ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1745/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 01 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1704/STC-ĐT ngày 18/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính về thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm trong lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Khánh Hòa. | Tài chính ngân sách | - Sở Tài chính Khánh Hòa |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH KHÁNH HÒA
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Khánh Hòa.
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Chủ đầu tư (hoặc Ban quản lý dự án) lập báo cáo quyết toán năm, gửi các sở, ban, ngành cấp tỉnh, thành phố được phân cấp quản lý trước ngày 01 tháng 6 năm sau. Thời hạn khóa sổ để lập báo cáo quyết toán là cuối ngày 31/01 năm sau.
Nội dung báo cáo quyết toán về phần số liệu, chủ đầu tư thực hiện các biểu (Biểu số 01/CĐT; Biểu số 02/CĐT; Biểu số 03/CĐT; Biểu số 04/CĐT) ban hành kèm theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm.
Chủ đầu tư phải đối chiếu số liệu về kế hoạch và vốn đã thanh toán với Kho bạc nhà nước trước khi lập báo cáo quyết toán năm. Phần thuyết minh báo cáo quyết toán: Đối với chủ đầu tư thực hiện báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản Nhà nước giao trong năm; thuyết minh các tồn tại, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn; đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến quản lý vốn đầu tư.
- Bước 2: Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, thành phố thẩm định quyết toán của các chủ đầu tư thuộc trách nhiệm quản lý; tổng hợp, lập báo cáo quyết toán năm gửi Sở Tài chính.
Trường hợp báo cáo quyết toán năm của chủ đầu tư lập chưa đúng quy định, các sở, ban, ngành cấp tỉnh thông báo cho chủ đầu tư hoàn chỉnh báo cáo hoặc lập lại báo cáo để thẩm định.
Kho bạc nhà nước tỉnh tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do Kho bạc nhà nước kiểm soát thanh toán, gửi Sở Tài chính.
Nội dung báo cáo quyết toán về phần số liệu, đối với Kho bạc nhà nước các cấp thực hiện tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do Kho bạc nhà nước kiểm soát thanh toán theo các mẫu biểu (Biểu số 01/KBQT; Biểu số 02/KBQT; Biểu số 03/KBQT; Biểu số 04/KBQT; Biểu số 05/KBQT; Biểu số 06/KBQT; Biểu số 07/KBQT; Biểu số 08/KBQT) ban hành kèm theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm gửi Sở Tài chính.
Nội dung báo cáo quyết toán về phần số liệu, đối với cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của chủ đầu tư, các Sở, ban, ngành địa phương thực hiện các biểu (Biểu số 01/CQTH; Biểu số 02/CQTH; Biểu số 03/CQTH; Biểu số 04/CQTH) ban hành kèm theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính.
Thời hạn khóa sổ để lập báo cáo quyết toán là cuối ngày 31 tháng 1 năm sau (gồm ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã). Số vốn được thanh toán đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau được báo cáo vào quyết toán ngân sách nhà nước năm kế hoạch; số vốn thanh toán sau ngày 31 tháng 01 năm sau được báo cáo vào quyết toán ngân sách nhà nước năm sau.
- Bước 3: Sở Tài chính thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm gửi các sở, ban, ngành và Kho bạc nhà nước tỉnh; tổng hợp vào quyết toán ngân sách địa phương hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân để trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn.
Chậm nhất 5 ngày sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước, UBND tỉnh gửi Bộ Tài chính để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận “một cửa” Sở Tài chính hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
3. Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo của các Chủ đầu tư (bao gồm: Biểu số 01/CĐT; Biểu số 02/CĐT; Biểu số 03/CĐT; Biểu số 04/CĐT) gửi cơ quan cấp trên của chủ đầu tư (Bộ chủ quản);
- Báo cáo của các Sở, Ban, ngành (bao gồm: Biểu số 01/CQTH; Biểu số 02/CQTH; Biểu số 03/CQTH; Biểu số 04/CQTH) về quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm (theo đúng mẫu biểu quy định tại Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính);
- Báo cáo của Kho bạc Nhà nước các cấp gửi Sở tài chính (Biểu số 01/KBQT; Biểu số 02/KBQT; Biểu số 03/KBQT; Biểu số 04/KBQT; Biểu số 05/KBQT; Biểu số 06/KBQT; Biểu số 07/KBQT; Biểu số 08/KBQT).
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc.
5. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các tổ chức liên quan.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Các Sở ban, ngành cấp tỉnh, thành phố thẩm định quyết toán của các chủ đầu tư thuộc trách nhiệm quản lý và Sở Tài chính.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Kho bạc nhà nước tỉnh.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo thẩm định.
9. Phí, lệ phí: Không.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo các Biểu mẫu của Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm.
11. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: không.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/8/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm.
Sở, Ban, Ngành... | Biểu 01/CQTH |
Quyết toán vốn đầu tư XDCB nguồn ngân sách nhà nước
Niên độ ngân sách năm 20...
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn thanh toán từ K/c đến hết niên độ năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20… | Tổng cộng vốn đã thanh toán năm 20… | Tổng số vốn quyết toán niên độ năm 20… (*) | Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (*) | Lũy kế vốn đã thực hiện của dự án hoàn thành đưa vào sử dụng | ||||||||||
Tổng số | Tr. đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết toán (*) | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Kế hoạch vốn được kéo dài | Thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Tổng số | Tr.đó: vốn cấp bằng lệnh chi tiền | ||||||||||||
Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 = 11 + 12 + 16 + 17 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án trồng mới 5 tr. ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CTMT khác… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với Dự án trồng mới 5 triệu ha từng: số vốn thanh toán được quyết toán năm tính từ 1/1 năm kế hoạch đến hết 31/1 năm sau.
Số vốn thanh toán từ 1/2 đến hết tháng 4 năm sau, quyết toán vào niên độ ngân sách năm sau.
- Dự án không có vốn ngoài nước chỉ ghi một dòng.
- Đối với một số dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước, nhưng thanh toán như nguồn vốn trong nước, thì số vốn đã thanh toán hạch toán vào nguồn ngoài nước.
- (*) Cột số 9 - thể hiện lũy kế số dư tạm ứng chưa quyết toán năm.
- (*) Cột 22 - thể hiện số quyết toán năm, gồm: thanh toán KLHT bằng nguồn được giao trong năm kế hoạch; nguồn thuộc kế hoạch năm trước chuyển năm sau chi tiếp; thanh toán các khoản tạm ứng theo chế độ từ các năm trước chuyển sang. Cột 22 = cột 11 + cột 16 + cột 9 - phần số liệu đã hạch toán từ tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi sang thanh toán KLHT.
- (*) Cột 23 - lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết toán tính đến hết niên độ năm 20.... Cột 23 = cột 12 + cột 17 + cột 9 (nếu còn).
| ..., ngày tháng năm 20... |
Sở, Ban, Ngành… | Biểu 02/CQTH |
Báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB- nguồn ứng trước dự toán ngân sách năm sau (nếu có)
Niên độ ngân sách năm 20…
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =8 + 9 + 10 | 8 | 9 | 10 | 11 =12 + 13 + 16 | 12 | 13 = 14 + 15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CTMT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày tháng năm 20... |
Sở, Ban, Ngành… | Biểu 04/CQTH |
Báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB- nguồn ứng trước vốn trái phiếu Chính phủ (nếu có)
Niên độ ngân sách năm 20…
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 8 + 9 + 10 | 8 | 9 | 10 | 11 =12 + 13 + 16 | 12 | 13 = 14 + 15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày tháng năm 20... |
Chủ đầu tư | Biểu số 01/CĐT |
Quyết toán vốn đầu tư XDCB nguồn ngân sách nhà nước
Niên độ ngân sách năm 20...
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đvị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20… | Tổng số vốn quyết toán niên độ năm 20…(*) | Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (*) | Lũy kế vốn của dự án hoàn thành đưa vào sử dụng | |||||||||
Tổng số | Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chưa quyết toán (*) | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Kế hoạch vốn kéo dài | Thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | ||||||||||||
Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CTMT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng: số vốn thanh toán được quyết toán năm tính từ 1/1 năm kế hoạch đến hết 31/1 năm sau.
Số vốn thanh toán từ 1/2 đến hết tháng 4 năm sau, quyết toán vào niên độ ngân sách năm sau.
- Dự án không có vốn ngoài nước chỉ ghi một dòng.
- Đối với một số dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước, nhưng thanh toán như nguồn vốn trong nước, thì số vốn đã thanh toán hạch toán vào nguồn ngoài nước.
- (*) Cột số 9 - thể hiện lũy kế số dư tạm ứng chưa quyết toán năm.
- (*) Cột 20 - thể hiện số quyết toán năm, gồm: thanh toán KLHT bằng nguồn được giao trong năm kế hoạch; nguồn thuộc kế hoạch năm trước chuyển năm sau chi tiếp; thanh toán các khoản tạm ứng theo chế độ từ các năm trước chuyển sang. Cột 20 = cột 11 + cột 16 + cột 9 (phần số liệu đã hạch toán từ tạm ứng theo chế độ sang thanh toán KLHT).
- (*) Cột 21 - lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi, chưa quyết toán tính đến hết niên độ năm 20.... Cột 21 = cột 12 + cột 17 + cột 9 (nếu còn)
| ..., ngày tháng năm 20… |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 01/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB
Niên độ ngân sách năm 20…
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán vốn năm 20... | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20... còn lại | KH vốn đầu tư năm 20... còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | |||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 20… | Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20... | Thanh toán vốn thuộc KH năm 20.. | ||||||||||
KH năm trước được chuyển sang 20... | KH vốn đầu tư năm 20... | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||
1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 | 6 = 9 + 12 | 7 = 10 + 13 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 = 4 - 8 | 15 = 5 - 11 | 16 |
| Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn XDCB tập trung: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: cấp bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| trong đó: cấp bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu này áp dụng cho Kho bạc nhà nước các cấp và các đơn vị nhận lệnh chi tiền.
|
| ……., ngày tháng năm 200 |
Chủ đầu tư | Biểu số 02/CĐT |
Báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB- nguồn ứng trước dự toán ngân sách năm sau (nếu có)
Niên độ ngân sách năm 20…
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =8 + 9 + 10 | 8 | 9 | 10 | 11 = 12 + 13 + 16 | 12 | 13 = 14 + 15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CTMT quốc gia… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CTMT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguồn … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày tháng năm 20… |
Chủ đầu tư | Biểu số 03/CĐT |
Báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
Niên độ ngân sách năm 20...
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đvị: Tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/công đến hết KH năm trước | Thanh toán kế hoạch vốn giao năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước được tiếp tục thực hiện trong năm 20... | Tổng cộng vốn đã thanh toán năm 20.. | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | Kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có) | Lũy kế vốn đã thực hiện của DA hoàn thành đưa vào sử dụng | ||||||||
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | KH vốn hủy bỏ (nếu có) | Kế hoạch vốn được kéo dài (nếu có) | Thanh toán | Kế hoạch vốn chuyển năm sau (nếu có) | KH vốn hủy bỏ (nếu có) | ||||||||||||||
Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 = 10 + 11 + 15 + 16 | 20 = 12 + 17 | 21 = 13 + 18 | 22 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày tháng năm 20… |
Chủ đầu tư | Biểu số 04/CĐT |
Báo cáo thanh toán vốn đầu tư XDCB - nguồn ứng trước trái phiếu Chính phủ (nếu có)
Niên độ ngân sách năm 20…
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: tr.đồng
Số thứ tự | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Mã dự án | Mã ngành kinh tế | KH vốn ứng trước năm 20… | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20… | KH vốn thu hồi năm 20… | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20… | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20… | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 =8 + 9 + 10 | 8 | 9 | 10 | 11 = 12 + 13 + 16 | 12 | 13 = 14 + 15 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngành … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày tháng năm 20… |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 02/KBQT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 20…
(Tổng hợp theo đơn vị)
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán vốn năm 20... | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20... còn lại | KH vốn đầu tư năm 20... còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | |||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 20… | Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20... | Thanh toán vốn thuộc KH năm 20.. | ||||||||||
KH năm trước được chuyển sang 20... | KH vốn đầu tư năm 20... | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||
1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 | 6 = 9 + 12 | 7 = 10 + 13 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 = 4 - 8 | 15 = 5 - 11 | 16 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bộ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Sở… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày tháng năm 200 |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 03/KBQT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 20...
(Tổng hợp theo đơn vị và dự án)
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: tr.đồng
STT | Nội dung | Mã tỉnh | Mã dự án đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… | Thanh toán vốn năm 200… | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20… còn lại | KH vốn đầu tư năm 20… còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | |||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm 20… | Tổng số vốn tạm ứng theo chế độ chưa quyết toán NS năm 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20… | Thanh toán vốn thuộc KH năm 20… | ||||||||||||
KH năm trước được chuyển sang 20… | KH vốn đầu tư năm 20… | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 + 7 | 6 | 7 | 8 = 11 + 14 | 9 = 12 + 15 | 10 = 11 + 12 | 11 | 12 | 13 = 14 + 15 | 14 | 15 | 16 = 6 - 10 | 17 = 7 - 13 | 18 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sở… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án, CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Đối với dự án chi bằng ngoại tệ thì bổ sung thêm trong quyết toán một dòng (dưới dòng vốn trong nước) trong đó chi bằng ngoại tệ là bao nhiêu và thống nhất chi ngoại tệ bằng đô la Mỹ
Đối với một số dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước, nhưng thanh toán như nguồn vốn trong nước, thì trong quyết toán thêm một dòng (dưới dòng vốn NN) trong đó dùng vốn trong nước thanh toán cho kế hoạch ngoài nước
|
| ….. ngày tháng năm 200 |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 04/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB - ỨNG TRƯỚC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM SAU
NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - NĂM 20…
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Mã tỉnh | Mã dự án | KH vốn ứng trước năm 20... | Thanh toán | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20... | KH vốn thu hồi năm 20... | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20... | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20... | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 + 7 + 8 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10 + 11 + 14 | 10 | 11 = 12 + 13 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án, CTMT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Dự án, CTMT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……. ngày tháng năm 200 |
Cơ quan: (KBNN hoặc các đơn vị nhận lệnh chi tiền) | Biểu 05/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB THEO MỤC LỤC NSNN
NĂM 20....
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Phần I- chi tiết theo nguồn, chương, loại, khoản, mục
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn | Chương | Loại | Khoản | Tiểu mục | Mục | |||||
Tổng cộng | 9200 | 9250 | 9300 | 9350 | 9400 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A- Vốn thực hiện bằng hình thức rút dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Vốn thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II- Tổng hợp từng nguồn theo từng chương
Nguồn vốn | Chương | Số vốn |
1 | 2 | 3 |
|
|
|
A- Vốn thực hiện bằng hình thức rút dự toán |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
B- Vốn thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
Ghi chú: 1- Bao gồm toàn bộ số vốn đã thanh toán (kể cả số vốn ghi thu, ghi chi, số vốn cấp bằng lệnh chi tiền);
2- Biểu này áp dụng cho KBNN và các cơ quan nhận lệnh chi tiền (Quốc phòng, công an...)
| …… ngày tháng năm 200 |
Kho bạc Nhà nước | Biểu 06/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẠM ỨNG THEO CHẾ ĐỘ CHƯA THU HỒI NGUỒN NGÂN SÁCH - NĂM 20...
(Tổng hợp theo đơn vị)
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
|
| Số tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ năm 2004 chuyển sang năm 20... | Số tạm ứng theo chế độ đã thanh toán KLHT | Còn lại |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 |
A | Đối với các địa phương: |
|
|
|
1 | Sở... |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
* | Nguồn vốn đầu tư XDCB tập trung |
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
* | Dự án, CTMT... |
|
|
|
- | Dự án trồng mới 5 tr.ha rừng |
|
|
|
- | … |
|
|
|
- | CTMT... |
|
|
|
* | Nguồn khác |
|
|
|
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. ngày tháng năm 200 |
Kho bạc Nhà nước | Biểu 07/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
Niên độ ngân sách năm 20...
(Chi tiết theo đơn vị và dự án)
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: tr.đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Mã tỉnh | Mã dự án | Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm trước (kể cả các DA đã HT từ các năm trước). | Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán vốn theo niên độ 20.. | Kế hoạch vốn năm trước chuyển sang 20... còn lại | KH vốn đầu tư năm 20... còn lại | Kế hoạch vốn đầu tư được chuyển năm sau | ||||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng cộng | Trong đó | Vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20... | Vốn thuộc KH năm 20... | ||||||||||||||
Vốn thuộc KH năm trước chuyển sang 20... | KH vốn đầu tư năm 20... | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 7 + 8 | 7 | 8 | 9 = 10 + 11 | 10 = 13 + 16 | 11 = 14 + 17 | 12 = 13 + 14 | 13 | 14 | 15 = 16 + 17 | 16 | 17 | 18 = 7 - 12 | 19 = 8 - 15 | 20 |
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Nông nghiệp PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……. ngày tháng năm 200 |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | Biểu 08/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB - NGUỒN ỨNG TRƯỚC TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
NĂM 20…
(Kèm theo Thông tư số /TT-BTC ngày tháng năm 2010 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Mã tỉnh | Mã dự án | KH vốn ứng trước năm 20... | Thanh toán vốn ứng trước | ||||||||
Tổng số | Bao gồm: | Tổng số | Bao gồm: | ||||||||||
KH vốn ứng trước từ năm trước chuyển sang | KH vốn ứng trước năm 20... | KH vốn thu hồi năm 20... | Số đã thanh toán từ năm trước chuyển sang | Thanh toán trong năm 20... | Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi | ||||||||
Tổng số | Thanh toán cho KH vốn ứng năm trước chuyển sang | Thanh toán cho KH ứng năm 20... | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 + 7 + 8 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10 + 11 + 14 | 10 | 11 = 12 + 13 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đối với các cơ quan trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với các địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… ngày tháng năm 200 |
- 1 Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Khánh Hòa kèm theo Quyết định 3691/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2015 về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 210/2010/TT-BTC quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Khánh Hòa kèm theo Quyết định 3691/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2015 về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang