ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 02/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thủ tục/nhóm thủ tục)
1. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở | 1/2 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở | - Vụ việc đơn giản: 15 ngày; - Vụ việc phức tạp: 21 ngày | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 3 | Thanh tra Sở tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại | - Vụ việc đơn giản: 05 ngày; - Vụ việc phức tạp: 10 ngày | Biên bản đối thoại |
Bước 4 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | - Vụ việc đơn giản: 06 ngày; - Vụ việc phức tạp: 10 ngày | Dự thảo quyết định |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 03 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 6 | Văn thư ban hành văn bản | 1/2 ngày | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 đến 45 ngày |
|
2. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở | 1/2 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở | - Vụ việc đơn giản: 25 ngày; - Vụ việc phức tạp: 36 ngày | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 3 | Trong quá trình giải quyết khiếu nại lần hai, cơ quan có thẩm quyền tiến hành đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của người khiếu nại, hướng giải quyết khiếu nại, thông báo bằng văn bản với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức có liên quan biết thời gian, địa điểm, nội dung việc gặp gỡ, đối thoại. | - Vụ việc đơn giản: 06 ngày; - Vụ việc phức tạp: 10 ngày | Biên bản đối thoại |
Bước 4 | Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | - Vụ việc đơn giản: 10 ngày; - Vụ việc phức tạp: 10 ngày | Dự thảo quyết định |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 03 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 6 | Văn thư ban hành văn bản | 1/2 ngày | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 đến 60 ngày |
3. Thủ tục: Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày (Theo quy định tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 31/10/2019).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở | 1/2 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Thanh tra Sở xác minh nội dung tố cáo | 20 ngày | Báo cáo xác minh |
Bước 3 | Thanh tra Sở báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho Lãnh đạo Sở kết luận nội dung tố cáo | 5 ngày | Dự thảo kết luận nội dung tố cáo |
Bước 4 | Căn cứ vào nội dung tố cáo, giải trình của người bị tố cáo, kết quả xác minh nội dung tố cáo, tài liệu, chứng cứ có liên quan, Lãnh đạo Sở ban hành kết luận nội dung tố cáo | 4 ngày | Ban hành văn bản |
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản | 1/2 ngày | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
4. Thủ tục: Tiếp công dân tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Thanh tra Sở đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào sổ tiếp công dân. Chánh thanh tra nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân | Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 | Chánh thanh tra phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu Lãnh đạo Sở thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu Lãnh đạo Sở chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. | Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn | |
Bước 3 | Văn thư vào sổ, phát hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
5. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến và chuyển đến Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh thanh tra thụ lý giải quyết | 1,5 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Chánh thanh tra căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tổ cáo, kiến nghị, phản ánh | 06 ngày | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 1,5 ngày | Duyệt Văn bản |
Bước 5 | Văn thư phát hành văn bản | 1/2 ngày | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
6. Thủ tục: Xác minh tài sản, thu nhập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Chánh Thanh tra phối hợp với Chi bộ tham mưu cho Bí thư chi bộ họp quyết định xác minh đối tượng dự kiến được xác minh | 01 ngày làm việc | Biên bản họp |
Bước 2 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành quyết định xác minh đối với người được dự kiến | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 01 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 4 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định thành lập tổ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 01 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 6 | Tổ xác minh làm việc và báo cáo cho lãnh đạo Sở | 06 ngày làm việc | Báo cáo xác minh |
Bước 7 | Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành kết luận xác minh và kiến nghị đối với người được xác minh | 02 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 01 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 9 | Văn thư phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
7. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
- Thời gian giải quyết: không quy định (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Văn phòng tham mưu với lãnh đạo Sở ban hành triển khai | 01 ngày làm việc | Văn bản triển khai |
Bước 2 | Văn phòng tiến hành triển khai việc kê khai: + Lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt; danh sách phải xác định rõ đối tượng thuộc cấp ủy quản lý, đối tượng thuộc cấp trên quản lý, đối tượng thuộc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý; + Gửi danh sách Người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; + Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập (sau đây gọi là Bản kê khai), hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. | 05 ngày làm việc | Danh sách Người có nghĩa vụ kê khai. Mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập. Văn bản hướng dẫn và yêu cầu Người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. |
Bước 3 | Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được mẫu bản kê khai, nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản. Trường hợp tại thời điểm kê khai, người có nghĩa vụ kê khai không thể tiến hành kê khai đúng thời hạn vì lý do khách quan thì việc kê khai có thể được thực hiện trước hoặc sau thời điểm quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị (với thời gian gần nhất). | 10 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập của công chức, viên chức có nghĩa vụ kê khai. Sổ theo dõi việc giao, nhận bản kê khai. |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai như sau: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định (theo mẫu) thì yêu cầu kê khai lại, thời hạn kê khai lại là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu; + Sao lục, gửi và lưu Bản kê khai như sau: Gửi bản chính đến Ban tổ chức Đảng, 01 bản sao đến cơ quan Ủy ban kiểm tra của cấp ủy Đảng quản lý người kê khai, nếu người đó là cán bộ thuộc diện cấp ủy quản lý (theo phân cấp quản lý cán bộ). Gửi bản chính đến cơ quan tổ chức cấp trên đối với người kê khai do cấp trên quản lý (hoặc gửi bản sao nếu người đó thuộc cấp ủy quản lý). Gửi bản sao đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi sẽ công khai Bản kê khai để thực hiện việc công khai theo quy định; sau khi công khai, lưu bản này cùng hồ sơ của người có nghĩa vụ kê khai tại cơ quan mình. | 07 ngày làm việc | Báo cáo kết quả kê khai; Danh sách những người đã kê khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 23 ngày làm việc |
8. Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
- Thời gian giải quyết: Không quy định (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Văn phòng xây dựng, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình. Nội dung kế hoạch công khai Bản kê khai bao gồm: + Lựa chọn hình thức, phạm vi công khai phù hợp với điều kiện, đặc điểm về tổ chức, hoạt động, quy mô của cơ quan, tổ chức, đơn vị; + Xác định các nhiệm vụ phải thực hiện: Nếu công khai bằng hình thức niêm yết cần phải xác định vị trí niêm yết, danh sách người kê khai phải niêm yết ở từng vị trí, phương án bảo vệ, tổ chức thu nhận thông tin phản hồi, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc niêm yết. + Nếu công khai bằng hình thức công bố tại cuộc họp cần phải xác định danh sách người kê khai tương ứng với phạm vi công khai quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này; thời gian, địa điểm cuộc họp, người chủ trì, thành phần cuộc họp, tổ chức tiếp nhận phản ánh, trình tự tiến hành cuộc họp; + Thời gian triển khai việc công khai; + Phân công thực hiện; + Biện pháp đảm bảo thực hiện. | 1 ngày làm việc | Kế hoạch công khai; Văn bản phân công thực hiện việc công khai; Văn bản phổ biến kế hoạch công khai; Danh sách và bản kê khai công khai; |
Bước 2 | Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt, kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc. | 3 ngày làm việc | Kế hoạch công khai; Văn bản phân công thực hiện việc công khai; Văn bản phổ biến kế hoạch công khai; Danh sách và bản kê khai công khai; |
Bước 3 | Các đơn vị thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện gửi về bộ phận tổ chức cán bộ. | 5 ngày làm việc | Báo cáo việc thực hiện kê khai tài sản thu nhập |
Bước 4 | Văn phòng tiến hành tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị. | 5 ngày làm việc | Báo cáo tình hình thực hiện công khai tại cơ quan |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
9. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
- Thời gian giải quyết: 05 ngày (thực hiện theo Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày | Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ chức; |
Bước 2 | Cán bộ, công chức thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp nhiều người đến yêu cầu giải trình trực tiếp thì cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn người yêu cầu giải trình cử đại diện để trình bày nội dung yêu cầu. Người đại diện phải là người có yêu cầu giải trình. Việc cử người đại diện được lập thành văn bản (theo Mẫu số 01-GT ban hành kèm theo Thông tư 02/TT-TTCP ngày 29/4/2014).Việc cử người đại diện được thực hiện như sau: + Trường hợp có từ 05 đến 10 người yêu cầu giải trình thì cử 01 hoặc 02 người đại diện; + Trường hợp có từ 10 người yêu cầu giải trình trở lên thì có thể cử thêm người đại diện, nhưng không quá 05 người | 3 ngày | Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014). Trường hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi đến đúng cơ quan có trách nhiệm giải trình. Trường hợp nội dung yêu cầu đã được giải trình nhưng có người khác yêu cầu giải trình thì cung cấp bản sao văn bản đã giải trình cho người đó. | 1 ngày | Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
10. Thủ tục thực hiện việc giải trình
- Thời gian giải quyết: 15 ngày (thực hiện theo Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. | 3 ngày |
|
Bước 2 | Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. | 7,5 ngày | Tài liệu thu thập được (nếu có) Biên bản xác minh |
Bước 3 | Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. | 2 ngày | Bản ghi lời yêu cầu giải trình; Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
Bước 4 | Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể theo từng yêu cầu. (Mẫu số 07-GT ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014). | 2 ngày | Văn bản giải trình; Báo cáo thu thập, xác minh, thông tin, tài liệu; Các tài liệu khác có liên quan |
Bước 5 | Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật. | 1/2 ngày | Văn bản giải trình Các tài liệu khác có liên quan |
Tổng cộng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày |
|
- 1 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 02/2014/TT-TTCP hướng dẫn Nghị định 90/2013/NĐ-CP quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam