ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 05 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 1226/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 06/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 88/BC-STNMT ngày 06/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 4.494,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.307,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.131,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 55,80 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 602,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 451,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 31,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,14 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 47,35 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 15,97 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 989,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 576,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 412,66 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 3,75 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,75 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Sầm Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thành phố Sầm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
Phường Trường Sơn | Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Quảng Tiến | Xã Quảng Cư | Xã Quảng Châu | Xã Quảng Thọ | Xã Quảng Vinh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Đại | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.307,41 | 165,27 | 1,19 | 5,03 | 3,33 | 60,47 | 102,68 | 202,12 | 245,01 | 261,80 | 195,69 | 64,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 653,62 | 24,88 | 0,69 |
| 2,42 | 1,10 | 16,79 | 155,11 | 173,49 | 155,80 | 98,46 | 24,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 234,78 | 3,14 |
| 0,42 | 0,10 | 6,85 | 21,66 | 29,82 | 31,90 | 54,90 | 55,70 | 30,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 141,32 | 5,50 | 0,50 | 0,69 | 0,30 | 10,45 | 20,70 | 11,60 | 8,09 | 47,81 | 33,40 | 2,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 32,60 |
|
| 2,96 |
| 9,87 |
|
| 9,94 |
| 6,67 | 3,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 130,78 | 130,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 98,75 | 0,97 |
| 0,96 | 0,50 | 32,19 | 27,99 | 5,59 | 21,59 | 3,29 | 1,46 | 4,21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,55 |
|
|
|
|
| 15,55 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.131,00 | 237,51 | 160,83 | 223,42 | 296.54 | 581,59 | 689,44 | 266,94 | 219,35 | 123,88 | 192,71 | 138,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,80 | 1,65 | 4,19 | 0,03 |
| 2,74 | 2,97 | 2,00 |
|
|
| 0,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,97 | 0,02 | 0,65 | 0,11 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,80 |
|
|
|
|
| 16,50 | 7,30 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 214,67 | 46,46 | 0,50 | 56,01 |
| 11,49 | 46,53 |
| 31,68 |
| 22,00 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 349,49 | 25,45 | 35,91 | 5,76 | 62,49 | 41,19 | 175,29 | 0,02 |
| 0,37 |
| 3,02 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 887,68 | 72,59 | 53,26 | 56,03 | 51,49 | 208,50 | 109,78 | 89,41 | 82,19 | 69,65 | 61,83 | 32,95 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,89 | 0,41 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,58 |
|
| 3,27 | 0,88 |
| 0,80 |
|
| 0,06 |
| 0,57 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 696,79 |
|
|
|
| 159,52 | 115,65 | 102,92 | 85,16 | 43,19 | 98,63 | 91,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 369,32 | 67,48 | 48,59 | 67,57 | 92,90 | 11,85 | 57,65 | 17,45 | 5,83 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,35 | 2,45 | 0,76 | 0,23 | 0,62 | 0,61 | 8,94 | 12,77 | 0,43 | 0,97 | 0,23 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,72 | 0,12 | 0,51 | 0,02 | 0,63 | 1,41 | 0,27 | 0,21 |
| -1.45 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,37 | 0,02 |
| 0,56 | 0,17 |
| 0,18 | 0,39 | 0,14 | 1,18 | 0,73 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 42,87 | 2,67 | 0,00 | 4,45 | 4,69 | 2,01 | 3,82 | 3,63 | 5,71 | 5,24 | 4,21 | 6,44 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,02 | 2,62 | 0,60 | 0,41 | 0,79 | 1,64 | 3,30 | 2,37 | 0,66 | 1,58 | 1,46 | 0,59 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 151,57 | 12,70 | 13,63 | 27,48 | 26,15 | 13,68 | 53,76 | 4,00 |
|
|
| 0,16 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,11 | 0,19 | 0,49 | 0,93 | 0,84 | 0,96 | 2,36 | 1,42 | 0,30 | 0,02 | 0,03 | 1,57 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 289,80 | 2,53 | 1,74 | 0,16 | 39,67 | 125,99 | 91,55 | 14,81 | 6,76 | 2,34 | 3,04 | 1,21 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 0,15 |
| 0,40 | 13,70 |
| 0,09 | 8,24 | 0,49 | 0,73 | 0,55 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,85 |
|
|
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 55,80 | 8,12 | 10,88 | 4,64 | 0,01 | 0,75 | 7,71 | 0,29 | 9,27 | 1,08 | 5,79 | 7,26 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 1.094,83 | 379,47 | 163,98 | 228,33 | 323,05 | 547,82 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
Phường Trường Sơn | Phường Bắc Sơn | Phường Trung Sơn | Phường Quảng Tiến | Xã Quảng Cư | Xã Quảng Châu | Xã Quảng Thọ | Xã Quảng Vinh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Hùng | Xã Quảng Đại | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 602,58 | 24,99 | 39,78 | 54,99 | 71,50 | 31,80 | 274,61 | 51,28 | 18,29091 | 11,71 | 10,62 | 13,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 451,07 | 19,57 | 33,33 | 32,40 | 51,88 | 15,29 | 230,11 | 41,83 | 4,83 | 6,90 | 5,92 | 9,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 51,12 | 1,84 | 0,87 | 13,12 | 5,72 | 3,94 | 6,85 | 3,13 | 6,340912 | 3,61 | 3,70 | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 31,94 | 2,05 | 0,92 | 5,94 | 6,88 | 9,28 | 0,32 | 0,04 | 2,31 | 1,20 | 1,00 | 2,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,14 |
|
| 0,63 |
|
|
|
| 4,51 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 47,35 | 1,53 | 4,66 | 2,90 | 7,03 | 3,30 | 21,35 | 6,28 | 0,3 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 15,97 |
|
|
|
|
| 15,96606 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
P. Trường Sơn | P. Bắc Sơn | P. Trung Sơn | P. Quảng Tiến | X. Quảng Cư | X. Quảng Châu | X. Quảng Thọ | X. Quảng Vinh | X. Quảng Minh | X. Quảng Hùng | X. Quảng Đại | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 576,59 | 24,95 | 38,28 | 54,99 | 71,50 | 27,35 | 260,71 | 45,18 | 18,29 | 11,71 | 10,62 | 13,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 429,84 | 19,53 | 31,83 | 32,40 | 51,88 | 12,20 | 217,61 | 37,73 | 4,83 | 6,90 | 5,92 | 9,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 50,72 | 1,84 | 0,87 | 13,12 | 5,72 | 3,54 | 6,85 | 3,13 | 6,34 | 3,61 | 3,70 | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31,56 | 2,05 | 0,92 | 5,94 | 6,88 | 8,90 | 0,32 | 0,04 | 2,31 | 1,20 | 1,00 | 2,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,14 |
|
| 0,63 |
|
|
|
| 4,51 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 43,57 | 1,53 | 4,66 | 2,90 | 7,03 | 2,72 | 20,15 | 4,28 | 0,30 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,77 |
|
|
|
|
| 15,77 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 412,66 | 37,79 | 28,01 | 90,22 | 43,60 | 16,90 | 155,20 | 11,92 | 12,12 | 3,65 | 9,00 | 4,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,49 |
|
|
| 4,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 19,84 | 1,74 | 1,58 | 0,18 | 2,55 | 0,20 | 13,59 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 211,80 | 17,69 | 17,83 | 36,09 | 30,60 | 5,21 | 82,05 | 11,33 | 5,17 | 0,50 | 2,28 | 3,05 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 36,74 |
|
|
|
| 9,35 | 15,01 | 0,59 | 5,97 | 1,70 | 2,92 | 1,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 75,62 | 15,72 | 4,12 | 49,82 | 5,96 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,40 | 1,07 |
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS | DTS | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,45 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,94 | 0,40 | 0,83 |
|
| 2,14 | 0,62 |
| 0,15 |
| 3,80 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sỡ tín ngưỡng | TIN | 1,10 |
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 32,92 | 0,34 | 3,65 | 4,13 |
|
| 23,97 |
| 0,83 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,37 | 0,83 |
|
|
|
| 18,54 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||
Phường Trung Sơn | Phường Quảng Tiến | Xã Quảng Cư | Xã Quảng Châu | Xã Quảng Vinh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,75 | 0,18 | 0,29 | 0,14 | 1,02 | 2,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,38 | 0,09 |
|
| 0,17 | 2,12 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,82 |
| 0,14 |
| 0,68 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,19 | 0,05 | 0,07 | 0,07 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,29 | 0,05 | 0,07 |
| 0,17 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 THÀNH PHỐ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 | Địa điểm (đến cấp xã) |
I | Dự án Khu dân cư, khu đô thị |
|
|
1 | Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng eo | 19,70 | Phường Trường Sơn |
2 | Khu xen cư Sơn Hải | 0,02 | Phường Trường Sơn |
3 | Khu đô thị và dịch vụ thương mại (Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố) | 1,37 | Phường Trường Sơn |
4 | Khu dân cư, tái định cư khu phố Đồng Xuân | 18,80 | Phường Bắc Sơn |
5 | Khu dân cư khu phố Bình Sơn | 8,00 | Phường Bắc Sơn |
6 | Khu xen cư khu phố Minh Hải | 0,10 | Phường Bắc Sơn |
7 | Khu xen cư khu phố Hòa Sơn (Nhà hàng Đại dương xanh) | 0,08 | Phường Bắc Sơn |
8 | Khu tái định cư Xuân phú. | 2,75 | Phường Trung Sơn |
9 | Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2) | 2,41 | Phường Trung Sơn |
10 | Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3) | 0,40 | Phường Trung Sơn |
11 | Khu tái định cư Vĩnh Thành | 1,70 | Phường Trung Sơn |
12 | Khu tái định cư Khanh Tiến | 2,10 | Phường Trung Sơn |
13 | Khu tái định cư Bắc Kỳ | 2,50 | Phường Trung Sơn |
14 | Khu xen cư tây nhà VH Quang Giáp | 0,01 | Phường Trung Sơn |
15 | Khu xen cư khu phố Xuân Phú | 0,03 | Phường Trung Sơn |
16 | Khu xen cư khu phố Nam Hải | 0,01 | Phường Trung Sơn |
17 | Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1) | 0,32 | Phường Quảng Tiến |
18 | Dự án khu xen cư tái định cư Trung Tiến II | 7,00 | Phường Quảng Tiến |
19 | Dự án khu xen cư tái định cư Trung Tiến I | 0,40 | Phường Quảng Tiến |
20 | Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông | 3,00 | Phường Quảng Cư |
21 | Khu dân cư, tái định cư dự án Khu nhà ở và dịch vụ cao cấp phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn | 0,29 | Phường Quảng Cư |
22 | Khu Tái định cư khu phố Công Vinh | 2,00 | Phường Quảng Cư |
| Khu dân cư, tái định cư Cường Thịnh (Khu 2) | 0,16 | Phường Quảng Cư |
23 | Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo | 1,80 | Phường Quảng Cư |
24 | Khu đô thị sinh thái dọc hai bờ sông Đơ | 32,80 | Phường Quảng Châu |
25 | Khu dân cư, tái định cư Xuân Phương 3 (Khu 1) | 5,60 | Phường Quảng Châu |
26 | Khu dân cư, tái định cư Xuân Phương 3 (Khu 2) | 8,46 | Phường Quảng Châu |
27 | Khu dân cư Xuân Phương 3 (Khu 3) | 1,20 | Phường Quảng Châu |
28 | Khu dân cư Xuân Phương 3 (Khu 4) | 1,80 | Phường Quảng Châu |
29 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến | 4,60 | Phường Quảng Châu |
30 | Khu xen cư, tái định cư Đồng Lọng | 2,40 | Phường Quảng Châu |
31 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Nhon | 1,70 | Phường Quảng Châu |
32 | Khu xen cư thôn Châu An 1 | 1,60 | Phường Quảng Châu |
33 | Khu xen cư Kiều Đại 3 | 0,30 | Phường Quảng Châu |
34 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục | 10,05 | Phường Quảng Châu |
35 | Khu xen cư Rọc Đương thôn Kiều Đại 1 | 0,80 | Phường Quảng Châu |
36 | Mặt bằng dân cư, tái định cư số 38 | 1,25 | Phường Quảng Châu |
37 | Khu xen cư Kiều đại 3 (MBQH số 62b) | 0,25 | Phường Quảng Châu |
38 | Khu xen cư, tái định cư Yên trạch | 0,10 | Phường Quảng Châu |
39 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Me | 11,03 | Phường Quảng Châu |
40 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Hón | 5,50 | Phường Quảng Châu |
41 | Khu tái định cư Châu Chính | 10,00 | Phường Quảng Châu |
42 | Khu tái định cư Châu Thành | 11,00 | Phường Quảng Châu |
43 | Khu dân cư Châu Bình | 11,00 | Phường Quảng Châu |
44 | Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại | 9,00 | Phường Quảng Thọ |
45 | Khu xen cư Thọ Văn | 1,40 | Phường Quảng Thọ |
46 | Khu xen cư Thọ Thông | 0,30 | Phường Quảng Thọ |
47 | Khu xen cư Đồng Đình | 4,50 | Phường Quảng Thọ |
48 | Khu xen cư Thọ Đồn | 4,50 | Phường Quảng Thọ |
49 | Khu xen cư Thọ Trúc | 2,70 | Phường Quảng Thọ |
50 | Khu dân cư tái định cư Thọ Phú | 11,00 | Phường Quảng Thọ |
51 | Khu dân cư Thọ Khang | 4,50 | Phường Quảng Thọ |
52 | Khu dân cư tái định cư Đồng Vẹt | 4,10 | Phường Quảng Vinh |
53 | Khu dân cư tái định cư Tây bắc sông Rào | 2,00 | Phường Quảng Vinh |
54 | Khu dân cư tái định cư thôn 1 Thống nhất | 1,20 | Phường Quảng Vinh |
55 | Khu xen cư thôn 3 Thống nhất (phía Tây đường 4B) | 0,49 | Phường Quảng Vinh |
56 | Khu dân cư phía Bắc Chợ Hồng | 0,72 | Phường Quảng Vinh |
57 | Phía Đông chợ Hồng (khu Mã Bù) | 0,54 | Phường Quảng Vinh |
58 | Phía Nam Chợ Hồng (khu nương Săng) | 0,23 | Phường Quảng Vinh |
59 | Khu phía Tây đường 4B (Cồn nương đền) | 0,15 | Phường Quảng Vinh |
60 | Khu xen cư Thống nhất 2 | 2,23 | Phường Quảng Vinh |
61 | Khu dân cư-tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình | 1,54 | Xã Quảng Minh |
62 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Su | 4,90 | Xã Quảng Minh |
63 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Đầm | 1,76 | Xã Quảng Minh |
64 | Khu dân cư tái định cư trường THCS | 1,45 | Xã Quảng Minh |
65 | Khu dân cư Đồng Mã Rào | 1,90 | Xã Quảng Minh |
66 | Khu dân cư, tái định cư thôn 2 + thôn 3 | 4,17 | Xã Quảng Hùng |
67 | Khu dân cư, tái định cư thôn 3 (Đồng Hạnh) | 4,70 | Xã Quảng Hùng |
68 | Khu xen cư nhà văn hóa Thôn 5 cũ | 0,10 | Xã Quảng Hùng |
69 | Khu xen cư nhà văn hóa Thôn 9 cũ | 0,08 | Xã Quảng Hùng |
70 | Khu xen cư thôn 5 | 3,60 | Xã Quảng Hùng |
71 | Khu dân cư, tái định cư Đồng Bông, Đồng Sác | 11,00 | Xã Quảng Đại |
72 | Khu dân cư, tái định cư phía Bắc MB 90 | 3,25 | Xã Quảng Đại |
73 | Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ) | 0,32 | Xã Quảng Đại |
74 | Khu xen cư Rọc ông Sùng | 0,39 | Xã Quảng Đại |
75 | Dự án khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn | 521,60 | Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Quảng Châu |
76 | Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn | 30,46 | Phường Trường Sơn, Quảng Vinh |
77 | Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Toàn Tích Thiện | 5,58 | Phường Quảng Vinh |
78 | Khu biệt thự Hùng Sơn- Nam Sầm Sơn | 5,00 | Xã Quảng Hùng |
79 | Dự án khu đô thị FLC Sầm Sơn (Mở rộng) | 15,00 | Phường Quảng Cư |
80 | Khu đô thị Minh Cát | 3,60 | Phường Quảng Cư |
II | Đất thể dục thể thao |
|
|
1 | Trung tâm thể dục thể thao thành phố Sầm Sơn | 15,00 | Phường Trường Sơn; Bắc Sơn |
III | Đất giao thông |
|
|
1 | Bãi đỗ xe tập trung và trung tâm thương mại | 7,90 | Phường Trường Sơn |
2 | Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân) | 3,42 | Phường Trường Sơn, Bắc Sơn |
3 | Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn | 0,80 | Phường Bắc Sơn |
4 | Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ) | 0,03 | Phường Bắc Sơn |
5 | Cải tạo nút giao đường Nguyễn Trãi giao với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn. | 0,05 | Phường Bắc Sơn |
6 | Quy hoạch xây dựng đường Thanh Niên cải dịch | 1,25 | Phường Trung Sơn |
7 | Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du | 3,37 | Phường Trung Sơn |
8 | Dự án Bãi đỗ xe, phường Trung Sơn (C ty Đức quý) | 3,00 | Phường Trung Sơn |
9 | Dự án Bãi đỗ xe du lịch Thanh Bình | 4,00 | Phường Quảng Tiến |
10 | Đường Hai Bà Trưng kéo dài | 2,27 | Phường Quảng Tiến |
11 | Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du | 2,63 | Phường Quảng Cư |
12 | Quy hoạch xây dựng đường Thanh Niên cải dịch | 1,24 | Phường Quảng Cư |
13 | Dự án xây dựng công trình bến thủy nội địa FLC Sầm Sơn | 0,07 | Phường Quảng Cư |
14 | Hạ tầng kĩ thuật khu du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, đường Đông Tây 3) | 12,00 | Phường Quảng Cư |
15 | Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 | 1,20 | Phường Quảng Châu |
16 | Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn | 3,50 | Phường Quảng Châu |
17 | Dự án Đường Voi - Sầm Sơn | 3,80 | Phường Quảng Vinh; xã Quảng Minh |
18 | Đường giao thông nối trung tâm hành chính xã đến đường liên thôn | 0,50 | Xã Quảng Hùng |
IV | Đất trụ sở |
|
|
1 | Trung tâm hành chính phường Trường Sơn | 0,83 | Phường Trường Sơn |
2 | Trung tâm điều dưỡng, phục hồi chức năng người có công | 0,10 | Phường Quảng Cư |
3 | Trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn | 25,00 | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh |
V | Đất tín ngưỡng |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên cụm di tích lịch sử văn hóa Đình- Chùa Lương Trung | 0,06 | Phường Bắc Sơn |
2 | Mở rộng chùa Khải Minh | 0,04 | Phường Bắc Sơn |
3 | Mở rộng tôn tạo Chùa Phú Chung | 1,30 | Xã Quảng Đại |
VI | Đất thủy lợi | 9,50 |
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp trạm thu gom nước thải | 0,50 | Phường Quảng Tiến |
2 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp trạm thu gom nước thải | 9,00 | Phường Quảng Châu |
VII | Đất giáo dục |
|
|
1 | Trường Mầm non Hoa Mai | 0,50 | Phường Bắc Sơn |
2 | Mở rộng Trường mầm non Trung Sơn | 0,42 | Phường Trung Sơn |
3 | Dự án Trường Mầm non Quảng Tiến | 0,30 | Phường Quảng Tiến |
4 | Đất xây dựng Trường Nguyễn Hồng Lễ | 2,20 | Phường Quảng Châu |
5 | Mở rộng Trường Tiểu học Quảng Vinh | 0,03 | Phường Quảng Vinh |
6 | Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hùng | 0,02 | Xã Quảng Hùng |
VIII | Đất y tế |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Sầm Sơn | 3,00 | Phường Quảng Thọ |
2 | Trung tâm y tế Quảng Minh | 0,50 | Xã Quảng Minh |
IX | Đất văn hóa |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Quảng Minh | 1,20 | Xã Quảng Minh |
2 | Quảng trường biển, trục cảnh quan, lễ hội thành phố Sầm Sơn | 15,28 | Trung Sơn |
3 | Nhà văn hóa thôn Trường Thịnh | 0,11 | Xã Quảng Minh |
4 | Nhà văn hóa thôn 6 | 0,15 | Xã Quảng Hùng |
5 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,15 | Xã Quảng Hùng |
6 | Nhà văn hóa thôn 2 | 0,15 | Xã Quảng Hùng |
X | Đất Sản xuất kinh doanh |
|
|
1 | Khuôn viên khách sạn Hồ Gươm | 0,14 | Phường Trường Sơn |
2 | Khu đất nhà khách Văn phòng UBND tỉnh (cơ sở 2) | 0,30 | Phường Trường Sơn |
3 | Xây dựng mới Trụ sở HTX Hợp Sơn | 0,04 | Phường Trường Sơn |
4 | Cửa hàng xăng dầu phường Trường Sơn | 0,10 | Phường Trường Sơn |
5 | Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ TM Đại việt | 1,00 | Phường Bắc Sơn |
6 | Khu công trình văn phòng, dịch vụ thương mại hỗn hợp | 0,50 | Phường Bắc Sơn |
7 | Khu khách sạn dịch vụ, phường Bắc Sơn | 0,20 | Phường Bắc Sơn |
8 | Khu thương mại dịch vụ Sao Mai | 0,24 | Phường Trung Sơn |
9 | Khu đất của Công ty CP XD và dịch vụ Thành Minh | 0,36 | Phường Quảng Cư |
10 | Dự án khu dịch vụ du lịch tổng hợp, trưng bày sản phẩm hải sản và bãi đỗ xe Hoàn Giang | 1,70 | Phường Quảng Cư |
11 | Sân văn hóa thể thao SHT | 1,65 | Phường Quảng Cư |
12 | Khu TMDV du lịch cộng đồng SHT | 0,67 | Phường Quảng Cư |
13 | Dự án Khu thương mại dịch vụ du lịch Hoàng Sơn | 0,38 | Phường Quảng Cư |
14 | Dự án Khu thương mại dịch vụ Cường Thịnh | 0,52 | Phường Quảng Cư |
15 | Cửa hàng xăng dầu Hồ Xuân Hương | 0,15 | Phường Quảng Cư |
16 | Khu Văn phòng và dịch vụ, thương mại hỗn hợp (Cty Vũ Gia) | 0,25 | Phường Quảng Cư |
17 | Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp (Thành Minh) | 0,28 | Phường Quảng Cư |
18 | Khu công trình khách sạn, dịch vụ thương mại hỗn hợp (Trung tâm PTTM Đầu tư) | 0,75 | Phường Quảng Cư |
19 | Dự án Nhà hàng và khu dịch vụ thương mại (Hoa Sen 68) | 0,50 | Phường Quảng Cư |
20 | Dự án khu thương mại dịch vụ tổng hợp Quảng Cư (Vũ Phong) | 0,48 | Phường Quảng Cư |
21 | Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal | 2,80 | Phường Quảng Châu |
22 | Chuyển đổi mô hình chợ Chùa | 0,35 | Phường Quảng Tiến |
23 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng cư | 0,79 | Phường Quảng cư |
24 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Thọ | 0,25 | Phường Quảng Thọ |
25 | Chuyển đổi mô hình chợ Sông Đo | 0,61 | Phường Quảng Vinh |
26 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Vinh (Chợ Hồng) | 0,62 | Phường Quảng Vinh |
27 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Đại | 0,34 | Xã Quảng Đại |
28 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Hùng | 0,50 | Xã Quảng Hùng |
29 | Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Châu | 0,70 | Xã Quảng Đại |
30 | Khuôn viên ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương | 8,30 | Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Cư |
31 | Khu tiểu thủ công nghiệp | 23,80 | Phường Quảng Châu, Quảng Thọ |
32 | Khu vườn đảo hoang và hoài niệm | 22,25 | Phường Trường Sơn |
- 1 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa