Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1731/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

Phụ lục số 01/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán
năm 2011

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(1)

962,982

I

Thu theo dự toán Quốc hội 

 

721,804

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

 

443,731

3

Thu từ dầu thô

 

110,205

4

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

 

155,765

5

Thu viện trợ không hoàn lại

 

12,103

II

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4,678

III

Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương

 

20,291

IV

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ quy định

 

181,750

V

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2010

 

34,459

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(1)

1,034,244

I

Chi theo dự toán Quốc hội

 

787,554

1

Chi đầu tư phát triển

 

208,306

2

Chi trả nợ, viện trợ

 

111,943

3

Chi thường xuyên

(2)

467,017

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

288

II

Kinh phí chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương

 

23,927

III

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ quy định

 

222,763

C

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

112,034

1

Bội chi ngân sách nhà nước

 

112,034

2

Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP

 

4.4%

Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;

(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 02/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán
năm 2011

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

I

Nguồn thu ngân sách trung ương

 

547,645

1

Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp

 

453,073

 

 - Thu thuế, phí và các khoản thu khác

 

442,048

 

 - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

 

11,025

3

Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương

 

20,291

4

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ quy định

 

74,281

II

Chi ngân sách trung ương

 

659,679

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

 

362,211

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương

 

182,225

 

- Bổ sung cân đối

 

93,778

 

 - Bổ sung có mục tiêu(1)

 

88,447

3

Kinh phí chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương

 

23,927

4

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ quy định

 

91,316

III

Bội chi ngân sách nhà nước

 

112,034

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

 

597,562

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

 

268,731

 

 - Thu thuế, phí và các khoản thu khác

 

267,653

 

 - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

 

1,078

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

 

182,225

 

- Bổ sung cân đối

 

93,778

 

 - Bổ sung có mục tiêu(1)

 

88,447

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

4

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4,678

5

Số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ quy định

 

107,469

6

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2010

 

34,459

II

Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)

 

556,790

III

Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương

 

40,772

Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định trong năm.

 

Phụ lục số 03/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán
năm 2011

A

Thu theo dự toán của Quốc hội

721,804

I

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

383,097

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

126,418

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

77,076

3

Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh 

84,503

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp 

72

5

Thuế thu nhập cá nhân

38,458

6

Lệ phí trước bạ

15,700

7

Thuế bảo vệ môi trường

11,201

8

Các loại phí, lệ phí

10,341

9

Thu khác ngân sách

16,857

10

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

2,471

II

Các khoản thu về nhà, đất

60,633

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1,589

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

11

c

Thu tiền thuê đất

4,808

d

Thu tiền sử dụng đất

51,824

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2,401

III

Thu từ dầu thô

110,205

IV

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

155,765

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu 

81,406

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu thu cân đối ngân sách

74,360

 

Trong đó: - Tổng số thu

135,360

 

                 - Số hoàn thuế giá trị gia tăng

- 61,000

V

Thu viện trợ không hoàn lại

12,103

B

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

4,678

C

Chuyển nguồn từ năm 2010 sang năm 2011    

202,041

D

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2010

34,459

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2011

962,982

 

Phụ lục số 04/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán
năm 2011

Chia ra

NSTW

NSĐP

A

Chi theo dự toán Quốc hội

787,554

362,211

425,343

I

Chi đầu tư phát triển

208,306

48,781

159,525

II

Chi trả nợ và viện trợ

111,943

100,966

10,977

III

Chi thường xuyên

467,017

212,464

254,553

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

99,369

10,460

88,909

2

Chi Khoa học và công nghệ

5,758

4,382

1,376

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

288

 

288

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương 

23,927

23,927

 

C

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán chuyển sang năm 2012 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ quy định

222,763

91,316

131,447

 

Tổng số (A+B+C)

1,034,244

477,454

556,790

D

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ

96,541

56,090

40,451

 

Tổng số (A+B+C+D)

1,130,784

533,544

597,241

E

Rút vốn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại

28,613

28,613

 

 

Tổng số (A+B+C+D+E)

1,159,397

562,157

597,241

 

Phụ lục số 05/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2011

 

Tổng số

96,541

I

Các khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp quản lý qua NSNN

51,651

1

Phí sử dụng đường bộ

847

2

Phí đảm bảo an toàn hàng hải

743

3

Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng

38,871

 

 - Học phí

6,438

 

 - Viện phí

28,776

 

 - Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác

3,657

4

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết   

11,190

II

Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ 

44,890

 

Phụ lục số 06/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2011

A

CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI

362.211

I

Chi đầu tư phát triển

48.781

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

40.198

2

Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước

6.159

3

Chi bổ sung dự trữ quốc gia

1.218

4

Chi cho vay thực hiện các chính sách an sinh xã hội

820

5

Chi đầu tư phát triển khác (chi xúc tiến thương mại- đầu tư- du lịch, góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế và hỗ trợ doanh nghiệp công ích)

386

II

Chi trả nợ và viện trợ

100.966

1

Trả nợ

100.000

2

Viện trợ

966

III

Chi thường xuyên

212.464

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

10.460

2

Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

5.353

3

Chi khoa học, công nghệ

4.382

4

Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao

1.941

5

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

58.452

6

Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường

11.264

7

Chi quản lý hành chính

19.632

8

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

15

9

Chi thực hiện cải cách tiền lương

14.780

B

Kinh phí chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương

23.927

C

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ quy định

91.316

D

Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ

56.090

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

533.544

E

Chi từ nguồn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại

28.613

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

562.157

 


Phụ lục số 07/CKTC-NSNN

QUYT TOÁN CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC, NHIỆM VỤ CHI NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

QUYẾT TOÁN

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ

III. CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ XDCB

CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

CHI BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC, CHO VAY HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIẾU SỐ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI VHTT, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT

CHI LƯƠNG HƯU VÀ BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH

A.

B

1

2=3+6+7+8

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

362.210.993

48.781.510

40.197.964

28.972.102

11.225.862

1.218.048

6.979.247

386.251

100.965.612

212.463.871

10.658.873

5.410.395

4.419.469

1.951.565

60.256.362

10.805.408

486.915

22.089.288

14.793

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

251.026.871

42.179.290

34.762.272

24.037.768

10.724.503

1.218.048

6.198.971

 

577.681

208.269.899

10.592.699

5.410.243

4.268.691

1.764.238

60.225.575

9.268.959

483.879

21.899.683

10.391

l

Văn phòng Chủ tịch nước

83.743

 

 

 

 

 

 

 

4.500

79.243

104

 

 

 

 

 

 

79.139

 

2

Văn phòng Quốc hội

666.494

41.069

41.069

41.069

 

 

 

 

27.111

598.314

2.627

 

9.165

 

 

 

 

586.522

 

3

Văn phòng Trung ương Đảng

1.385.958

100.314

100.314

100.314

 

 

 

 

23.496

1.262.148

341.979

45

19.784

6.715

 

10.479

12

883.133

 

4

Văn phòng Chính phủ

437.828

 

 

 

 

 

 

 

289

437.539

1.372

 

1.550

 

 

 

 

434.617

 

5

Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng

24.283

 

 

 

 

 

 

 

 

24.283

91

 

 

 

 

 

 

24.192

 

6

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

581.493

84.744

84.744

84.744

 

 

 

 

24.244

472.504

436.153

 

30.296

 

 

5.161

 

794

100

7

Tòa án nhân dân tối cao

1.835.728

324.769

324.769

324.769

 

 

 

 

 

1.510.958

14.312

 

1.137

 

900

 

 

1.494.610

 

8

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

1.779.726

258.341

258.341

258.341

 

 

 

 

500

1.520.885

35.543

 

2.650

 

1.450

 

 

1.481.242

 

9

Bộ Ngoại giao

2.047.467

428.346

428.346

428.346

 

 

 

 

1.665

1.617.456

12.780

92

4.260

1.369

8.518

26.629

 

1.563.708

100

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.369.655

4.725.327

4.520.313

1.678.891

2.841.423

205.014

 

 

115.293

3.529.034

658.372

47.665

896.228

 

 

1.742.141

39.375

145.052

200

11

Ủy ban sông Mê Kông

18.255

 

 

 

 

 

 

 

 

18.255

 

 

 

 

 

6.427

 

11.829

 

12

Bộ Giao thông vận tải

12.248.804

7.171.654

7.171.654

2.604.800

4.566.854

 

 

 

1.086

5.076.064

292.663

88.040

46.594

 

 

4.497.396

10.556

140.715

100

13

Bộ Công thương

1.608.810

385.432

380.932

380.932

 

4.500

 

 

3.387

1.219.992

512.166

22.436

215.754

 

 

210.383

13.923

245.231

100

14

Bộ Xây dựng

1.256.350

770.907

770.907

770.907

 

 

 

 

1.500

483.943

217.708

26.294

68.759

200

 

117.144

7.828

46.011

 

15

Bộ Y tế

6.826.890

1.258.414

1.251.428

853.732

397.696

6.986

 

 

20.500

5.547.976

495.087

4.845.139

86.012

 

309

1.829

41.506

77.973

120

16

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.126.822

1.115.834

1.115.834

686.435

429.399

 

 

 

50.913

4.960.075

4.579.212

1.400

289.878

 

14.564

6.523

11.255

57.092

150

17

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.351.792

89.930

89.930

89.930

 

 

 

 

 

1.261.862

2.853

2.020

1.200.322

964

 

 

4.275

51.228

200

18

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.988.454

473.080

473.080

471.906

1.175

 

 

 

4.458

1.510.916

388.380

17.474

21.535

967.253

 

11.787

14.691

89.796

 

19

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

23.814.304

564.675

564.675

498.775

65.900

 

 

 

 

23.249.630

399.798

248.152

12.870

 

22.437.520

68.704

5.710

75.906

970

20

Bộ Tài chính

12.949.930

2.174.539

1.416.345

1.259.422

156.923

758.194

 

 

3.200

10.772.191

78.358

 

23.663

 

3.716

290.684

 

10.375.609

160

21

Bộ Tư pháp

1.357.373

297.380

297.380

282.104

15.276

 

 

 

1.500

1.058.493

61.633

 

9.985

 

398

2.803

2.110

981.414

150

22

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

189.664

8.752

8.752

8.752

 

 

 

 

1.500

179.412

69.218

 

1.216

 

 

19.084

 

89.894

 

23

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.550.630

185.061

185.061

158.439

26.622

 

 

 

5.043

1.360.526

45.394

 

33.067

 

 

39.057

694

1.241.956

357

24

Bộ Nội vụ

586.457

312.314

312.314

312.314

 

 

 

 

2.810

271.333

65.165

 

5,362

 

 

12.882

 

187.804

120

25

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.336.487

543.402

543.402

531.046

12.356

 

 

 

1.000

1.792.085

67.667

3.243

114.729

 

 

1.315.492

177.743

113.161

50

26

Bộ Thông tin và Truyền thông

648.708

402.502

402.502

380.536

21.965

 

 

 

 

246.207

23.956

 

16.870

83.465

1.567

12.584

4.064

103.701

 

27

Ủy ban Dân tộc

262.829

43.298

43.298

24.269

19.029

 

 

 

780

218.751

4.818

687

3.296

 

 

150.230

1.295

58.424

 

28

Thanh tra Chính phủ

185.583

84.087

84.087

84.087

 

 

 

 

601

100.895

3.839

 

4.432

 

 

 

 

92.544

80

29

Kiểm toán Nhà nước

333.228

52.882

52.882

52.882

 

 

 

 

500

279.845

2.495

 

2.400

 

 

 

 

274 951

 

30

Thông tấn xã Việt Nam

367.160

72.497

72.497

72.497

 

 

 

 

 

294.662

1.063

 

 

291.846

 

 

 

58

1.695

31

Đài Truyền hình Việt Nam

900.667

883.812

883.812

79.196

804.617

 

 

 

 

16.855

12.269

 

398

3.100

350

 

 

738

 

32

Đài Tiếng nói Việt Nam

480.931

119.825

119.825

119.825

 

 

 

 

 

361.106

16.853

 

6.750

335 884

410

 

 

1.209

 

33

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

1.136.747

653.364

653.364

83 048

570.316

 

 

 

 

483.383

4.950

 

456.855

1.120

 

13.715

6.393

 

350

34

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

295.510

54.510

54.510

54.510

 

 

 

 

284

240.716

11.445

 

221.813

4.795

 

738

1.135

 

790

35

Đại học Quốc gia Hà Nội

596.838

141.832

141.832

141.832

 

 

 

 

924

454.082

381.428

 

70.473

 

 

417

1.460

 

304

36

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

845.220

486.910

486.910

486.910

 

 

 

 

600

357.710

304.164

 

50.544

 

 

 

3.002

 

 

37

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc việt Nam

54.251

 

 

 

 

 

 

 

 

54.251

234

 

920

 

1.812

 

2.633

48.451

200

38

Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

368.888

273.527

273.527

273.527

 

 

 

 

 

95.361

11.233

1.500

5.837

300

1.840

9.502

7.300

57.344

505

39

Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

154.227

81.618

81.618

81.618

 

 

 

 

 

72.610

24.895

1.666

1.379

3.923

 

1.124

2.518

36.404

700

40

Hội Nông dân Việt Nam

168.515

87.969

87.969

87.969

 

 

 

 

 

80.547

9.940

 

4.750

 

14.920

1.000

7.000

42.836

100

41

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

38.216

18.018

18.018

18.018

 

 

 

 

 

20.199

1.584

 

 

 

2.979

900

1.135

13.451

150

42

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

268.392

73.362

73.362

73.362

 

 

 

 

810

194.220

97.527

800

31.178

 

100

 

7.664

56.701

250

43

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

156.724

85.841

85.841

85.841

 

 

 

 

 

70.884

26.372

 

2.150

 

22.000

3.046

2.550

14.766

 

44

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

2.807.424

2.806.197

12.226

12.226

 

 

2.793.971

 

 

1.227

 

 

 

 

 

1.227

 

 

 

45

Ngân hàng Chính sách xã hội

3.693.936

3.693.936

288.936

288.936

 

 

3.405.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

33.978.840

 

 

 

 

 

 

 

 

33.978.840

 

 

 

 

33.978.840

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo

672.032

628.991

628.991

628.991

 

 

 

 

 

43.041

900

 

3.211

16.156

 

4.266

 

18.509

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, xã hội, xã hội-nghề nghiệp

466.269

91.958

91.958

91.958

 

 

 

 

 

374.312

8.205

152

46.430

116.453

9.775

34.211

3.036

151.647

4.402

IV

Chi cho các Tập đoàn kinh tế, các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại nhà nước thực hiện nhiệm vụ Nhà nước giao

7.095.043

5.495.020

4.714.744

4.213.385

501.359

 

780.276

 

3.385

1.596.639

57.068

 

1.137

 

21.011

1.497.972

 

19.450

 

V

Các nhiệm vụ khác của NSTW thực hiện chế độ, chính sách theo quy định

2.566.232

386.251

 

 

 

 

 

386.251

 

2.179.380

 

 

100.000

54.718

 

 

 

 

 

VI

Chi trả nợ, viện trợ

100.384.546

 

 

 

 

 

 

 

100.384.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ lục số 08/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2011

Chia ra

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

14.579

4.069

10.510

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

13.155

3.067

10.088

1

Chương trình Giảm nghèo

501

254

247

2

Chương trình Việc làm

2.288

541

1.747

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.281

1.088

193

4

Chương trình Y tế

1.115

89

1.026

5

Chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình

854

5

849

6

Chương trình Phòng chống HIV/AIDS

383

142

241

7

Chương trình Văn hóa

547

291

256

8

Chương trình Giáo dục đào tạo

3.709

 

3.709

9

Chương trình Phòng, chống tội phạm

257

150

107

10

Chương trình Phòng, chống ma túy

541

123

418

11

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

271

4

267

12

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu

121

 

121

13

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

29

2

27

14

Chương trình xây dựng nông thôn mới

1.233

370

863

15

Chương trình đưa thông tin về cơ sở

26

7

18

II

Chương trình 135

1.424

1.002

422

 

Phụ lục số 09/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đng

STT

TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ

TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP

TỔNG SỐ

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

Vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

 

TỔNG SỐ

(1) 824.316.744

 

556.790.674

182.225.780

93.778.552

7.888.037

80.559.192

I

MIN NÚI PHÍA BẮC

34.400.799

 

84.378.309

55.858.377

32.948.653

1.240.777

21.668.948

1

HÀ GIANG

1.875.788

100

7.127.399

5.801.845

3402.019

70.066

2.329.760

2

TUYÊN QUANG

1.749.458

100

4.704.327

2.986.515

1.833.777

49.661

1.103.076

3

CAO BẰNG

1.481.347

100

5.307.669

4.013.989

2.400.657

65.871

1.547.461

4

LẠNG SƠN

3.641.580

100

5.032.731

3.625.606

2.467.808

24.915

1.132.883

5

LÀO CAI

3.660.186

100

6.311.675

4.013.901

2.097.625

92.615

1.823.661

6

YÊN BÁI

1.591.607

100

5.073.453

3.578.409

2.170.201

110.978

1.297.230

7

THÁI NGUYÊN

4.192.157

100

6.730.536

2.853.455

1.593.879

152.093

1.107.483

8

BẮC KẠN

1.181.292

100

3.674.230

2.602.673

1.434.670

91.255

1.076.748

9

PHÚ THỌ

4.136.916

100

8.077.496

4.238.753

2.441.576

59.680

1.737.497

10

BẮC GIANG

3.480.677

100

7.589.914

4.356.366

3.100.015

19.871

1.236.480

11

HÒA BÌNH

2.202.708

100

5.896.494

3.773.100

2.043.793

53.979

1.675.328

12

SƠN LA

2.414.433

100

7.607.394

5.347.716

3.161.843

225.804

1.960.069

13

LAI CHÂU

1.448.574

100

5.374.743

4.103.533

2.288.823

115.187

1.699.523

14

ĐIỆN BIÊN

1.344.077

100

5.870.249

4.562.516

2.511.967

108.801

1.941.748

II

ĐNG BẰNG SÔNG HỒNG

288.842.526

 

154.138.292

21.778.261

8.887.803

1.938.831

10.951.627

15

HÀ NỘI

147.500.397

42

67.857.598

3.824.742

 

1.248.755

2.575.987

16

HẢI PHÒNG

48.105.664

88

10.608.537

1.389.593

 

263.292

1.126.301

17

QUẢNG NINH

32.426.092

70

15.349.250

1.038.577

 

5.519

1.033.058

18

HẢI DƯƠNG

7.536.564

100

7.560.877

995.039

425.560

56.499

512.980

19

HƯNG YÊN

5.771.061

100

5.416.715

823.010

439.424

20.210

363.376

20

VĨNH PHÚC

22.514.160

60

13.786.910

449.373

 

 

449.373

21

BẮC NINH

8.750.934

93

6.446.504

329.739

 

42.058

287.681

22

HÀ NAM

2.923.946

100

4.352.825

1.916.501

1.013.371

2.610

900.520

23

NAM ĐỊNH

3.436.826

100

8.190.414

5.073.719

3.154.857

202.163

1.716.699

24

NINH BÌNH

5.792.557

100

7.431.087

2.289.197

1.180.856

46.896

1.061.445

25

THÁI BÌNH

4.084.326

100

7.137.576

3.648.772

2.673.736

50.829

924.207

III

BC TRUNG B VÀ DUYÊN HI MIỀN TRUNG

111.760.741

 

129.641.299

54.756.170

25.339.979

3.089.484

26.326.707

26

THANH HÓA

8.608.970

100

17.925.444

10.596.237

6.313.996

267.141

4.015.100

27

NGHỆ AN

11.164.160

100

18.304.814

8.680.380

4.989.163

318.200

3.373.018

28

HÀ TĨNH

6.391.830

100

12.377.389

6.966.802

2.961.957

323.445

3.681 400

29

QUẢNG BÌNH

2.939.940

100

6.451.828

3.858.142

1.845.426

220.072

1.792.644

30

QUẢNG TRỊ

2.599.692

100

4.966.539

3.456.002

1.551.873

153.592

1.750.537

31

THỪA THIÊN - HUẾ

5.298.542

100

6.775.399

2.116.285

842.859

80.877

1.192.550

32

ĐÀ NẴNG

18.957.976

85

14.800.553

724.060

 

355.572

368.488

33

QUẢNG NAM

9.766.545

100

12.550.826

5.030.837

2.215.406

269.291

2.546.140

34

QUẢNG NGÃI

19.206.342

61

8.508.155

2.793.104

 

257.415

2.535.689

35

BÌNH ĐỊNH

4.461.281

100

6.567.709

2.880.836

1.255.468

293.019

1.332.349

36

PHÚ YÊN

2.297.371

100

4.284.738

2.331.326

1.336.941

85.591

908.794

37

KHÁNH HÒA

9.770.041

77

6.823.946

944.790

 

128.805

815.985

38

NINH THUẬN

1.878.137

100

3.753.735

2.332.766

938.667

222.084

1.172.015

39

BÌNH THUẬN

8.419.915

100

5.550.224

2.044.603

1.088.224

114.380

841.998

IV

TÂY NGUYÊN

19.101.817

 

33.280.734

15.713.711

9.068.931

371.689

6.273.091

40

ĐẮK LẮK

5.322.452

100

9.444.745

4.395.982

2.724.089

55.259

1.616.634

41

ĐẮK NÔNG

1.949.219

100

4.071.027

2.389.559

1.260.610

47.397

1.081.552

42

GIA LAI

4.435.333

100

7.441.798

3.462.594

2.163.052

120.429

1.179.113

43

KON TUM

2.703.132

100

5.319.202

2.735.750

1.287.360

104.208

1.344.182

44

LÂM ĐỒNG

4.691.680

100

7.003.962

2.729.826

1.633.820

44.397

1.051.610

V

ĐÔNG NAM BỘ

318.263.456

 

85.053.357

6.003.252

1.220.473

651.053

4.131.726

45

HỒ CHÍ MINH

135.056.192

23

49.045.315

2.064.827

 

479.251

1.585.576

46

ĐỒNG NAI

27.511.891

51

10.835.616

613.519

 

12.280

601.239

47

BÌNH DƯƠNG

26.191.296

40

7.282.210

642.204

 

85.473

556.731

48

BÌNH PHƯỚC

3.608.167

100

4.435.192

1.454.236

843.970

4.150

606.116

49

TÂY NINH

4.558.878

100

4.667.796

803.631

376.503

 

427.128

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

121.337.032

44

8.787.227

424.835

 

69.899

354.936

VI

Đ.BẰNG SÔNG CỬU LONG

51.947.405

 

70.298.682

28.116.008

16.312.713

596.203

11.207.092

51

LONG AN

7.512.769

100

7.490.954

1.433.638

681.015

 

752.623

52

TIỀN GIANG

4.088.936

100

5.240.770

1.717.059

1.023.142

49.145

644.772

53

BẾN TRE

2.121.578

100

4.436.985

2.403.447

1.539.326

79.292

784.829

54

TRÀ VINH

1.783.439

100

4.630.745

3.253.381

2.017.786

79.149

1.156.447

55

VĨNH LONG

3.227.150

100

4.335.052

1.524.498

912.612

57.007

554.878

56

CẦN THƠ

9.014.965

91

6.837.163

582.198

 

96.881

485.317

57

HẬU GIANG

2.009.532

100

4.207.455

2.403.226

1.218.182

96.222

1.088.822

58

SÓC TRĂNG

2.156.172

100

5.059.091

3.403.359

2.287.726

 

1.115.633

59

AN GIANG

4.182.856

100

6.830.503

3.178.918

1.970.728

62.943

1.145.247

60

ĐỒNG THÁP

5.332.371

100

6.682.893

2.060.524

1.145.709

20.099

894.716

61

KIÊN GIANG

3.979.080

100

6.656.335

3.225.003

1.944.505

41.209

1.239.289

62

BẠC LIÊU

1.652.349

100

3.242.658

1.695.848

1.057.098

14.256

624.494

63

CÀ MAU

4.886.207

100

4.648.077

1.234.910

514.885

 

720.025

Ghi chú: (1) Bao gồm c chuyển nguồn, kết dư,...