Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2846/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi về Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi về Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 524/TTr-STNMT ngày 24/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2021.

(Số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

(Số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

(Số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

(Số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này)

5. Có Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đình Lập kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đình Lập theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập có trách nhiệm:

- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật Đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, Trung tâm THCB;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2846/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT.Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.225,58

461,77

1.069,95

11.679,41

12.617,32

15.057,27

11.894,89

7.502,53

7.375,77

8.925,72

13.048,57

5.118,70

5.473,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.997,09

27,44

6,08

144,31

340,42

243,12

357,34

162,04

159,97

135,55

264,63

53,74

102,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

327,53

5,78

3,90

75,99

 

111,50

 

62,35

5,40

33,54

14,60

9,18

5,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.257,64

35,07

16,09

115,67

101,71

167,16

200,10

104,66

107,34

52,23

248,01

41,18

68,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.643,18

36,67

231,90

257,61

112,71

64,05

90,30

304,89

98,84

26,67

388,52

11,20

19,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.610,10

57,70

 

3.839,98

195,76

3.521,57

614,32

 

512,35

1.030,41

3.071,59

2.280,34

1.486,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

78.452,15

303,97

808,95

7.319,39

11.664,03

11.053,95

10.621,79

6.919,75

6.491,99

7.678,29

9.062,62

2.731,80

3.795,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,26

0,80

2,96

2,10

7,69

5,28

10,34

11,19

3,24

1,18

8,45

0,25

0,78

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

211,15

0,13

3,97

0,35

195,00

2,14

0,70

 

2,04

1,39

4,75

0,19

0,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.433,74

114,68

86,92

213,40

644,64

265,78

293,69

7.814,96

187,53

171,99

429,21

68,47

142,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.661,43

1,97

3,60

49,57

43,05

 

13,02

7.546,82

 

 

3,40

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,13

0,37

 

0,11

0,16

 

5,49

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,41

0,91

0,27

 

16,49

 

1,60

 

 

 

0,14

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,49

1,04

3,08

 

0,78

 

4,82

0,28

3,46

1,41

2,10

 

1,52

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,37

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.211,51

50,57

34,74

72,63

290,37

79,12

116,48

173,45

101,66

62,26

145,56

21,64

63,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,37

0,04

0,09

 

0,10

 

0,40

0,41

 

0,21

 

 

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,76

1,64

0,40

0,10

0,08

0,10

0,06

0,15

0,30

0,07

0,19

0,59

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

33,40

5,76

1,67

1,80

3,15

2,25

2,80

2,78

1,49

2,11

5,26

2,50

1,84

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,27

3,19

0,87

0,50

2,34

 

0,41

0,96

0,56

0,45

1,11

0,50

0,38

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,02

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,45

0,12

0,20

 

 

 

1,13

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

279,40

 

 

14,18

45,28

31,48

60,77

19,82

20,64

21,32

43,96

6,62

15,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,46

31,10

17,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,84

3,42

0,14

0,34

0,11

0,58

0,13

1,25

0,20

0,56

0,50

0,45

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,63

0,28

 

0,15

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

35,22

5,56

3,32

1,92

 

 

0,12

4,09

0,24

5,85

13,52

0,59

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,69

0,25

0,20

0,43

0,37

0,24

0,56

0,21

0,97

0,41

0,50

0,38

0,17

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,04

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,98

0,22

 

 

2,32

0,72

0,44

0,01

0,10

 

0,06

 

0,11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.096,18

17,80

24,01

74,07

245,67

153,59

88,90

68,79

60,27

80,18

181,97

38,80

62,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,58

 

 

 

 

 

0,03

0,24

 

 

0,31

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,86

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

1,82

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.297,13

57,35

3,46

3.749,71

1.128,06

453,03

1.020,40

185,62

290,87

564,38

439,67

200,91

203,68

4

Đất đô thị*

KDT

1.794,12

633,79

1.160,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2846/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT.Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

103,98

2,71

0,18

5,21

43,56

11,50

0,58

0,03

17,23

1,12

11,32

6,78

3,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,63

0,02

0,01

 

4,25

0,03

0,20

0,01

0,01

0,07

0,02

 

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,05

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

0,02

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,56

0,93

0,01

0,81

28,05

0,83

0,36

0,01

1,37

0,29

1,80

0,72

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,77

0,50

0,09

0,84

1,26

0,60

0,02

0,01

1,22

 

0,62

0,61

0,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

57,93

1,26

 

3,54

10,01

10,04

 

 

14,63

0,76

8,89

5,45

3,35

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

 

0,07

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,03

0,01

 

0,08

0,04

 

0,02

 

0,74

 

0,52

0,61

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,05

0,08

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,48

 

 

0,02

0,04

 

0,02

 

0,47

 

0,47

0,46

0,01

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

 

 

0,06

 

 

 

 

0,04

 

 

0,07

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2846 /QĐ-UBND ngày 31 /12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT.Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

173,36

15,58

4,58

6,39

67,98

12,33

9,78

5,53

19,50

1,49

18,12

7,26

4,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,93

1,85

0,01

 

4,62

0,41

1,88

0,24

1,08

0,15

0,14

0,08

0,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,51

0,20

 

 

 

0,30

 

0,12

0,74

0,08

0,02

 

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,60

2,20

0,51

0,81

33,77

1,15

2,13

0,41

1,60

0,38

2,67

1,08

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,78

6,13

1,75

0,92

1,69

0,67

3,74

0,58

1,83

 

1,78

0,61

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

93,49

4,46

1,89

4,64

27,84

10,10

1,97

4,28

14,99

0,96

13,51

5,49

3,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,67

0,05

0,42

0,02

0,07

 

0,07

0,02

 

 

0,02

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

193,27

 

 

 

189,81

 

 

 

 

1,00

2,46

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

193,27

 

 

 

189,81

 

 

 

 

1,00

2,46

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,66

0,24

0,10

 

 

 

 

0,23

0,09

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2846 /QĐ-UBND ngày 31 /12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT.Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

442,94

 

 

39,30

268,14

109,00

 

4,00

 

20,50

 

 

2,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,80

 

 

29,30

8,00

5,00

 

 

 

8,50

 

 

2,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

390,00

 

 

10,00

260,00

104,00

 

4,00

 

12,00

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,88

 

 

 

0,14

0,02

 

 

0,65

0,16

0,45

0,45

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,38

 

 

 

 

0,02

 

 

0,45

 

0,45

0,45

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

0,14

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT