730/QĐ-UBND, ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải quyết từng thủ tục trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ, THI ĐUA KHEN THƯỞNG CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH, ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 10 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại trụ sở Văn phòng HĐND - UBND tỉnh, số 01- Đường đội cấn - Phường Nguyễn trãi - Thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. |
2 | Thủ tục tặng cờ thi đua trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
| |||||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh | Không | |||
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại trụ sở Văn phòng HĐND - UBND tỉnh, số 01- Đường đội cấn - Phường Nguyễn trãi - Thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang; qua đường bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. | |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
10 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng | 20 ngày làm việc |
| Không | - Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ, “Quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng”. - Nghị định số 101/2018/NĐ-CP ngày 20/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ1. - Văn bản số 1914/BTĐKT-VP ngày 16/8/2018 của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương về việc cấp phát, cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng cấp Nhà nước. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hành chính cấp huyện | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; Đơn vị tiên tiến | Không | |||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Không | |||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; Chiến sỹ tiên tiến | Không | |||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hành chính cấp huyện | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | Không | |||
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Không | |||
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 THỦ TỤC | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hành chính cấp xã | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; | Không | |||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | Tại trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hành chính cấp xã | Không | - Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành. | |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | ||
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ, | |||||
1 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Tại Chi cục Văn thư lưu trữ Văn phòng UBND tỉnh, số 01- Đường đội cấn - Phường Nguyễn trãi - Thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang; | Không | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. - Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
3 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1 Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1 Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trên lĩnh vực thi đua khen thưởng kèm theo Quyết định 2258/QĐ-UBND công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa tên và nội dung của 33 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, 03 thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 92/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trên lĩnh vực thi đua khen thưởng kèm theo Quyết định 2258/QĐ-UBND công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 3359/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa tên và nội dung của 33 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, 03 thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau