ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2582/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN TỚI TIẾP CẬN NGUỒN GEN THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 246/TTr-SNN&PTNT ngày 10/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã số: 08/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân cấp xã: tổng hợp danh sách nhân sự tham gia vào quy trình nội bộ gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện để tổng hợp chung gửi về Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
`
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM (Áp dụng chung tại các xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2582 /QĐ- UBND ngày 21 / 9 /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 08/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã
Thủ tục: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Các bước thực hiện | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức: + Địa chính – xây dựng – đô thị và môi trường; hoặc + Địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường. | 02 ngày làm việc |
| Công chức: Địa chính – xây dựng – đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường (đối với xã) thẩm định, trình lãnh đạo ký duyệt |
|
Bước 4 | Xác nhận Hợp đồng | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
| Lãnh đạo kiểm tra và ký xác nhận Hợp đồng |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
| Bộ phận Một cửa cấp xã vào sổ lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 5040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp thành phố thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 3984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
- 8 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- 10 Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- 2 Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Quyết định 3984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
- 9 Quyết định 5040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp thành phố thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 do thành phố Hà Nội ban hành
- 10 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 13 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định