Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1741/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 30 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2021 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Cao Lộc tại Tờ trình số 170/TTr- UBND ngày 12/8/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT ngày 26/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này

1. Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc có trách nhiệm:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) huyện Cao Lộc theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Cao Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách - HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC

(Kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Lộc

TT Đồng Đăng

Xã Bảo Lâm

Xã Thạch Đạn

Xã Hồng Phong

Xã Phú

Xã Thụy Hùng

Xã Bình Trung

Xã Lộc Yên

Xã Hòa

Xã Hải Yến

Xã Công Sơn

Xã Cao Lâu

Xã Xuất Lễ

Xã Mẫu Sơn

Xã Hợp Thành

Xã Gia Cát

Xã Tân Liên

Xã Yên Trạch

Xã Xuân Long

Xã Tân Thành

Xã Thanh Loà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … ( 26)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,978.90

61.58

202.59

3879.48

3211.56

708.48

627.81

1938.50

2136.38

2950.74

1995.39

2814.69

3287.24

5615.15

6960.75

2274.02

655.99

3052.02

1287.05

2925.34

2180.97

3676.42

3536.76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

3,987.73

15.89

7.58

175.95

253.76

111.19

66.89

195.55

145.36

212.32

217.88

151.32

82.52

302.80

449.56

27.98

76.82

274.28

259.77

251.49

212.77

319.92

176.15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,239.82

13.38

 

92.32

157.99

47.73

0.34

193.18

82.85

94.69

113.69

77.43

5.36

156.14

291.68

9.92

0.15

223.82

121.53

239.27

107.84

134.67

75.85

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,938.34

24.56

14.60

142.31

126.12

61.30

67.03

136.57

195.20

469.40

528.47

142.09

160.58

298.31

167.31

39.51

66.85

215.88

188.49

304.96

188.15

291.75

108.88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,608.34

2.35

9.16

113.33

61.63

47.30

19.20

151.48

75.27

233.03

157.16

131.90

86.00

43.85

51.51

4.25

18.13

65.54

47.69

80.83

67.24

63.97

77.53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,629.01

 

32.86

840.12

 

 

 

205.45

55.25

 

 

278.80

1601.10

1123.61

1798.91

 

 

544.48

 

 

 

494.77

1653.67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,678.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1678.17

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35,965.37

18.76

138.04

2565.13

2754.66

485.65

468.15

1244.77

1663.91

2029.15

1078.47

2105.87

1356.19

3837.71

4485.58

523.99

490.47

1944.88

773.32

2279.64

1706.12

2502.18

1512.74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,881.57

 

 

34.69

552.26

281.93

403.07

 

703.44

86.68

10.96

556.74

314.06

546.56

1073.51

229.25

 

107.65

50.05

8.09

167.12

574.03

181.48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

171.95

0.03

0.35

42.63

15.38

3.04

6.54

4.67

1.38

6.84

13.41

4.71

0.85

8.88

7.88

0.13

3.73

6.97

17.79

8.43

6.70

3.83

7.80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5063.41

210.86

256.06

147.53

297.73

261.53

369.84

315.09

216.76

124.36

93.74

94.53

117.47

213.29

319.12

20.89

259.82

256.40

190.41

800.29

119.14

191.63

186.91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181.06

1.10

10.63

2.75

81.72

 

8.89

6.87

 

 

 

 

0.05

2.60

3.52

0.26

 

 

 

 

1.55

27.60

33.51

2.2

Đất an ninh

CAN

29.59

0.91

0.59

 

 

 

3.50

 

 

 

 

 

 

 

0.21

0.21

3.46

 

 

20.58

 

 

0.12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

126.45

 

 

 

 

4.61

105.02

16.82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

57.81

27.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.78

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

402.78

0.74

27.12

 

 

0.07

90.69

62.82

 

 

 

 

 

 

 

 

5.27

5.76

 

209.70

 

 

0.61

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82.55

0.52

1.22

5.82

 

11.23

2.20

1.25

12.56

0.10

0.05

0.10

 

3.20

0.76

 

13.29

7.30

0.91

22.03

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40.39

 

 

 

 

38.88

1.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

90.21

31.74

2.78

 

 

32.98

 

 

5.96

 

 

 

 

 

 

 

0.96

 

15.80

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,242.19

54.33

112.58

89.36

149.24

101.32

107.79

147.05

72.78

60.57

47.65

43.02

82.19

101.56

186.09

10.04

101.59

133.32

65.55

375.34

61.68

62.61

76.54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,864.45

41.79

99.65

87.05

138.65

82.56

98.01

142.69

55.18

55.39

45.18

38.19

80.56

91.44

171.69

9.37

62.44

112.18

53.60

212.05

60.15

60.06

66.59

 

Đất thủy lợi

DTL

51.90

2.58

0.02

1.30

8.56

 

0.20

1.14

0.99

1.77

0.40

2.27

0.78

4.19

6.67

0.03

2.67

0.52

3.95

5.36

0.21

0.12

8.18

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.75

0.11

0.36

0.07

 

 

0.14

0.39

0.50

 

0.18

0.02

 

0.71

0.64

 

0.10

0.31

 

0.81

 

 

0.39

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

25.08

0.74

0.02

0.06

0.19

2.08

0.36

0.08

0.11

0.06

0.12

0.10

0.08

0.34

0.10

0.07

19.63

0.28

0.06

0.13

0.10

0.17

0.20

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

41.22

3.26

3.44

0.75

1.39

0.90

1.31

2.25

1.64

1.12

1.35

1.40

0.73

3.63

2.62

0.47

0.64

3.14

1.35

6.39

1.08

1.24

1.13

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7.79

1.58

2.79

 

 

0.49

 

 

0.50

 

 

0.41

 

0.44

0.86

 

 

 

0.67

0.06

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

24.71

0.41

0.37

 

0.01

0.76

6.26

0.48

13.08

 

 

 

 

0.01

 

0.10

2.26

0.22

 

 

 

0.73

0.01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.62

0.16

0.22

0.01

 

 

0.05

0.01

0.01

 

0.04

 

 

0.09

0.02

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

22.33

 

4.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

2.50

 

 

14.50

 

0.21

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.11

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

0.10

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.43

 

 

 

 

 

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

191.76

3.41

0.03

0.13

0.27

14.53

0.90

0.00

0.76

2.23

0.39

0.64

0.04

 

0.99

 

9.83

0.91

5.91

150.33

0.13

0.29

0.04

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.01

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

2.02

0.28

0.79

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

 

 

 

0.29

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4.78

0.15

0.04

 

0.16

0.40

0.02

 

0.02

0.24

0.10

 

0.31

 

 

0.06

1.89

0.10

0.23

 

0.32

0.59

0.16

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11.19

2.34

 

 

 

0.25

1.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.48

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

757.20

 

 

30.71

26.67

58.18

35.09

55.52

31.74

23.74

31.41

19.26

10.23

37.81

51.06

5.65

77.05

65.91

50.79

56.06

30.94

43.32

16.05

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

170.36

87.26

77.91

 

 

 

5.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16.60

2.03

1.25

0.11

0.42

0.05

2.58

0.18

0.20

0.46

0.17

0.38

0.05

0.19

0.25

0.06

0.83

0.11

0.23

0.30

0.11

6.09

0.53

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13.13

1.31

10.35

0.66

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

0.74

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12.04

0.32

0.54

0.16

0.29

 

0.07

 

0.34

0.22

0.02

2.51

 

1.08

1.33

 

0.18

1.77

1.15

0.82

0.02

0.03

1.19

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

689.18

0.36

6.75

15.06

33.71

13.49

2.41

21.09

81.56

39.02

10.78

26.59

24.64

63.99

66.98

4.62

3.40

42.12

47.25

51.27

24.51

51.39

58.20

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43.11

0.72

 

 

5.01

0.01

 

 

 

 

3.55

1.64

 

2.12

8.91

 

12.65

 

8.50

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

88.29

 

2.30

0.39

0.52

 

3.76

3.50

11.60

 

 

1.03

 

 

 

 

1.00

 

 

64.19

 

 

 

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

4.46

 

1.97

2.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

866.48

2.52

1.30

31.62

36.44

101.91

302.24

12.78

52.39

3.53

17.85

34.90

17.96

5.36

79.81

7.56

5.10

16.18

31.60

4.68

12.55

51.18

37.01

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

16,892.02

274.96

459.94

4058.63

3545.73

1071.92

1299.88

2266.37

2405.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1509.06

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

734.91

274.96

459.94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3,848.16

15.72

9.16

205.65

219.62

95.03

19.54

344.67

158.12

327.72

270.85

209.33

91.36

199.99

343.19

14.17

18.28

289.36

169.22

320.10

175.08

198.64

153.38

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

46,272.55

18.76

170.90

3405.25

2754.66

485.65

468.15

1450.22

1719.16

2029.15

1078.47

2384.67

2957.29

4961.32

6284.49

2202.15

490.47

2489.37

773.32

2279.64

1706.12

2996.95

3166.40

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

184.27

27.03

 

 

 

4.61

105.02

16.82

 

 

 

 

 

 

 

 

30.78

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

21.62

 

10.28

 

 

 

11.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KDV

402.78

0.74

27.12

 

 

0.07

90.69

62.82

 

 

 

 

 

 

 

 

5.27

5.76

 

209.70

 

 

0.61

11

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

KDV

1,109.82

274.96

459.94

 

 

0.07

90.69

62.82

 

 

 

 

 

 

 

 

5.27

5.76

 

209.70

 

 

0.61

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

61,173.87

 

 

4,058.63

3,545.73

1,071.92

1,299.88

2,266.37

2,405.53

3,078.62

2,106.97

2,944.12

3,422.67

5,833.81

7,359.67

2,302.47

920.92

3,324.61

1,509.06

3,730.31

2,312.66

3,919.23

3,760.68

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3,139.69

60.99

125.99

126.82

176.77

171.50

148.87

203.99

117.65

85.34

79.40

65.28

92.78

144.58

239.50

15.81

202.30

208.52

118.86

454.55

93.07

112.64

94.47

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC

(Kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Lộc

TT Đồng Đăng

Xã Bảo Lâm

Xã Thạch Đạn

Xã Hồng Phong

Xã Phú

Xã Thụy Hùng

Xã Bình Trung

Xã Lộc Yên

Xã Hòa

Xã Hải Yến

Xã Công Sơn

Xã Cao Lâu

Xã Xuất Lễ

Xã Mẫu Sơn

Xã Hợp Thành

Xã Gia Cát

Xã Tân Liên

Xã Yên Trạch

Xã Xuân Long

Xã Tân Thành

Xã Thanh Loà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,686.22

1,120.21

40.13

0.91

38.75

50.28

220.14

161.31

24.72

0.10

7.92

7.16

13.68

2.60

6.52

0.30

81.95

57.53

13.84

264.44

2.94

18.69

8.70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

179.50

7.80

2.95

0.03

2.68

11.74

26.72

36.30

2.90

 

0.53

0.50

6.63

0.13

2.73

0.02

38.94

15.69

0.77

20.44

0.50

1.37

0.13

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61.13

4.84

 

 

0.00

3.67

0.03

22.32

2.90

 

0.50

0.40

 

0.10

0.70

 

0.56

13.97

 

10.34

 

0.70

0.10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

199.28

10.75

5.40

0.81

2.92

11.31

41.99

24.96

5.84

 

3.17

2.00

5.60

1.10

1.26

0.24

22.21

9.12

10.17

38.01

1.00

1.31

0.11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83.58

3.63

9.25

 

0.25

5.40

20.68

17.47

1.34

0.10

1.15

0.50

0.45

0.30

1.00

0.03

3.90

2.61

0.60

12.39

1.00

1.30

0.23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.85

 

1.40

 

17.45

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,193.92

1,639.25

21.14

0.07

15.44

21.82

129.73

79.75

14.63

 

3.07

4.16

1.00

1.07

1.53

0.01

15.48

26.98

2.30

193.10

0.44

14.72

8.23

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

20.32

 

 

 

 

3.00

17.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.10

2.18

 

 

 

 

1.02

0.84

 

 

 

 

 

 

 

 

1.42

3.14

 

0.50

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81.84

16.01

1.24

 

0.00

1.19

22.72

15.60

0.29

 

 

 

 

 

0.15

0.01

12.58

5.29

2.00

3.41

0.60

0.62

0.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.21

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14.99

7.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.48

2.20

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.98

0.98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12.12

5.01

0.23

 

 

0.33

4.56

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

1.34

0.21

 

 

 

0.04

0.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

10.70

4.33

0.09

 

 

0.12

4.52

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

1.33

 

 

 

 

0.04

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0.43

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.17

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.63

0.35

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

0.12

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.34

0.08

 

 

 

0.20

0.04

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

27.73

 

 

 

 

 

13.43

4.63

 

 

 

 

 

 

0.15

0.01

2.95

2.03

 

3.41

0.60

0.52

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

2.62

1.77

0.85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.42

0.34

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.53

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.44

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.07

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21.16

0.48

0.16

 

0.00

0.85

4.66

10.69

0.29

 

 

 

 

 

 

 

1.61

0.41

2.00

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC

(Kèm theo Quyết định số 1741 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Lộc

TT Đồng Đăng

Xã Bảo Lâm

Xã Thạch Đạn

Xã Hồng Phong

Xã Phú Xá

Xã Thụy Hùng

Xã Bình Trung

Xã Lộc Yên

Xã Hòa Cư

Xã Hải Yến

Xã Công Sơn

Xã Cao Lâu

Xã Xuất Lễ

Xã Mẫu Sơn

Xã Hợp Thành

Xã Gia Cát

Xã Tân Liên

Xã Yên Trạch

Xã Xuân Long

Xã Tân Thành

Xã Thanh Loà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,393.41

37.96

53.06

12.26

21.70

53.48

229.68

137.83

25.17

0.40

8.39

7.64

15.09

8.23

7.42

0.84

93.60

75.73

14.62

548.05

3.16

19.39

19.72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

200.39

9.00

3.45

0.08

2.78

12.55

28.20

27.68

3.00

0.20

0.60

0.60

6.63

0.28

2.97

0.06

42.50

22.00

1.25

33.79

0.72

1.83

0.23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80.73

5.03

 

0.05

0.05

3.98

0.03

23.25

3.00

0.10

0.57

0.50

 

0.15

0.94

 

0.56

18.65

0.30

22.38

0.22

0.76

0.20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

232.93

12.45

6.35

1.41

3.02

12.46

43.19

15.59

6.01

0.10

3.57

2.10

5.63

1.20

1.51

0.28

25.30

10.50

10.27

69.38

1.00

1.41

0.21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84.08

4.13

11.79

0.10

0.35

5.84

21.18

7.67

1.52

0.10

1.15

0.58

0.48

0.58

1.41

0.11

3.90

2.81

0.70

14.94

1.00

1.44

2.30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7.40

 

4.40

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

853.44

10.20

26.88

10.67

15.54

22.32

135.88

83.98

14.63

 

3.07

4.16

2.35

5.17

1.53

0.39

20.21

32.65

2.30

429.38

0.44

14.72

16.98

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

20.32

 

 

 

 

3.00

17.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15.17

2.18

0.20

 

 

0.31

1.24

0.91

 

 

 

0.20

 

 

 

 

1.70

7.78

0.10

0.56

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4.30

 

 

 

 

 

0.87

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.85

0.14

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.28

 

 

 

 

 

 

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.45

 

 

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

0.14

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.57

 

 

 

 

 

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.70

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3.57

 

 

 

 

 

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.70

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7.61

1.84

0.14

 

 

0.67

2.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.79

0.04

 

 

 

0.10

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CAO LỘC

(Kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Lộc

TT Đồng Đăng

Xã Bảo Lâm

Xã Thạch Đạn

Xã Hồng Phong

Xã Phú

Xã Thụy Hùng

Xã Bình Trung

Xã Lộc Yên

Xã Hòa

Xã Hải Yến

Xã Công Sơn

Xã Cao Lâu

Xã Xuất Lễ

Xã Mẫu Sơn

Xã Hợp Thành

Xã Gia Cát

Xã Tân Liên

Xã Yên Trạch

Xã Xuân Long

Xã Tân Thành

Xã Thanh Loà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.33

0.47

 

 

 

7.00

5.21

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.35

 

2.00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

3.31

 

 

 

 

0.00

3.11

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.00

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12.02

0.47

 

 

 

5.00

2.10

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.35

 

2.00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

12.02

0.47

 

 

 

5.00

2.10

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.35

 

2.00

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK