Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1748/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 15 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 453/TTr-STC ngày 24 tháng 7 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính Thuế tài nguyên, áp dụng đối với các loại tài nguyên do các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trường các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KTTH, Hồ Hải 60b.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

 (Kèm theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La)

A. BẢNG GIÁ TINH THUẾ

Stt

Nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá

(Đồng)

Ghi chú

 I

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

1

Gỗ tròn các loại

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

m3

10.000.000

 

 

Gỗ nhóm II

m3

8.000.000

 

 

Gỗ nhóm III

m3

5.000.000

 

 

Gỗ nhóm IV

m3

3.000.000

 

 

Gỗ nhóm V

m3

2.000.000

 

 

Gỗ nhóm VI

m3

1.200.000

 

 

Gỗ nhóm VII

m3

1.000.000

 

 

Gỗ nhóm VIII

m3

900.000

 

 

Gỗ cành, ngọn

m3

 

Tính bằng 30% gỗ chính phẩm tương ứng với từng nhóm

2

Tre cây, nứa, trúc, mai vầu

Cây

 

 

 

 Φ gốc > 9 cm

Cây

20.000

 

 

 Φ gốc từ 6 - 9 cm

Cây

18.000

 

 

 Φ gốc từ 3 - 5 cm

Cây

12.000

 

3

Tre, nứa làm nguyên liệu

Tấn

400.000

 

4

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

Kg

18.000

 

5

Bông chít

Kg

8.000

 

6

Dược liệu khác

Kg

8.000

 

7

Dứa dại

Kg

50.000

 

8

Củ Khúc khắc

Kg

1.000

 

9

Huyết đằng

Kg

2.000

 

10

Vỏ nhớt

Kg

7.000

 

11

Cây Mua tươi

Kg

1.000

 

12

Cây Máu chó

Kg

1.000

 

13

Dây Lục gạc

Kg

2.000

 

14

Rễ cây Mua

Kg

2.000

 

15

Dây cóc

Kg

2.000

 

16

Chè rừng

Kg

2.000

 

17

Sản phẩm rừng tự nhiên khác

Kg

5.000

 

II

Nước thiên nhiên

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

80.000

 

2

Nước thiên nhiên dùng cho HĐSXKD, trừ nước quy định tại Điểm 1 nêu trên

m3

25.000

 

III

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Cát vàng xây dựng

m3

250.000

 

2

Cát đen XD (kể cả Cát suối)

m3

180.000

 

3

Đá hộc

m3

80.000

 

Đá 1 x 2, 0,5 x 1 (mạt đá)

m3

120.000

 

Đá 2 x 4

m3

110.000

 

Đá 4 x 6

m3

100.000

 

4

Đá nung Vôi và SX Xi măng

m3

50.000

 

5

Đá Barite

m3

600.000

 

6

Sỏi

m3

80.000

 

7

Đất làm gạch

m3

30.000

 

8

Đất các loại

m3

25.000

 

9

Than đá

Tấn

200.000

 

10

Than bùn

Tấn

150.000

 

11

Than khác

Tấn

180.000

 

12

Quặng TaLe

Tấn

400.000

 

13

Đất khai thác để san lấp, XD C.trình

m3

10.000

 

14

Cát trát

m3

250.000

 

IV

Khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Vàng

Chỉ

3.900.000

 

2

Vàng cốm

Chỉ

3.500.000

 

3

Quặng thô Limorit

Tấn

400.000

 

4

Quặng sắt

Tấn

200.000

 

5

Quặng Barite

Tấn

300.000

 

6

Quặng chì

Tấn

3.100.000

 

7

Quặng đồng, Ni ken

Tấn

3.200.000

 

8

Đá dầu Fe203

Tấn

450.000

 

B. HỆ SỐ QUY ĐỔI

1

Sản xuất đá hộc ra đá ba

1 m3

 Đá hộc

m3

1,08

2

Sản xuất đá 4 x 6

1 m3

 Đá hộc

m3

1,1

3

Sản xuất đá 2 x 4

1 m3

 Đá hộc

m3

1,15

4

Sản xuất đá 0,5 x 1

1 m3

 Đá hộc

m3

1,2

5

Xẻ gỗ các loại Ф ≤ 30 cm

1 m3 gỗ xẻ

Gỗ tròn Ф ≤ 30 cm

m3

2

6

Xẻ gỗ các loại Ф > 30 cm

1 m3 gỗ xẻ

Gỗ tròn Ф > 30 cm

m3

1,67