ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 1369/TTr- UBND ngày 28/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 521/TTr-UBND ngày 02/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 95/BC-HĐTĐ ngày 02/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 29.004,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.814,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.894,93 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 294,71 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 330,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 248,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 243,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,89 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 15,96 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,15 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 7,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,28 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn mới | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Bình Sơn | Xã Dân Lực | Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Thắng | ||||||
TT Triệu Sơn | Xã Minh Châu | Xã Minh Dân | Xã Tân Ninh | ||||||||||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 29.004,53 | 180,00 | 348,85 | 320,55 | 2.120,44 | 472,74 | 1.704,30 | 828,17 | 674,61 | 1.090,91 | 573,57 | 743,22 | 679,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.814,89 | 54,93 | 236,51 | 207,55 | 1.608,71 | 325,06 | 1.574,22 | 535,46 | 418,82 | 737,36 | 320,14 | 447,87 | 408,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.099,64 | 3,06 | 220,03 | 188,80 | 519,70 | 282,10 | 68,95 | 412,32 | 383,15 | 659,55 | 302,33 | 422,14 | 347,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.401,34 | 3,06 | 220,03 | 188,80 | 358,58 | 274,06 | 68,95 | 412,32 | 379,06 | 402,94 | 278,29 | 422,14 | 347,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 948,15 | 0,96 | 0,25 | 1,13 | 4,22 | 28,83 | 454,13 | 48,21 | 2,92 | 36,60 | 0,92 | 1,59 | 8,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.189,43 | 49,55 | 8,50 | 2,45 | 32,81 | 0,88 | 85,68 | 24,98 | 23,82 | 25,36 | 10,92 | 10,49 | 26,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.095,57 |
|
|
| 481,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.719,09 |
|
|
| 312,66 |
| 957,31 | 29,19 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 546,62 | 1,35 | 7,74 | 10,53 | 108,54 | 13,25 | 8,15 | 18,74 | 7,52 | 15,85 | 3,78 | 11,56 | 19,36 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 216,40 |
|
| 4,64 | 149,72 |
|
| 2,01 | 1,41 |
| 2,19 | 2,08 | 6,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.894,93 | 124,86 | 112,16 | 112,45 | 496,29 | 144,56 | 127,83 | 288,05 | 248,30 | 339,12 | 249,66 | 294,55 | 216,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 141,71 | 11,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,90 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,03 | 0,80 |
| 5,62 | 3,46 | 0,35 |
| 1,80 | 1,65 |
| 5,37 |
| 0,08 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 224,16 | 4,13 | 1,88 | 1,10 | 9,71 | 0,39 |
| 14,08 | 0,56 | 17,34 | 1,92 | 4,90 | 13,34 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 486,51 |
|
|
| 144,45 |
|
| 16,32 |
|
|
|
| 5,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.873,43 | 51,00 | 40,18 | 47,44 | 126,17 | 53,79 | 66,94 | 103,73 | 75,92 | 135,00 | 102,85 | 129,43 | 102,95 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 12,26 |
|
|
| 6,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,96 | 0,02 |
| 0,38 | 0,06 |
|
|
| 1,08 |
|
| 0,14 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5.022,00 |
| 64,06 | 49,41 | 161,83 | 80,01 | 40,45 | 119,41 | 127,20 | 137,67 | 121,96 | 125,63 | 64,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,77 | 40,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,03 | 6,23 | 0,21 | 0,85 | 0,31 | 0,16 | 0,31 | 0,37 | 0,85 | 0,54 | 0,37 | 0,27 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,17 | 1,82 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,42 |
| 0,63 |
| 0,39 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 215,99 | 4,08 | 2,80 | 3,31 | 8,33 | 4,46 | 6,65 | 6,06 | 12,65 | 15,23 | 7,23 | 8,94 | 6,37 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,63 |
|
|
|
|
|
|
| 5,73 |
|
|
| 2,70 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,16 | 2,47 | 0,12 | 1,05 | 0,54 | 0,69 | 0,32 | 0,53 | 1,45 | 0,71 | 1,04 | 1,85 | 0,81 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,73 | 0,73 |
| 0,82 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,60 |
|
| 0,07 | 4,33 | 0,26 | 0,03 | 0,18 | 0,60 | 0,44 | 0,23 | 0,32 | 0,04 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 352,22 | 0,46 | 2,28 | 1,51 | 22,49 | 4,42 | 1,70 | 14,05 | 15,22 | 28,31 | 3,29 | 12,17 | 20,05 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 387,44 | 0,09 |
|
| 7,45 | 0,02 | 11,43 | 11,43 | 5,21 | 3,69 | 5,40 | 10,91 | 0,46 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 294,71 | 0,21 | 0,17 | 0,55 | 15,44 | 3,12 | 2,26 | 4,65 | 7,48 | 14,44 | 3,77 | 0,80 | 53,69 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.969,84 | 180,00 | 348,85 | 320,55 | 2.120,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
((Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Hợp Thành | Xã Hợp Thắng | Xã Khuyến Nông | Xã Minh Sơn | Xã Nông Trường | Xã Tiến Nông | Xã Thái Hòa | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Cường | Xã Thọ Dân | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 29.004,53 | 905,89 | 664,84 | 668,48 | 946,94 | 711,81 | 666,39 | 540,86 | 553,40 | 1.687,91 | 1.833,57 | 596,44 | 606,86 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.814,89 | 534,46 | 366,10 | 337,53 | 644,58 | 449,41 | 426,20 | 359,04 | 366,15 | 1.113,52 | 1.363,02 | 314,98 | 368,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.099,64 | 308,14 | 234,85 | 285,69 | 473,29 | 416,80 | 194,30 | 344,24 | 325,28 | 373,48 | 363,10 | 255,67 | 336,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.401,34 | 280,10 | 234,85 | 285,57 | 464,38 | 415,48 | 190,39 | 344,24 | 325,28 | 373,48 | 363,10 | 255,67 | 323,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 948,15 | 17,42 | 5,05 | 10,15 | 7,79 | 4,45 | 12,73 | 2,86 | 1,47 | 36,42 | 25,77 | 3,68 | 5,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.189,43 | 91,70 | 13,04 | 17,24 | 26,04 | 19,42 | 84,83 | 1,34 | 20,61 | 160,30 | 38,51 | 41,24 | 19,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.095,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 316,60 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.719,09 | 90,23 | 99,84 | 18,32 | 108,71 |
| 105,61 |
|
| 216,08 | 916,38 | 11,83 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 546,62 | 25,48 | 13,31 | 3,14 | 28,75 | 5,13 | 27,78 | 4,35 | 9,72 | 10,63 | 19,27 | 2,56 | 4,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 216,40 | 1,49 |
| 3,00 |
| 3,61 | 0,96 | 6,24 | 9,06 |
|
|
| 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.894,93 | 364,09 | 297,94 | 329,92 | 299,06 | 260,46 | 234,98 | 181,69 | 186,37 | 569,18 | 468,00 | 280,65 | 236,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 141,71 |
| 32,48 | 19,60 | 3,30 |
| 7,85 |
|
|
| 6,11 | 0,95 | 0,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,03 |
| 0,25 |
|
| 1,25 | 1,58 | 0,38 |
| 1,70 |
|
| 0,88 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 224,16 | 0,24 |
| 5,00 | 3,54 | 8,00 | 9,46 | 3,50 | 0,07 | 24,86 | 2,24 |
| 11,09 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 486,51 | 6,30 |
|
|
|
|
|
|
| 217,76 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.873,43 | 87,01 | 70,67 | 66,96 | 102,67 | 98,46 | 61,20 | 71,50 | 73,63 | 128,75 | 83,94 | 68,36 | 65,89 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 12,26 | 0,41 |
|
|
|
|
|
| 4,78 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,96 |
|
|
| 0,32 |
| 0,42 | 0,50 |
|
|
| 1,17 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5.022,00 | 227,24 | 160,52 | 200,00 | 162,00 | 134,78 | 97,48 | 93,14 | 95,12 | 147,68 | 331,11 | 199,66 | 145,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,03 | 0,42 | 0,43 | 0,35 | 0,46 | 0,46 | 0,39 | 0,56 | 0,40 | 1,64 | 0,55 | 0,82 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,17 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,42 |
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,70 | 2,33 |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 215,99 | 4,58 | 3,12 | 7,03 | 5,57 | 8,95 | 3,85 | 6,05 | 6,54 | 4,86 | 5,63 | 6,61 | 7,49 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,63 |
|
|
|
|
| 7,90 |
|
|
|
|
| 2,30 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,16 | 1,18 | 0,72 | 0,58 | 0,48 | 0,85 | 0,43 | 0,44 | 1,25 | 0,52 | 2,21 | 0,91 | 0,52 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,60 | 0,13 | 0,02 | 0,04 | 0,28 | 0,23 | 0,06 | 0,23 | 0,43 | 0,50 | 0,03 | 0,05 | 0,05 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 352,22 | 19,75 | 0,04 |
| 12,01 | 4,39 | 9,80 | 5,05 | 3,24 | 36,53 | 8,96 | 2,13 | 3,16 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 387,44 | 16,83 | 29,70 | 30,34 | 8,32 | 3,09 | 34,55 | 0,33 | 0,20 | 2,06 | 27,22 |
| 0,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 294,71 | 7,35 | 0,80 | 1,02 | 3,31 | 1,94 | 5,21 | 0,13 | 0,88 | 5,21 | 2,55 | 0,81 | 1,91 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.969,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Vực | Xã Triệu Thành | Xã Vân Sơn | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 29.004,53 | 691,77 | 478,83 | 1.173,75 | 711,45 | 863,67 | 559,91 | 351,47 | 1.125,06 | 1.554,68 | 327,72 | 476,01 | 570,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.814,89 | 457,69 | 321,42 | 664,49 | 404,03 | 534,94 | 368,13 | 215,81 | 535,07 | 870,25 | 219,85 | 316,50 | 388,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.099,64 | 383,51 | 248,64 | 169,97 | 277,02 | 354,73 | 337,88 | 181,95 | 263,99 | 370,68 | 196,07 | 278,55 | 316,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.401,34 | 383,51 | 248,64 | 169,28 | 277,02 | 354,73 | 337,88 | 118,52 | 263,99 | 370,56 | 196,07 | 245,55 | 223,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 948,15 | 32,01 | 31,31 | 37,72 | 26,33 | 3,37 | 3,99 | 12,38 | 29,02 | 25,49 | 8,86 | 11,17 | 4,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.189,43 | 22,33 | 20,83 | 83,78 | 19,30 | 45,74 | 14,94 | 7,33 | 23,58 | 54,70 | 1,46 | 17,46 | 42,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.095,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 297,91 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.719,09 |
|
| 365,34 | 60,73 | 121,79 |
|
| 198,81 | 106,27 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 546,62 | 19,76 | 16,37 | 7,70 | 18,79 | 1,68 | 7,02 | 14,15 | 19,66 | 13,25 | 13,46 | 9,31 | 24,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 216,40 | 0,09 | 4,28 |
| 1,86 | 7,63 | 4,30 |
|
| 1,95 |
|
| 1,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.894,93 | 233,47 | 157,03 | 508,96 | 299,89 | 325,94 | 190,70 | 134,80 | 586,45 | 548,27 | 107,48 | 158,50 | 179,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 141,71 |
|
|
|
|
|
|
| 37,85 | 21,70 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,03 |
| 0,22 | 0,20 | 2,64 |
| 1,27 | 0,36 | 9,46 | 0,64 |
|
| 0,09 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 224,16 | 2,00 | 4,16 | 43,22 |
|
| 2,15 | 1,99 | 0,59 | 31,97 | 0,70 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 486,51 | 2,45 |
|
|
| 15,15 |
|
|
| 79,08 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.873,43 | 61,21 | 63,80 | 84,89 | 73,25 | 96,62 | 79,74 | 52,66 | 65,00 | 124,29 | 39,36 | 50,37 | 67,82 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 12,26 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,96 |
|
| 0,07 |
| 0,50 |
| 0,13 |
| 0,50 | 0,18 | 0,50 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5.022,00 | 155,07 | 67,96 | 328,37 | 212,68 | 188,49 | 86,27 | 71,37 | 414,54 | 185,22 | 57,77 | 84,45 | 83,79 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,03 | 0,53 | 0,33 | 0,43 | 0,81 | 0,31 | 0,55 | 0,52 | 0,31 | 0,37 | 0,68 | 0,30 | 0,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,17 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,42 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 215,99 | 3,97 | 2,39 | 5,43 | 3,40 | 6,58 | 7,32 | 2,44 | 7,29 | 7,12 | 2,93 | 3,84 | 6,90 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,16 | 0,56 | 0,38 | 1,35 | 0,54 | 0,69 | 0,51 | 0,37 | 0,92 | 1,51 | 0,67 | 0,70 | 0,29 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,60 |
| 0,04 |
| 0,32 |
| 0,03 | 0,10 |
| 0,58 |
| 0,02 | 0,98 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 352,22 | 7,68 | 17,50 |
| 5,71 | 12,07 | 0,50 | 4,70 | 18,68 | 21,94 | 5,20 | 14,07 | 13,16 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 387,44 |
|
| 44,99 | 0,40 | 5,53 | 12,35 | 0,16 | 31,81 | 72,99 |
| 4,24 | 6,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 294,71 | 0,61 | 0,38 | 0,29 | 7,53 | 2,79 | 1,08 | 0,87 | 3,54 | 136,16 | 0,39 | 1,01 | 2,34 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.969,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn mới | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Bình Sơn | Xã Dân Lực | Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Thắng | ||||||
TT Triệu Sơn | Xã Minh Châu | Xã Minh Dân | Xã Tân Ninh | ||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 330,89 | 23,62 | 2,56 | 10,77 | 19,15 | 1,73 | 0,30 | 10,60 | 7,33 | 7,34 | 17,50 | 16,60 | 13,21 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA/PNN | 248,41 | 23,62 | 2,56 | 10,77 | 18,96 | 0,61 | 0,30 | 9,95 | 7,27 | 7,34 | 17,50 | 16,50 | 12,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 243,71 | 23,62 | 2,56 | 10,77 | 18,96 | 0,61 | 0,30 | 9,95 | 7,27 | 3,06 | 17,50 | 16,50 | 12,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,21 |
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,62 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 7,66 |
|
|
| 0,19 | 0,35 |
| 0,65 |
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 15,96 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
| 0,70 |
|
| 5,80 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 8,89 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
| 0,70 |
|
| 5,80 |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 6,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | PKO/OTC | 1,78 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Hợp Thành | Xã Hợp Thắng | Xã Khuyến Nông | Xã Minh Sơn | Xã Nông Trường | Xã Tiến Nông | Xã Thái Hòa | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Cường | Xã Thọ Dân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 330,89 | 12,04 | 5,60 | 10,36 | 5,91 | 4,25 | 21,23 | 12,13 | 3,12 | 14,79 | 2,20 | 1,40 |
|
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA/PNN | 248,41 | 3,51 | 1,88 | 8,66 | 5,63 | 3,95 | 18,62 | 11,58 | 3,12 | 12,72 | 2,20 | 1,40 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 243,71 | 3,51 | 1,88 | 8,66 | 5,63 | 3,95 | 18,62 | 11,58 | 3,12 | 12,72 | 2,20 | 1,40 | 10,00 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,21 | 0,30 | 0,13 | 0,50 | 0,20 |
| 1,18 | 0,30 |
| 1,23 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,62 | 0,07 | 2,38 | 0,78 | 0,08 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,89 | 7,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 7,66 | 0,84 | 1,21 | 0,42 |
| 0,30 | 1,43 | 0,25 |
| 0,24 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 15,96 |
|
| 3,00 |
|
| 1,69 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 8,89 |
|
|
|
|
| 1,39 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 6,77 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | PKO/OTC | 1,78 |
|
|
|
| 0,28 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Vực | Xã Triệu Thành | Xã Vân Sơn | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 330,89 | 2,57 | 0,70 | 1,36 | 0,52 | 21,29 | 0,45 | 0,20 | 9,68 | 24,52 |
| 0,20 |
|
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA/PNN | 248,41 |
|
|
|
|
|
|
| 0,57 | 1,02 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 243,71 | 4,49 | 2,30 | 2,29 | 2,08 | 3,43 | 3,83 | 6,25 | 2,93 | 2,38 | 2,14 | 2,92 | 1,79 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,21 | 2,45 | 0,70 | 0,33 |
| 1,26 |
| 0,20 | 1,07 | 0,03 |
| 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,62 |
|
| 0,93 |
| 2,40 | 0,22 |
|
| 0,96 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,89 |
|
|
| 0,52 | 17,31 |
|
| 8,04 | 21,70 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 7,66 | 0,12 |
| 0,10 |
| 0,32 | 0,23 |
|
| 0,81 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 15,96 |
|
|
| 2,06 |
|
|
|
| 1,91 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 8,89 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 6,77 |
|
|
| 1,86 |
|
|
|
| 1,91 |
|
|
|
2.10 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp | PKO/OTC | 1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Bình Sơn | Xã Dân Lực | Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Thắng | ||||||
TT Triệu Sơn | Xã Minh Châu | Xã Minh Dân | Xã Tân Ninh | ||||||||||||
| Tổng diện tích thu hồi |
| 259,83 | 25,07 | 2,81 | 10,35 | 12,97 | 1,38 | 0,30 | 5,58 | 5,92 | 0,37 | 13,13 | 12,90 | 11,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,42 | 23,62 | 2,56 | 10,35 | 12,78 | 1,38 | 0,30 | 4,87 | 5,92 | 0,32 | 12,13 | 11,70 | 10,81 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA | 183,07 | 23,62 | 2,56 | 10,35 | 12,59 | 0,26 | 0,30 | 4,30 | 5,86 | 0,32 | 12,13 | 11,60 | 10,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 183,07 | 23,62 | 2,56 | 10,35 | 12,59 | 0,26 | 0,30 | 4,30 | 5,86 | 0,32 | 12,13 | 11,60 | 10,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,23 |
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,34 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 6,28 |
|
|
| 0,19 | 0,35 |
| 0,57 |
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,15 | 1,15 | 0,25 |
| 0,10 |
|
| 0,71 |
| 0,05 | 1,00 | 1,10 | 1,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 9,30 | 1,00 | 0,25 |
| 0,10 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,91 |
|
|
|
|
|
| 0,65 |
|
| 1,00 | 0,50 | 1,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,87 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Hợp Thành | Xã Hợp Thắng | Xã Khuyến Nông | Xã Minh Sơn | Xã Nông Trường | Xã Tiến Nông | Xã Thái Hòa | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Cường | Xã Thọ Dân | ||||
| Tổng diện tích thu hồi |
| 259,83 | 7,14 | 7,77 | 9,99 | 7,77 | 4,93 | 20,39 | 8,91 | 3,12 | 10,21 | 0,41 | 1,40 | 0,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,42 | 5,74 | 5,60 | 6,92 | 5,91 | 4,25 | 19,13 | 8,25 | 3,12 | 8,84 | 0,20 | 1,40 | 0,60 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA | 183,07 | 3,51 | 1,88 | 6,00 | 5,63 | 3,95 | 18,60 | 7,70 | 3,12 | 6,77 | 0,20 | 1,40 | 0,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 183,07 | 3,51 | 1,88 | 6,00 | 5,63 | 3,95 | 18,60 | 7,70 | 3,12 | 6,77 | 0,20 | 1,40 | 0,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,23 | 0,30 | 0,13 | 0,50 | 0,20 |
| 0,40 | 0,30 |
| 1,23 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,34 | 0,07 | 2,38 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,40 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 6,28 | 0,84 | 1,21 | 0,42 |
| 0,30 | 0,13 | 0,25 |
| 0,24 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,15 | 0,86 | 2,17 | 3,07 | 1,86 | 0,68 | 1,26 | 0,66 |
| 0,92 | 0,21 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 9,30 | 0,03 | 0,62 | 0,75 | 1,75 | 0,58 | 0,30 | 0,66 |
| 0,69 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,91 | 0,83 | 1,55 | 2,32 | 0,11 |
| 0,20 |
|
| 0,23 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,87 |
|
|
|
| 0,10 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Vực | Xã Triệu Thành | Xã Vân Sơn | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | ||||
| Tổng diện tích thu hồi |
| 259,83 | 2,61 |
| 7,09 | 2,14 | 15,18 | 4,28 | 5,28 | 2,69 | 28,87 | 1,44 | 3,23 | 1,79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,42 | 2,61 |
| 3,47 | 2,14 | 9,57 | 4,28 | 5,28 | 2,69 | 25,33 | 1,44 | 3,12 | 1,79 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA | 183,07 | 2,49 |
| 2,11 | 1,62 | 3,43 | 3,83 | 5,28 | 2,47 | 1,83 | 1,44 | 2,92 | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 183,07 | 2,49 |
| 2,11 | 1,62 | 3,43 | 3,83 | 5,28 | 2,47 | 1,83 | 1,44 | 2,92 | 1,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,23 |
|
| 0,33 |
| 1,26 |
|
| 0,22 | 0,03 |
| 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,34 |
|
| 0,93 |
| 2,40 | 0,22 |
|
| 0,96 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,40 |
|
|
| 0,52 | 2,16 |
|
|
| 21,70 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 6,28 | 0,12 |
| 0,10 |
| 0,32 | 0,23 |
|
| 0,81 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,15 |
|
| 3,62 |
| 5,61 |
|
|
| 2,76 |
| 0,11 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 9,30 |
|
| 0,61 |
| 0,17 |
|
|
| 1,69 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,91 |
|
| 3,01 |
| 5,44 |
|
|
| 1,07 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Bình Sơn | Xã Dân Lực | Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Thắng | ||||||
TT Triệu Sơn | Xã Minh Châu | Xã Minh Dân | Xã Tân Ninh | ||||||||||||
| Tổng diện tích đưa vào sử dụng |
| 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,28 | 0,30 |
|
| 0,09 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,10 | 5,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,86 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Hợp Thành | Xã Hợp Thắng | Xã Khuyến Nông | Xã Minh Sơn | Xã Nông Trường | Xã Tiến Nông | Xã Thái Hòa | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Cường | Xã Thọ Dân | ||||
| Tổng diện tích đưa vào sử dụng |
| 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,28 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,86 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Vực | Xã Triệu Thành | Xã Vân Sơn | Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | ||||
| Tổng diện tích đưa vào sử dụng |
| 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,22 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa. Trong đó: | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,22 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
I | Công trình đất quốc phòng |
|
|
|
1 | Trường bắn tổng hợp (quy mô 180 ha) | 21,700 | CQP | Xã Vân Sơn, xã Thái Hòa |
II | Công trình, dự án do Quốc Hội và Thủ tướng Chính phủ chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Đường Cao tốc Bắc Nam | 29,000 | DGT | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
III | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Dự án khu dân cư |
|
|
|
1.1 | Khu đô thị mới Sao Mai (Quy mô 43 ha, trong đó đất ở đô thị là 18,35 ha.) | 18,530 | ODT | TT. Triệu Sơn, Xã Minh Sơn |
1,140 | TMD | |||
3,140 | DKV | |||
2,180 | NTD | |||
0,670 | DTS | |||
17,770 | DHT | |||
1.2 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1 | 4,260 | ODT | TT Triệu Sơn, xã Minh Sơn |
0,760 | ONT | |||
0,310 | DKV | |||
3,770 | DGT | |||
1.3 | Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2 | 3,547 | ODT | TT Triệu Sơn; xã Minh Châu |
0,320 | ONT | |||
0,418 | DKV | |||
1,995 | DGT | |||
1.4 | Khu dân cư mới Nam Cống Chéo | 3,400 | ONT | Xã Minh Dân; Minh Châu |
0,418 | DKV | |||
1,770 | DGT | |||
1.5 | Khu dân cư Nam Đồng Thiều | 3,402 | ONT | Xã Minh Dân |
0,454 | DKV | |||
1,624 | DGT | |||
1.6 | Khu dân cư thôn 5 | 1,740 | ONT | Xã Dân Lý |
0,180 | DKV | |||
0,920 | DGT | |||
1.7 | Quy hoạch đất ở khu ao Đô Thịnh | 0,050 | ONT | Xã An Nông |
1.8 | Khu dân cư Bồn Dồn | 0,300 | ONT | Xã Bình Sơn |
1.9 | Quy hoạch đất ở khu Đồng Quan Tiên Mọc | 1,500 | ONT | Xã Dân Lực |
1.10 | Khu dân cư thôn Tiên Mọc | 1,500 | ONT | Xã Dân Lực |
1.11 | Khu dân cư thôn 10 | 0,400 | ONT | Xã Dân Lý |
1.12 | Quy hoạch đất ở khu Đồng Mới thôn 10 | 2,210 | ONT | Xã Dân Lý |
1.13 | Khu dân cư Quần Nham 2, Thọ Lọc, xã Đồng Lợi | 1,500 | ONT | Xã Đồng Lợi |
1.14 | Dân cư thôn Đồng Xá 1 | 1,500 | ONT | Xã Đồng Tiến |
1.15 | Dân cư thôn Trúc chuẩn 4 | 0,300 | ONT | Xã Đồng Tiến |
1.16 | Quy hoạch đất ở khu đường tàu thôn 2 (Đồng Nhón) | 0,200 | ONT | Xã Đồng Thắng |
1.17 | Khu dân cư Đồng Xuân (Khu đường tàu) | 0,200 | ONT | Xã Đồng Thắng |
1.18 | Quy hoạch đất ở khu cửa Ông Sự | 0,200 | ONT | Xã Hợp Lý |
1.19 | Khu dân cư thôn 11 | 2,000 | ONT | Xã Hợp Lý |
1.20 | Mở rộng khu dân cư thôn 1 | 0,540 | ONT | Xã Hợp Tiến |
1.21 | Đất ở xen cư thôn Diễn Ngoại | 0,200 | ONT | Xã Hợp Thành |
1.22 | Khu dân cư Diễn Đông | 2,040 | ONT | Xã Hợp Thành |
1.23 | Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 3 cũ) | 0,350 | ONT | Xã Hợp Thắng |
1.24 | Khu dân cư thôn Liên Châu (Thôn 2 cũ) | 1,350 | ONT | Xã Hợp Thắng |
1.25 | Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 4 cũ) | 0,700 | ONT | Xã Hợp Thắng |
1.26 | Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa | 0,700 | ONT | Xã Hợp Thắng |
1.27 | Khu dân cư thôn Quần Thanh 1 | 0,350 | ONT | Xã Khuyến Nông |
1.28 | Khu dân cư thôn Tường Thôn | 0,180 | ONT | Xã Khuyến Nông |
1.29 | Khu dân cư Thôn 1 | 0,350 | ONT | Xã Khuyến Nông |
1.30 | Khu dân cư thôn 6 | 0,730 | ONT | Xã Khuyến Nông |
1.31 | Khu dân cư thôn Doãn Thái (Thôn 7) | 0,700 | ONT | Xã Khuyến Nông |
1.32 | Quy hoạch đất ở thôn 7 | 0,600 | ONT | Xã Minh Dân |
1.33 | Khu dân cư thôn Tân Thành 4 | 0,530 | ONT | Xã Minh Sơn |
1.34 | Khu dân cư thôn 1 | 0,760 | ONT | Xã Minh Sơn |
1.35 | Quy hoạch đất ở tại khu Đồng Rọc | 0,600 | ONT | Xã Nông Trường |
1.36 | Khu dân cư thôn 11 | 2,000 | ONT | Xã Nông Trường |
1.37 | Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ | 9,750 | ONT | Xã Tân Ninh |
1.38 | Khu dân cư thôn 1 | 0,230 | ONT | Xã Tiến Nông |
1.39 | Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều | 2,090 | ONT | Xã Tiến Nông |
1.40 | Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình | 1,550 | ONT | Xã Thái Hòa |
1.41 | Đất ở nông thôn | 0,200 | ONT | Xã Thọ Bình |
1.42 | Khu dân cư thôn 1 | 0,200 | ONT | Xã Thọ Bình |
1.43 | Khu dân cư thôn 5,3 | 1,000 | ONT | Xã Thọ Cường |
1.44 | Khu dân cư thôn 5 | 0,400 | ONT | Xã Thọ Cường |
1.45 | Khu dân cư mới | 0,500 | ONT | Xã Thọ Dân |
1.46 | Quy hoạch khu dân cư thôn 9 | 0,680 | ONT | Xã Thọ Ngọc |
1.47 | Quy hoạch khu dân cư thôn 10 | 1,500 | ONT | Xã Thọ Ngọc |
1.48 | Khu dân cư thôn 1,7 | 1,210 | ONT | Xã Thọ Sơn |
1.49 | Khu xen cư thôn 2 | 0,490 | ONT | Xã Thọ Tân |
1.50 | Khu dân cư thôn 3 | 0,410 | ONT | Xã Thọ Tân |
1.51 | Khu xen cư thôn 2 | 0,520 | ONT | Xã Thọ Tân |
1.52 | Dự án khu dân cư Đồng Chẹ | 0,530 | ONT | Xã Thọ Tiến |
1.53 | Khu dân cư Hỏa xa (Khu Đồng Mâng + Khu Đồng Hào) | 0,400 | ONT | Xã Thọ Tiến |
1.54 | Quy hoạch đất ở | 0,030 | ONT | Xã Thọ Thế |
1.55 | Quy hoạch đất ở | 1,500 | ONT | Xã Thọ Thế |
1.56 | Quy hoạch đất ở | 0,230 | ONT | Xã Thọ Thế |
1.57 | Khu dân cư tập trung | 5,000 | ONT | Xã Thọ Vực |
1.58 | Quy hoạch đất ở khu Đa Thoàn thôn 4 | 0,150 | ONT | Xã Thọ Vực |
1.59 | Khu dân cư thôn 3 | 0,800 | ONT | Xã Triệu Thành |
1.60 | Khu dân cư Thôn 3, 4 | 1,100 | ONT | Xã Triệu Thành |
1.61 | Khu dân cư thôn 10 | 0,060 | ONT | Xã Vân Sơn |
1.62 | Khu dân cư thôn 7 (thôn 9 cũ) | 0,750 | ONT | Xã Vân Sơn |
1.63 | Đất ở từ cầu đến QL 47C | 1,200 | ONT | Xã Xuân Lộc |
1.64 | Dự án khu dân cư | 0,210 | ONT | Xã Xuân Thịnh |
1.65 | Khu dân cư thôn 4 | 0,740 | ONT | Xã Xuân Thịnh |
1.66 | Khu dân cư thôn 7 | 0,980 | ONT | Xã Xuân Thịnh |
1.67 | Khu dân cư thôn 9,10 | 0,287 | ONT | Xã Xuân Thọ |
1.68 | Khu dân cư thôn 6,7 | 0,400 | ONT | Xã Xuân Thọ |
1.69 | Khu dân cư thôn 3 | 1,100 | ONT | Xã Xuân Thọ |
2 | Dự án đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
2.1 | Mở rộng ủy ban Dân Lực | 0,110 | TSC | Xã Dân lực |
2.2 | Mở rộng ủy ban Nông Trường | 0,150 | TSC | Xã Nông Trường |
2.3 | Mở rộng trụ sở ủy ban xã | 0,210 | TSC | Xã Thọ Bình |
3 | Dự án đất cơ sở thể thao |
|
|
|
3.1 | Khu thể thao thôn 3 | 0,320 | DTT | Xã Dân Quyền |
3.2 | Quy hoạch Sân thể thao thôn Phúc Hải | 0,060 | DTT | Xã Dân Lực |
3.3 | Quy hoạch sân thể thao thôn Đô Xá | 0,150 | DTT | Xã Dân Lực |
3.4 | Quy hoạch sân thể thao thôn Tiên Mọc | 0,100 | DTT | Xã Dân Lực |
3.5 | Quy hoạch sân thể thao Xuân Tiên | 0,050 | DTT | Xã Dân Lực |
3.6 | Quy hoạch sân thể thao Ân Mọc | 0,050 | DTT | Xã Dân Lực |
3.7 | Quy hoạch sân thể thao xã | 2,100 | DTT | Xã Nông Trường |
3.8 | Sân vận động thôn 9 | 0,100 | DTT | Xã Thọ Dân |
3.9 | Sân vận động | 0,900 | DTT | Xã Thọ Thế |
3.10 | Sân thể thao thôn 1 | 0,220 | DTT | Xã Triệu Thành |
3.11 | Sân thể thao thôn 2 | 0,200 | DTT | Xã Triệu Thành |
3.12 | Sân thể thao thôn 6 | 0,370 | DTT | Xã Triệu Thành |
4 | Công trình sinh hoạt công cộng |
|
|
|
4.1 | Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Niệm Thôn 1 | 0,050 | DSH | Xã Khuyến Nông |
4.2 | Nhà văn hóa Thôn Đô Thịnh | 0,250 | DSH | Xã An Nông |
4.3 | Nhà văn hóa Thôn Vĩnh Thọ | 0,100 | DSH | Xã An Nông |
4.4 | Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh | 0,220 | DSH | Xã Xuân Thịnh |
4.5 | Nhà văn hóa thôn Hùng Cường | 0,200 | DSH | Xã Xuân Thịnh |
4.6 | Nhà văn hóa thôn Thu Đông | 0,200 | DSH | Xã Xuân Thịnh |
4.7 | Quy hoạch Nhà văn hoá thôn Nhạ Lộc | 0,210 | DSH | Xã Đồng Thắng |
4.8 | Quy hoạch nhà văn hoá thôn 2 | 0,200 | DSH | Xã Đồng Thắng |
4.9 | Nhà văn hóa thôn 7 | 0,800 | DSH | Xã Tiến Nông |
4.10 | Nhà văn hóa thôn 9 | 0,080 | DSH | Xã Tân Ninh |
4.11 | Nhà văn hóa thôn 8 | 0,080 | DSH | Xã Tân Ninh |
4.12 | Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 1 | 0,088 | DSH | TT Triệu Sơn |
4.13 | Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 2 | 0,079 | DSH | TT Triệu Sơn |
4.14 | Nhà văn hóa Nam Cống Chéo | 0,088 | DSH | Xã Minh Dân |
4.15 | Nhà văn hóa Nam Đồng Thiều | 0,096 | DSH | Xã Minh Dân |
4.16 | Nhà văn hóa thôn 5 | 0,070 | DSH | Xã Dân Lý |
5 | Dự án đất giao thông |
|
|
|
5.1 | Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không đi Khu kinh tế Nghi Sơn, đoạn qua địa bàn huyện Triệu Sơn | 48,730 | DGT | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
5.2 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, (Quy mô dự án 101,54 ha; trong đó hiện trạng 35 ha) | 45,410 | DGT | Đồng Lợi, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn, An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành |
21,130 | Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp Lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn | |||
5.3 | Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 đi Quốc lộ 47 | 5,000 | DGT | Xã Minh Dân, Dân Quyền |
5.4 | Bến xe khách huyện Triệu Sơn | 0,780 | DGT | Xã Hợp Thành |
0,270 | Xã Hợp Thắng | |||
5.5 | Mở rộng đường giao thông | 0,200 | DGT | Xã Nông Trường |
5.6 | Dự án mở rộng bến xe, bãi đỗ xe Huyên Hồng | 0,230 | DGT | TT Triệu Sơn |
5.7 | Mở rộng đường giao thông từ đường Nghi Sơn đi thôn 6 | 0,100 | DGT | Xã Vân Sơn |
5.8 | Mở rộng đường giao thông nông thôn 4 | 0,020 | DGT | Xã Vân Sơn |
5.9 | Mở rộng đường giao thông nông thôn 2 | 0,100 | DGT | Xã Vân Sơn |
5.10 | Mở rộng đường từ đầu cầu đến đường QL 47 (13m) | 0,060 | DGT | Xã Xuân Lộc |
5.11 | Đất giao thông khu dân cư thôn 8 (thôn 10 cũ) xã Tân Ninh | 0,182 | DGT | Xã Tân Ninh |
5.12 | Bến xe Anh Phương Cổ Định | 0,980 | DGT | Xã Tân Ninh |
5.13 | Nâng cấp, cải tạo đường 515C Đu - Thọ Vực | 0,125 | DGT | Xã Thọ Vực |
6 | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
6.1 | Cải tạo mở rộng nghĩa địa Nổ Củi | 2,500 | NTD | TT Triệu Sơn |
6.2 | Mở rộng nghĩa địa thôn 10, 13, 14 | 0,280 | NTD | Xã Dân Lý |
6.3 | Mở rộng nghĩa địa thôn 9, 11, 12 | 0,420 | NTD | Xã Dân Lý |
6.4 | Quy hoạch đất nghĩa địa | 0,600 | NTD | Xã Xuân Thịnh |
7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
7.1 | Quy hoạch đất chôn lấp, xử lý rác thải | 0,500 | DRA | Xã Nông Trường |
7.2 | Quy hoạch bãi rác tập trung | 0,500 | DRA | Xã Thọ Tiến |
7.3 | Quy hoạch bãi rác | 0,180 | DRA | Xã Xuân Lộc |
7.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,500 | DRA | Xã Xuân Thịnh |
8 | Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
8.1 | Mở rộng Trường THCS | 0,070 | DGD | Xã Hợp Thành |
8.2 | Mở rộng Trường mầm non | 0,490 | DGD | Xã Nông Trường |
8.3 | Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở | 0,480 | DGD | Xã Nông Trường |
8.4 | Quy hoạch trường mầm non tập trung | 0,430 | DGD | Xã Thọ Ngọc |
8.5 | Quy hoạch trường mầm non xã Thọ Thế | 0,420 | DGD | Xã Thọ Thế |
8.6 | Trường Tiểu học thị trấn | 2,800 | DGD | TT Triệu Sơn, Xã Minh Châu |
9 | Đất thủy lợi |
|
|
|
9.1 | Quy hoạch tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang | 0,820 | DTL | Xã Hợp Thắng |
10 | Đất chợ |
|
|
|
10.1 | Mở rộng chợ Dân Lực | 2,060 | DCH | Xã Dân Lực |
10.2 | Quy hoạch chợ xã Hợp Lý | 1,010 | DCH | Xã Hợp Lý |
IV | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 0,0 |
1.1 | Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương | 1,000 | SKC | Xã Hợp Thành |
1.2 | Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên | 5,250 | SKC | Xã Thái Hòa |
1.3 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,000 | SKC | Xã Dân Lực |
1.4 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,470 | SKC | Xã Dân Lý |
1.5 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Trào thôn 3 | 1,830 | SKC | Xã Dân Quyền |
1.6 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,000 | SKC | Xã Dân Quyền |
1.7 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 2 | 0,240 | SKC | Xã Dân Quyền |
1.8 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,500 | SKC | Xã Dân Quyền |
1.9 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,200 | SKC | Xã Đồng Tiến |
1.10 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thôn Nhạ Lộc | 1,900 | SKC | Xã Đồng Thắng |
1.11 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,500 | SKC | Xã Đồng Thắng |
1.12 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,660 | SKC | Xã Hợp Thành |
1.13 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,780 | SKC | Xã Hợp Thành |
1.14 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,420 | SKC | Xã Minh Dân |
1.15 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,800 | SKC | Xã Minh Sơn |
1.16 | Quy hoạch nhà máy nước sạch | 3,000 | SKC | Xã Nông Trường |
1.17 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,500 | SKC | Xã Nông Trường |
1.18 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,000 | SKC | Xã Thọ Bình |
1.19 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,000 | SKC | Xã Thọ Bình |
1.20 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,000 | SKC | Xã Thọ Dân |
1.21 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,000 | SKC | Xã Thọ Phú |
1.22 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,500 | SKC | Xã Thọ Vực |
1.23 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,670 | SKC | Xã Thọ Vực |
1.24 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,000 | SKC | Xã Thọ Ngọc |
1.25 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,700 | SKC | Xã Đồng Tiến |
1.26 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,880 | SKC | Xã Tân Ninh |
1.27 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,700 | SKX | Xã Đồng Thắng |
1.28 | Dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
3.1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,350 | TMD | Xã An Nông |
3.2 | Khu thương mại dịch vụ | 1,800 | TMD | Xã Dân Lực |
3.3 | Khu thương mại dịch vụ | 0,960 | TMD | Xã Dân Lý |
3.4 | Khu thương mại dịch vụ | 0,460 | TMD | Xã Đồng Lợi |
3.5 | Quy hoạch đất TM - DV thôn Long Vân | 0,700 | TMD | Xã Đồng Lợi |
3.6 | Khu thương mại - dịch vụ Lộc Trạch 1 | 2,910 | TMD | Xã Đồng Lợi |
3.7 | Khu thương mại dịch vụ xã Đồng Lợi | 0,900 | TMD | Xã Đồng Lợi |
3.8 | Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp | 0,400 | TMD | Xã Đồng Lợi |
3.9 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,280 | TMD | Xã Nông Trường |
3.10 | Khu thương mại dịch vụ | 0,100 | TMD | Xã Nông Trường |
3.11 | Khu thương mại dịch vụ | 0,490 | TMD | Xã Tân Ninh |
3.12 | Trung tâm thương mại | 1,000 | TMD | Xã Thái Hòa |
3.13 | Khu thương mại dịch vụ | 0,410 | TMD | Xã Thọ Dân |
3.14 | Thương mại dịch vụ | 0,200 | TMD | Xã Thọ Sơn |
3.15 | Đất thương mại dịch vụ thôn 3 | 0,460 | TMD | Xã Thọ Tân |
3.16 | Khu thương mại dịch vụ | 6,743 | TMD | Xã Triệu Thành |
3.17 | Khu thương mại dịch vụ | 2,620 | TMD | Xã Triệu Thành |
3.18 | Khu thương mại dịch vụ | 0,200 | TMD | Xã Minh Dân |
3.19 | Khu thương mại dịch vụ | 0,550 | TMD | Xã Vân Sơn |
4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
4.1 | Khu trang trại tổng hợp Đồng Trau | 1,000 | NKH | Xã An Nông |
4.2 | Trang trại trồng cây ăn quả + nuôi trồng thủy sản | 0,700 | NKH | Xã Dân Quyền |
4.3 | Trang trại tổng hợp thôn Lộc Nham | 2,190 | NKH | Xã Đồng Lợi |
4.4 | Quy hoạch đất trang trại thôn Đồng Bèo | 0,780 | NKH | Xã Đồng Tiến |
4.5 | Trang trại tổng hợp | 1,400 | NKH | Xã Đồng Tiến |
4.6 | Trang trại tổng hợp | 5,610 | NKH | Xã Đồng Thắng |
4.7 | Trang trại tổng hợp | 2,350 | NKH | Xã Đồng Thắng |
4.8 | Trang trại chăn nuôi | 3,000 | NKH | Xã Hợp Thành |
4.9 | Trang trại tổng hợp | 1,670 | NKH | Xã Khuyến Nông |
4.10 | Trang trại tổng hợp chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả | 1,940 | NKH | Xã Khuyến Nông |
4.11 | Trang trại tổng hợp | 1,260 | NKH | Xã Minh Sơn |
4.12 | Quy hoạch trang trại | 0,700 | NKH | Xã Minh Sơn |
4.13 | Trang trại tổng hợp | 0,990 | NKH | Xã Minh Sơn |
4.14 | Trang Trại chăn nuôi | 6,240 | NKH | Xã Nông Trường |
4.15 | Trang trại trồng cây lâu năm | 1,900 | NKH | Xã Thọ Phú |
4.16 | Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi | 1,860 | NKH | Xã Thọ Tân |
4.17 | Trang trại tổng hợp | 1,600 | NKH | Xã Thọ Thế |
4.18 | Quy hoạch trang trại | 1,800 | NKH | Xã Thọ Thế |
4.19 | Quy hoạch trang trại | 0,400 | NKH | Xã Thọ Thế |
4.20 | Nông nghiệp khác (mạ khay) | 0,500 | NKH | Xã Thọ Thế |
4.21 | Trang trại tổng hợp | 14,500 | NKH | Xã Tân Ninh |
4.22 | Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi | 1,950 | NKH | Xã Vân Sơn |
5 | Đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
5.1 | Khai thác khoáng sản | 5,000 | SKS | Xã Đồng Thắng |
5.2 | Khai thác khoáng sản | 4,000 | SKS | Xã Thọ Tiến |
5.3 | Khai thác khoáng sản | 5,000 | SKS | Xã Thọ Tiến |
5.4 | Khai thác khoáng sản | 3,200 | SKS | Xã Thọ Tiến |
5.5 | Khai thác khoáng sản | 2,950 | SKS | Xã Thọ Tiến |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
6.1 | Quy hoạch thủy sản hồ thôn 2 | 0,310 | NTS | Xã Thọ Tân |
- 1 Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1737/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 7 Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 8 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 9 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1737/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa