- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9 Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- 10 Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
- 11 Quyết định 629/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1734/QĐ-UBDN | Phú Thọ, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thuỷ (Tờ trình số 870/TTr-UBND ngày 10/6/2022) và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 431/TTr-TNMT ngày 21/6/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp 8.273,46ha, giảm 21,22ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa 2.176,66ha, giảm 17,17ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác 922,71ha, giảm 12,84ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm 1.823,49 ha, giảm 1,08ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất 2.317,57ha, giảm 2,11ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản 445,25ha, giảm 12,21ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp khác 80,33ha, tăng 24,19ha.
- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp 4.126,36 ha, tăng 21,25ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất thương mại, dịch vụ 349,28ha, tăng 3,66ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 71,45ha, tăng 1,94ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1.144,08ha, tăng 0,90ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn 920,73ha, tăng 14,75ha.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng 168,24ha, giảm 0,03ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
Các chỉ tiêu diện tích khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3487/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích Kế hoạch được duyệt (ha) | Diện tích Điều chỉnh KHSDĐ (ha) | So sánh tăng, giảm (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 12.568,06 | 12.568,06 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.294,68 | 8.273,46 | -21,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.193,82 | 2.176,66 | -17,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.011,81 | 1.005,06 | -6,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 935,55 | 922,71 | -12,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.824,57 | 1.823,49 | -1,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 507,46 | 507,46 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.319,68 | 2.317,57 | -2,11 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 457,46 | 445,25 | -12,21 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 56,14 | 80,33 | 24,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.105,11 | 4.126,36 | 21,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,12 | 4,12 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,52 | 4,52 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,06 | 13,06 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 38,26 | 38,26 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 345,62 | 349,28 | 3,66 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,51 | 71,45 | 1,94 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 159,54 | 159,54 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 25,30 | 25,30 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.143,18 | 1.144,08 | 0,90 |
- | Đất giao thông | DGT | 797,36 | 797,73 | 0,38 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 153,29 | 153,03 | -0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,13 | 12,07 | -0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,73 | 5,73 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 36,91 | 36,91 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,60 | 24,46 | -0,14 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,29 | 8,29 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,51 | 1,51 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,09 | 4,09 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,92 | 2,92 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,06 | 9,12 | 0,06 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 65,06 | 65,06 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 10,00 | 10,00 |
|
- | Đất chợ | DCH | 6,72 | 7,65 | 0,93 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 17,74 | 17,74 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 905,98 | 920,73 | 14,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 117,63 | 117,63 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,46 | 9,46 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,02 | 0,02 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,94 | 9,94 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.008,93 | 1.008,93 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 232,30 | 232,30 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 168,27 | 168,24 | -0,03 |
2. Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Tổng số có 23 dự án, trong đó có 19 dự án bổ sung và 04 dự án điều chỉnh.
(Chi tiết có biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Thủy; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thủy có trách nhiệm;
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông, Sở Xây dựng, UBND huyện Thanh Thủy, Trung tâm phát triển quỹ đất và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Thủy (lần 1)
(Kèm theo Quyết định số:1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Lấy vào các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | |||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | NTS | RSX | DVH | DTT | DNL | DGT | DTL | BCS | |||||
Tổng cộng | 56,42 | 11,598 | 12,52 | 14,33 | 1,08 | 12,47 | 2,11 | 0,06 | 0,90 | - | 0,90 | 0,422 | 0,03 |
|
| |
45,77 | 5,488 | 10,42 | 12,45 | 1,04 | 12,29 | 2,11 | 0,06 | 0,90 | - | 0,66 | 0,322 | 0,03 |
|
| ||
I | Đất Tôn giáo | 0,06 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - |
|
|
1 | Xây dựng mở rộng khuôn viên chùa Ninh Phúc, xã Bảo Yên | 0,06 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II | Đất giao thông | 0,90 | - | - | 0,40 | 0,20 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình | 0,90 | - | - | 0,40 | 0,20 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
III | Đất ở nông thôn | 13,33 | 3,80 | 6,02 | 0,38 | 0,84 | - | 0,75 | - | 0,90 | - | 0,40 | 0,21 | 0,03 |
|
|
3 | Khu dân cư nông thôn tại xã Bảo Yên | 5,30 | 2,30 | 2,90 | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | 0,03 | - | Xứ đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 | Khu dân cư nông thôn mới tại khu 22 (sân vận động cũ), xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | 1,46 | - | 0,30 | - | - | - | - | - | 0,90 | - | 0,20 | 0,06 | - | Khu 22, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | |
5 | Khu dân cư nông thôn | 0,15 | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | Khu Đồi Rắn (khu 1, xã Trung Nghĩa cũ), xã Đồng Trung | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,34 | 0,14 | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu Tam Thanh (Gốc Sữa), Đồng Trung | |||
0,20 | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu Ao cá Bác Hồ (xã Đồng Luận cũ), xã Đồng Trung | |||
6 | Khu dân cư nông thôn | 1,500 | - | 1,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | 0,02 | Khu 4 (Cầu Sào), xã Đào Xá | |
1,180 | - | 1,15 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | Khu 6 (Đồng Cầu), xã Đào Xá | |||
7 | Khu dân cư nông thôn khu 01 (Ao cá mới), xã Thạch Đồng | 1,600 | 1,36 | - | 0,03 | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,09 | 0,11 | - | Khu 01 (Ao cá mới), xã Thạch Đồng | |
8 | Khu dân cư nông thôn khu Núi Chõ (khu 8), xã Xuân Lộc | 0,77 | - | - | - | - | - | 0,75 | - | - | - | 0,02 | - | - | Khu Núi Chõ (khu 8), xã Xuân Lộc | |
9 | Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm trong cùng thửa đất ở; đất trồng cây lâu năm được tách từ thửa đất ở | 0,83 | - | - | - | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | Các xã: Tu Vũ (0,15ha); Đồng Trung (0,12ha); Hoàng Xá (0,15ha); Sơn Thủy (0,2ha); Tân Phương 0,07ha); Đào Xá (0,08ha); xã Thạch Đồng 0,06ha) |
|
IV | Đất thương mại dịch vụ | 3,66 | - | - | 2,30 | - | - | 1,36 | - | - | - | - | - | - |
|
|
10 | Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy quản lý | 0,68 | - | - | 0,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu 11, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
11 | Trạm Đăng kiểm xe cơ giới | 1,36 | - | - | - | - | - | 1,36 | - | - | - | - | - | - | Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
12 | Thanh Thủy Spring Resort | 0,62 | - | - | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu Phố, thị trấn Thanh Thủy | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1046/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
13 | Bến bãi bốc xếp hàng hóa, kinh doanh vật liệu xây dựng | 1,00 | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Xã Thạch Đồng, huyện Thanh Thủy | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1303/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
IV | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,94 | - | - | 1,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
14 | Đấu giá QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy quản lý | 0,62 | - | - | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu 15, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
15 | Đấu giá QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy quản lý | 1,32 | - | - | 1,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu 15, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
V | Đất nông nghiệp khác | 24,19 | - | 4,40 | 7,43 | - | 11,99 | - | - | - | - | 0,26 | 0,11 | - |
|
|
16 | Đấu giá QSD đất nông nghiệp khác với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy quản lý | 9,19 | - | - | 4,72 | - | 4,47 | - | - | - | - | - | - | - | Khu 11, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
17 | Đầu tư xây dựng khu Trang trại nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp nghiên cứu, trải nghiệm EDEN | 15,00 | - | 4,40 | 2,71 | - | 7,52 | - | - | - | - | 0,26 | 0,11 | - | Khu 15, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VI | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0,76 | 0,758 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,002 | - |
|
|
18 | Đầu tư xây dựng công trình: Sân vận động xã Đoan Hạ | 0,76 | 0,758 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,002 | - | Khu Gò Táo (Khu 3), xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VII | Đất chợ | 0,93 | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
19 | Đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Chợ mới xã Đoan Hạ | 0,93 | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu Gò Táo (Khu 3), xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
10,65 | 6,11 | 2,10 | 1,88 | 0,04 | 0,18 | - | - | - | - | 0,24 | 0,10 | - |
|
| ||
I | Đất ở nông thôn | 10,65 | 6,11 | 2,10 | 1,88 | 0,04 | 0,18 | - | - | - | - | 0,24 | 0,10 | - |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở dân cư | 1,30 | 1,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Đồng Sào, xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (KHSDĐ năm 2022 được duyệt 0,6 ha đất lúa; bổ sung thêm 0,7 ha đất lúa) |
2 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở dân cư | 0,86 | - | - | 0,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Khu Phần Làng, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (KHSDĐ năm 2022 được duyệt 0,47 ha trong đó: đất BHK là 0,46 ha; DGT là 0,01 ha; bổ sung thêm 0,39 ha đất BHK) |
3 | Khu dân cư nông thôn mới xã Bảo Yên | 8,23 | 4,81 | 2,10 | 1,02 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | 0,10 | - | Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (KHSDĐ năm 2022 được duyệt 7,67 ha trong đó: Đất LUC là 4,25 ha; đất LUK là 2,1 ha; đất BHK là 1,02 ha; DGT là 0,2 ha; DTL là 0,1 ha; bổ sung thêm 0,56 ha đất LUC) |
4 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở dân cư | 0,26 | - | - | - | 0,04 | 0,18 | - | - | - | - | 0,04 | - | - | Khu 01, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | KHSDĐ năm 2022 được duyệt 0,26 ha Đất NTS; nay điều chỉnh thành: Đất NTS là 0,18 ha; đất CLN là 0,04 ha; DGT là 0,04 ha |
- 1 Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 629/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)