ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THỊ XÃ BẮC KẠN THEO QUYẾT ĐỊNH 147/2007/TTG (NĂM 2012)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 20/BC-STC ngày 04/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án, Công trình: Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Bắc Kạn theo Quyết định 147/2007/TTg (Năm 2012).
- Chủ đầu tư: Hạt Kiểm lâm thị xã Bắc Kạn.
- Địa điểm xây dựng: Thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
- Thời gian khởi công - hoàn thành: Năm 2012.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư: Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu + Sự nghiệp kinh tế.
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn | Được duyệt | Thực hiện | Còn lại |
Tổng cộng | 1.448.607.600 | 1.442.960.600 | 5.647.000 |
TW hỗ trợ có mục tiêu | 1.206.432.600 | 1.200.785.600 | 5.647.000 |
Sự nghiệp kinh tế | 242.175.000 | 242.175.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Dự toán được duyệt | Giá trị A + B đề nghị QT | Chi phí ĐT được QT |
Tổng số | 1.485.930.000 | 1.442.960.600 | 1.448.607.600 |
Chi phí cây giống | 817.500.000 | 792.339.600 | 792.339.600 |
Chi phí nhân công năm 2012 | 251.000.000 | 242.175.000 | 242.175.000 |
Chi phí chăm sóc năm 3 của năm 2010 | 169.880.000 | 165.638.900 | 165.638.900 |
Chi phí thiết kế | 75.300.000 | 72.652.500 | 72.652.500 |
Chi phí quản lý dự án | 78.570.000 | 78.570.000 | 78.570.000 |
Chi phí khuyến lâm | 72.310.000 | 70.400.000 | 70.400.000 |
Chi phí lập bản đồ hoàn công | 21.370.000 | 21.184.600 | 21.184.600 |
Chi phí thẩm tra quyết toán |
|
| 5.647.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số |
|
|
| 1.448.607.600 |
1.Tài sản cố định |
|
|
| 1.448.607.600 |
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1.Trách nhiệm của chủ đầu tư: Có trách nhiệm tất toán nguồn và chi phí thực hiện dự án bằng các nguồn vốn vốn NSTW hỗ trợ và sự nghiệp kinh tế với giá trị là 1.448.607.600 đồng.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 31/12/2012:
Số vốn đã thanh toán: 1.442.960.600 đồng.
Nợ phải thu: 0 đồng.
Nợ phải trả: 5.647.000 đồng.
(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm).
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Các hộ dân có trách nhiệm quản lý, chăm sóc và bảo vệ diện tích rừng đã được đầu tư.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
DỰ ÁN: HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT THỊ XÃ BẮC KẠN THEO QUYẾT ĐỊNH 147/2007/TTG (NĂM 2012)
(Kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Giá trị quyết toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập Báo cáo quyết toán | |
Phải trả | Phải thu | |||||
| Tổng số |
| 1.448.607.600 | 1.442.960.600 | 5.647.000 | 0 |
1 | Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi tỉnh Bắc Kạn | Cung cấp cây giống Keo tai tượng | 321.950.600 | 321.950.600 |
|
|
2 | Cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp | Cung cấp cây giống Mỡ | 470.389.000 | 470.389.000 |
|
|
3 | Công ty Cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp | Chi phí thiết kế | 72.652.500 | 72.652.500 |
|
|
4 | Lập bản đồ hoàn công | 21.184.600 | 21.184.600 |
|
| |
5 | Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất theo Quyết định 147/2007/QĐ-TTg | Chi phí Ban QLDA | 78.570.000 | 78.570.000 |
|
|
6 | Các hộ dân ký hợp đồng trồng rừng và đã được nghiệm thu | Chi phí nhân công | 242.175.000 | 242.175.000 |
|
|
7 | Chi phí chăm sóc năm 03 | 165.638.900 | 165.638.900 |
|
| |
8 | Hạt Kiểm lâm thị xã | Chi phí khuyến lâm | 70.400.000 | 70.400.000 |
|
|
9 | Sở Tài chính | Thẩm tra quyết toán | 5.647.000 |
| 5.647.000 |
|
- 1 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND mức hỗ trợ cụ thể đối với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND sửa đổi Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng kèm theo Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Thông tư 19/2011/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2010 giao kế hoạch chi tiết vốn lập, thẩm định dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất theo Quyết định 147/QĐ-TTg từ nguồn vốn trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quản lý, đầu tư, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh và trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bổ sung Chính sách hỗ trợ đầu tư trồng rừng kinh tế tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 22/2006/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất theo Quyết định 147/2007/QĐ-TTg từ năm 2008 trở đi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9 Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 22/2006/QĐ-UBND về Quy định bổ sung chính sách hỗ trợ đầu tư trồng rừng kinh tế tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11 Luật Đấu thầu 2005
- 12 Quyết định 57/2004/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của tổ Tư vấn thẩm tra quyết toán dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Luật xây dựng 2003
- 15 Quyết định 24/2000/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của Tổ Tư vấn thẩm tra quyết toán dự án đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND mức hỗ trợ cụ thể đối với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND sửa đổi Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng kèm theo Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2010 giao kế hoạch chi tiết vốn lập, thẩm định dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất theo Quyết định 147/QĐ-TTg từ nguồn vốn trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5 Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quản lý, đầu tư, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh và trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bổ sung Chính sách hỗ trợ đầu tư trồng rừng kinh tế tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 22/2006/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất theo Quyết định 147/2007/QĐ-TTg từ năm 2008 trở đi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Quyết định 22/2006/QĐ-UBND về Quy định bổ sung chính sách hỗ trợ đầu tư trồng rừng kinh tế tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 57/2004/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của tổ Tư vấn thẩm tra quyết toán dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt
- 10 Quyết định 24/2000/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của Tổ Tư vấn thẩm tra quyết toán dự án đầu tư tỉnh Quảng Nam