Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1735/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 147/QĐ-TTG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2008 TRỞ ĐI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 100/2007/QĐ-TTg, ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg, ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số: 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC, ngày 02 tháng 5 năm 2008 giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ Tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số: 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC, ngày 23 tháng 6 năm 2008 giữa Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ về chính sách phát triển rừng sản xuất;
Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc: Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 96/TTr-STC ngày 14/8/2008, Sở NN và PTNT tại Tờ trình số 1119/TTr-SNN ngày 04/9/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ từ năm 2008 trở đi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:

1. Mức hỗ trợ đầu tư trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ: Theo biểu chi tiết kèm theo.

2. Mức hỗ trợ đầu tư giao khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ:

- Thiết kế phí (thực hiện vào năm thứ nhất): 30.000 đồng/ha.

- Công bảo vệ, khoanh nuôi năm thứ nhất: 70.000 đồng/ha/năm

- Công bảo vệ, khoanh nuôi từ năm thứ hai trở đi: 100.000 đồng/ha/năm.

3. Mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất: Thực hiện theo mức hỗ trợ đầu tư, cơ chế thanh toán vốn theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 02/2008/TTLT-BKH-BNN-BTC ngày 23/6/2008 của Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015.

Điều 2. Giao Sở NN&PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra các chủ dự án cơ sở tổ chức thực hiện đảm bảo đúng mức hỗ trợ đầu tư được duyệt và đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp và Chủ các dự án 661 cơ sở chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, PCT TT UBND tỉnh;
- PVPTH;
- Lưu: VT,NLN(21b)

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Hoàng Ngọc Đường

 

BIỂU MỨC

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG THỰC HIỆN TỪ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 1735/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh Bắc Kạn)


STT

Loại cây

Mức hỗ trợ (đồng/ha)

Tổng cộng

Trồng và chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

Chăm sóc năm 4

Vật liệu, nhân công, nghiệm thu

Thiết kế

Thẩm định

1

Cây hồi

3,378,000

2,067,000

148,000

12,000

459,500

397,500

294,000

2

Cây thông

6,368,000

4,089,000

148,000

12,000

981,500

695,500

442,000

3

Cây Chè shan tuyết

8,768,000

5,978,000

148,000

12,000

1,152,500

865,500

612,000

4

Cây Trúc sào

4,597,000

3,058,000

148,000

12,000

573,500

435,500

370,000

5

Cây lát hoa

5,363,000

3,174,000

148,000

12,000

891,500

695,500

442,000

6

Trồng hỗn giao

5,363,000

3,174,000

148,000

12,000

891,500

695,500

442,000

Ghi chú: Trong mức hỗ trợ đầu tư chăm sóc các năm bao gồm cả chi phí thẩm định: Năm 2, 3: 4.500đ/ha/năm, năm 4: 4.300 đ/ha/năm)