ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1737/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thạch Thành;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 68/TTr- UBND ngày 07/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 428/TTr-STNMT ngày 11/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 75/BC-HĐTĐ ngày 11/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 55.921,72 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.019,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.401,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.500,96 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 65,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 26,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 18,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,59 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,79 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 38,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 37,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,65 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,08 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thạch Thành đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thạch Thành để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thạch Lâm | Thạch Tượng | Thạch Quảng | Thạch Cẩm | Thạch Sơn | Thạch Bình | Thạch Định | Thạch Đồng | Thạch Long | Thành Yên | Thành Mỹ | Thành Vinh | Thành Trực | Thành Minh | |||||
Thạch Bình (cũ) | Thạch Tân (cũ) | |||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.019,73 | 6.034,81 | 3.561,69 | 1.476,30 | 2.746,66 | 1.234,14 | 1.170,26 | 391,17 | 398,46 | 645,95 | 739,68 | 4.227,20 | 1.810,51 | 1.029,43 | 1.166,09 | 2.776,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.136,51 | 84,52 | 170,33 | 165,80 | 252,81 | 239,81 | 537,98 | 65,12 | 202,53 | 438,05 | 399,19 | 108,64 | 122,36 | 88,68 | 210,01 | 341,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.025,04 | 53,91 | 48,56 | 108,63 | 163,14 | 172,42 | 386,91 | 26,69 | 202,53 | 345,85 | 385,35 | 54,53 | 121,22 | 75,12 | 210,01 | 340,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.686,71 | 170,28 | 284,99 | 313,09 | 881,04 | 341,62 | 185,87 | 126,30 | 136,74 | 65,43 | 56,93 | 328,34 | 350,71 | 330,54 | 373,93 | 278,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.470,01 | 14,98 | 112,30 | 282,49 | 197,05 | 369,82 | 149,19 | 151,32 | 50,32 | 43,53 | 35,28 | 45,86 | 222,43 | 226,26 | 105,02 | 439,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.059,13 | 1.259,80 | 1.221,77 | 299,37 |
|
|
|
|
|
|
| 290,86 | 160,91 |
|
| 158,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.782,81 | 2.383,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.208,39 | 191,13 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.241,36 | 2.093,88 | 1.613,32 | 385,11 | 1.411,19 | 269,22 | 285,42 | 11,39 |
| 72,46 | 220,35 | 1.240,92 | 753,36 | 373,86 | 450,42 | 1.524,46 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 357,73 | 4,37 | 5,68 | 4,91 | 4,57 | 13,63 | 8,10 | 37,04 | 8,87 | 10,94 | 27,93 | 4,19 | 6,26 | 10,09 | 17,50 | 19,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 285,47 | 23,69 | 153,30 | 25,53 |
| 0,04 | 3,70 |
|
| 15,54 |
|
| 3,35 |
| 9,21 | 14,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.401,03 | 255,99 | 195,62 | 371,16 | 480,15 | 398,51 | 355,22 | 113,16 | 214,72 | 278,77 | 300,38 | 189,77 | 348,08 | 342,93 | 364,03 | 500,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,65 |
| 5,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 47,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,75 |
|
| 4,95 | 0,06 |
|
| 0,05 | 0,60 |
| 0,06 |
| 0,50 |
|
| 0,05 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,34 |
|
| 1,65 |
| 2,66 | 2,05 | 1,06 | 0,13 |
| 1,69 |
|
| 0,52 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 120,66 |
|
|
| 4,81 |
|
|
|
| 1,97 |
|
|
|
| 9,79 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.600,15 | 56,72 | 44,94 | 120,06 | 167,29 | 120,55 | 139,09 | 59,79 | 73,82 | 100,42 | 114,38 | 50,80 | 92,87 | 83,61 | 107,19 | 128,45 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,99 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
| 1,71 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,47 |
|
|
|
| 0,14 | 1,78 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 3.705,73 | 51,64 | 97,26 | 186,54 | 198,91 | 204,82 | 186,07 | 37,76 | 83,96 | 138,28 | 145,23 | 67,19 | 141,78 | 167,94 | 170,33 | 233,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 83,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,48 | 0,25 | 0,31 | 0,42 | 1,34 | 0,71 | 1,39 | 0,49 | 0,51 | 0,48 | 0,40 | 0,72 | 0,80 | 0,42 | 0,26 | 0,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,44 | 0,31 |
| 0,03 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,54 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,31 | 0,27 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 223,47 | 1,55 | 5,74 | 14,06 | 14,09 | 17,86 | 7,04 | 1,86 | 10,28 | 6,37 | 6,73 | 12,92 | 11,77 | 4,42 | 9,85 | 7,17 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27,04 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
| 4,33 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 35,98 | 1,16 | 1,60 | 1,77 | 1,57 | 1,55 | 2,03 | 0,83 | 0,49 | 0,91 | 1,12 | 0,28 | 0,59 | 1,65 | 0,97 | 1,76 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,22 |
|
| 0,01 | 0,37 |
| 0,58 |
| 0,18 | 0,08 |
|
|
|
| 0,10 |
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 936,80 | 143,10 | 37,44 | 40,11 | 90,82 | 41,94 | 7,58 | 9,52 | 44,75 | 27,63 | 27,64 | 49,18 | 85,07 | 46,19 | 65,54 | 26,72 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 481,77 | 1,26 | 2,68 | 1,56 | 0,89 | 8,28 | 6,75 | 1,42 |
| 2,32 | 2,86 | 8,68 | 12,99 | 33,85 |
| 101,93 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.500,96 | 230,60 | 41,81 | 187,74 | 101,96 | 61,91 | 4,46 | 6,30 | 5,52 | 11,93 | 5,30 | 6,82 | 105,23 | 121,73 | 8,49 | 88,65 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thành Công | Thành Tân | Thị trấn Vân Du | Thành Tâm | Thành Thọ | Thành An | Ngọc Trạo | Thành Long | Thành Tiến | Thành Hưng | Thị trấn Kim Tân | ||||||
Thành Võn (cũ) | Thị trấn Vân Du (cũ) | Thành Kim (cũ) | Thị trấn Kim Tân | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.019,73 | 1.436,20 | 2.129,93 | 3.378,78 | 289,16 | 1.945,98 | 808,71 | 1.024,36 | 1.411,92 | 2.311,78 | 597,45 | 689,73 | 543,21 | 43,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.136,51 | 157,93 | 342,43 | 150,99 | 24,36 | 190,70 | 197,30 | 118,52 | 169,66 | 150,28 | 316,62 | 508,58 | 349,52 | 31,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.025,04 | 153,01 | 202,47 | 150,88 | 23,55 | 163,44 | 197,30 | 118,52 | 111,67 | 150,28 | 168,36 | 508,58 | 349,52 | 31,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.686,71 | 232,84 | 380,15 | 695,77 | 40,47 | 275,15 | 114,17 | 94,93 | 178,08 | 201,68 | 77,00 | 115,27 | 55,33 | 1,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.470,01 | 155,22 | 365,88 | 462,34 | 112,42 | 129,97 | 192,25 | 194,97 | 201,08 | 70,93 | 91,23 | 14,72 | 30,83 | 3,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.059,13 |
| 247,17 | 384,11 |
| 215,53 |
| 299,03 | 548,86 | 973,37 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.782,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.241,36 | 864,15 | 778,81 | 1.654,06 | 107,59 | 1.108,42 | 296,10 | 303,59 | 293,15 | 909,28 | 107,48 | 30,47 | 81,53 | 1,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 357,73 | 9,94 | 15,43 | 30,42 | 4,04 | 17,19 | 8,89 | 13,32 | 20,03 | 3,60 | 5,12 | 16,74 | 24,00 | 5,67 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 285,47 | 16,12 | 0,06 | 1,09 | 0,28 | 9,02 |
|
| 1,06 | 2,64 |
| 3,95 | 2,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.401,03 | 252,36 | 435,64 | 326,80 | 131,31 | 366,58 | 277,32 | 227,76 | 257,12 | 403,08 | 224,75 | 304,95 | 379,75 | 105,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26,91 |
|
|
| 0,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 47,75 |
|
| 4,36 | 32,59 | 10,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,75 |
|
| 0,17 | 2,08 | 0,06 |
|
|
| 0,12 |
| 0,17 |
| 0,88 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,34 | 0,15 |
| 3,30 | 1,93 | 4,94 | 2,00 | 0,05 |
| 8,53 |
|
| 15,81 | 0,87 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 120,66 | 1,87 | 24,73 | 17,71 |
| 3,72 | 30,60 | 3,34 | 1,55 | 10,56 | 10,01 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.600,15 | 88,47 | 128,52 | 102,13 | 39,51 | 109,15 | 99,19 | 41,07 | 90,97 | 93,87 | 74,56 | 136,45 | 98,98 | 37,30 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,99 |
|
| 0,30 |
|
|
|
| 5,83 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,47 |
|
| 0,43 | 0,07 | 2,10 | 3,01 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 3.705,73 | 126,79 | 238,70 | 165,79 |
| 202,04 | 133,79 | 77,94 | 133,32 | 136,40 | 109,90 | 94,80 | 174,90 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 83,65 |
|
|
| 36,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46,82 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,48 | 0,25 | 0,28 | 0,33 | 0,44 | 0,91 | 0,85 | 0,29 | 0,59 | 0,78 | 0,75 | 0,15 | 0,32 | 4,74 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,44 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,93 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,54 |
| 0,73 | 0,07 |
|
|
|
|
| 1,01 |
|
| 1,82 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 223,47 | 11,49 | 7,18 | 14,07 | 1,41 | 5,53 | 4,32 | 6,55 | 5,96 | 9,68 | 8,60 | 6,77 | 9,99 | 0,21 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,32 | 19,01 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 35,98 | 1,54 | 1,87 | 1,73 | 1,47 | 4,17 | 0,81 | 0,99 | 0,80 | 0,96 | 0,33 | 0,64 | 1,81 | 0,58 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,22 | 0,14 | 0,08 | 0,71 | 0,26 | 0,08 | 0,06 |
| 0,03 | 0,32 |
| 0,03 |
| 0,19 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 936,80 | 16,22 | 21,90 | 9,06 |
| 16,48 |
| 1,53 | 7,65 | 8,37 | 15,99 | 56,23 | 31,39 | 8,75 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 481,77 | 5,44 | 11,65 | 6,64 | 14,61 | 6,60 | 2,69 | 95,38 | 10,42 | 105,57 | 4,61 | 6,39 | 25,72 | 0,58 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.500,96 | 73,35 | 77,36 | 321,49 | 0,02 | 4,07 | 2,50 | 1,70 | 7,29 |
| 14,80 | 4,37 | 4,44 | 1,12 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thạch Lâm | Thạch Tượng | Thạch Quảng | Thạch Cẩm | Thạch Sơn | Thạch Bình | Thạch Định | Thạch Đồng | Thạch Long | Thành Yên | Thành Mỹ | Thành Vinh | Thành Trực | Thành Minh | |||||
Thạch Bình (cũ) | Thạch Tân (cũ) | |||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 65,31 |
|
| 6,38 |
| 1,00 |
| 2,70 | 0,46 | 2,34 |
| 4,27 | 2,23 |
|
| 5,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 26,29 |
|
| 6,13 |
| 1,00 |
|
| 0,45 | 0,62 |
|
| 1,50 |
|
| 4,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,29 |
|
| 6,13 |
|
|
|
| 0,45 | 0,62 |
|
| 1,50 |
|
| 4,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,74 |
|
| 0,25 |
|
|
| 2,70 |
| 1,72 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,49 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 1,25 |
|
|
| 1,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 18,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,02 | 0,73 |
|
| 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,79 | 16,40 | 8,10 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR | 16,40 | 16,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | ́Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR | 17,33 |
| 8,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thành Công | Thành Tân | Thị trấn Vân Du | Thành Tâm | Thành Thọ | Thành An | Ngọc Trạo | Thành Long | Thành Tiến | Thành Hưng | Thị trấn Kim Tân | ||||||
Thành Võn (cũ) | Thị trấn Vân Du (cũ) | Thành Kim (cũ) | Thị trấn Kim Tân | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 65,31 | 2,32 | 3,01 | 9,48 | 4,27 | 1,60 | 2,50 |
| 5,87 | 10,77 | 0,36 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 26,29 | 0,70 | 0,51 |
| 3,40 | 1,60 | 2,00 |
| 3,77 |
| 0,36 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,29 | 0,70 | 0,51 |
| 3,40 | 1,60 | 2,00 |
| 3,77 |
| 0,36 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,74 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 2,10 | 0,47 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,49 |
| 2,50 | 7,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 18,20 | 1,62 |
| 2,00 | 0,87 |
|
|
|
| 9,71 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,79 |
| 2,00 | 7,23 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR | 16,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | ́Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR | 17,33 |
| 2,00 | 7,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thạch Lâm | Thạch Tượng | Thạch Quảng | Thạch Cẩm | Thạch Sơn | Thạch Bình | Thạch Định | Thạch Đồng | Thạch Long | Thành Yên | Thành Mỹ | Thành Vinh | Thành Trực | Thành Minh | |||||
Thạch Bình (cũ) | Thạch Tân (cũ) | |||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 37,33 |
|
| 4,63 |
| 1,00 |
| 2,70 |
| 2,34 |
| 4,27 | 2,23 |
|
| 5,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 20,24 |
|
| 4,38 |
| 1,00 |
|
|
| 0,62 |
|
| 1,50 |
|
| 4,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 19,24 |
|
| 4,38 |
|
|
|
|
| 0,62 |
|
| 1,50 |
|
| 4,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,72 |
|
| 0,25 |
|
|
| 2,70 |
| 1,72 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,25 |
|
|
| 1,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,02 | 0,73 |
|
| 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,65 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thành Công | Thành Tân | Thị trấn Vân Du | Thành Tâm | Thành Thọ | Thành An | Ngọc Trạo | Thành Long | Thành Tiến | Thành Hưng | Thị trấn Kim Tân | ||||||
Thành Vân (cũ) | Thị trấn Vân Du (cũ) | Thành Kim (cũ) | Thị trấn Kim Tân | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 37,33 | 0,70 | 0,51 | 2,00 | 4,07 |
| 0,50 |
| 5,87 | 0,45 | 0,36 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 20,24 | 0,70 | 0,51 |
| 3,20 |
|
|
| 3,77 |
| 0,36 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 19,24 | 0,70 | 0,51 |
| 3,20 |
|
|
| 3,77 |
| 0,36 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,72 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 2,10 | 0,45 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,87 |
|
| 2,00 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,65 |
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thạch Lâm | Thạch Tượng | Thạch Quảng | Thạch Cẩm | Thạch Sơn | Thạch Bình | Thạch Định | Thạch Đồng | Thạch Long | Thành Yên | Thành Mỹ | Thành Vinh | Thành Trực | Thành Minh | |||||
Thạch Bình (cũ) | Thạch Tân (cũ) | |||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thành Công | Thành Tân | Thị trấn Vân Du | Thành Tâm | Thành Thọ | Thành An | Ngọc Trạo | Thành Long | Thành Tiến | Thành Hưng | Thị trấn Kim Tân | ||||||
Thành Võn (cũ) | Thị trấn Vân Du (cũ) | Thành Kim (cũ) | Thị trấn Kim Tân | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Kế hoạch sử dụng năm 2020 | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
A | Công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư |
|
|
|
I | Dự án khu dân cư |
|
|
|
1 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng | 2,90 | ONT | Xã Thạch Quảng |
1,94 | DHT | |||
2 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại tại thôn Đại Dương xã Thạch Đồng | 1,49 | ONT | Xã Thạch Đồng |
0,85 | DHT | |||
3 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh. | 2,52 | ONT | Xã Thành Minh |
1,68 | DHT | |||
4 | Khu dân cư khu 3 xã Thạch Tân | 1,59 | ONT | Xã Thạch Tân |
1,11 | DHT | |||
5 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư xã Thạch Sơn | 1,00 | ONT | Thạch Sơn |
6 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công | 0,70 | ONT | Thành Công |
7 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Xuân Hương, xã Thành Tân | 0,51 | ONT | Thành Tân |
8 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Thành Sơn, xã Thành Long | 0,45 | ONT | Thành Long |
9 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 4, xã Thành Tiến | 0,36 | ONT | Thành Tiến |
10 | Khu dân cư khu phố 3- Thị trấn Kim Tân | 4,68 | ODT | Thị trấn Kim Tân |
II | Dự án giao thông |
|
|
|
1 | Đường giao thông xã Thành Minh đi Thành Yên huyện Thạch Thành | 4,00 | DGT | Xã Thành Yên, Thành Minh |
2 | Đường vào Khu di tích hang Con Moong, xã Thành Yên | 5,00 | DGT | Xã Thành Yên, Thành Mỹ |
3 | Đường vào hang Treo Khu di tích Ngọc Trạo | 1,60 | DGT | Xã Ngọc Trạo |
4 | Bến xe khách và khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đại An | 1,35 | DGT | TT Vân Du |
1,85 | TMD | |||
5 | Bến xe và khu dịch vụ công cộng Kim Tân | 2,85 | DGT | Thị trấn Kim Tân |
III | Dự án công trình thuỷ lợi |
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm | 0,87 | DTL | TT Vân Du |
2 | Nâng cấp đập Đồi Dốc xã Ngọc Trạo | 2,50 | DTL | Xã Ngọc Trạo |
3 | Nâng cấp Hồ Yên Lão, xã Thành Vân | 2,00 | DTL | Xã Thành Vân |
4 | Xây dựng Trạm bơm Ngọc Thanh và kênh mương, xã Ngọc Trạo | 0,5 | DTL | Xã Ngọc Trạo |
IV | Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110KV | 0,50 | DNL | Thành Thọ |
2 | Dự án chống quá tải lưới điện | 0,06 | DNL | Thành Vân, Thành Thọ, Thành Tân, Thành Long, Ngọc Trạo, Thành Tâm |
V | Dự án công trình y tế |
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở Y tế khu 1- thị trấn Kim Tân (khu bệnh viện đa khoa cũ) | 0,97 | DYT | TT Kim Tân |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất phải thông qua việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Khu dịch vụ thương mại Thạch Quảng | 0,10 | TMD | Xã Thạch Quảng |
2 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại tại xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành | 1,05 | TMD | Thạch Quảng |
3 | Khu vực khai thác khoáng sản | 6,08 | SKS | Thành Long |
3,63 | SKC | |||
4 | Khu vực khai thác khoáng sản | 11,60 | SKS | Thành Vân (7,48 ha), Thành Tân (2,5ha), Thành Công (1,62 ha) |
5 | Khu dịch vụ thương mại Vân Du | 0,20 | TMD | Thị trấn Vân Du |
6 | Trang trại sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp | 5,00 | NKH | xã Thạch Tượng |
19,10 | CLN | |||
7 | Dịch vụ tổng hợp trồng cây lâu năm, ươm cây giống nông, lâm, dược liệu công nghệ cao | 3,00 | CLN | thị trấn Kim Tân |
2,00 | NKH | |||
8 | Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa | 52,10 | NKH | xã Thạch Tượng và xã Thạch Lâm |
9 | Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao | 54,17 | CLN | xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du) và xã Thành Tân |
1,15 | NKH | |||
10 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ TM Thạch Định | 0,60 | TMD | Xã Thạch Định |
11 | Khu thương mại dịch vụ | 0,70 | TMD | Xã Thạch Quảng |
12 | Nhà máy may xuất khẩu An Khánh Thành Thọ | 2,00 | SKC | Xã Thành Thọ |
13 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,65 | SKC | Thành Long |
14 | Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu Thủy Nguyên | 1,60 | SKC | Thành Tâm |
15 | Cửa hàng thương mại tổng hợp Thạch Tân | 0,22 | TMD | Thạch Tân |
- 1 Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- 3 Quyết định 1807/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 2019/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 6 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- 2 Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1807/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 2019/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa