- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh;
2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ số thứ tự 11,12,13 phần A tại Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:1754/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
* Đối với tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B17 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | Chuyên viên phụ trách | 05 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ và Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Họp hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | Hội đồng | 05 ngày làm việc |
B7 | - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân). | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B10 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B11 | - Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Nội vụ cho ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I. | Bộ Khoa học và Công nghệ | 15 ngày làm việc |
B12 | - Bộ Nội vụ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. | Bộ Nội vụ | 15 ngày làm việc |
B13 | - Tổng hợp ý kiến của Bộ Nội vụ; - Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I. | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B14 | Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B15 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B16 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II | Chuyên viên phụ trách | 05 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Họp hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức | Hội đồng | 05 ngày làm việc |
B7 | - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ KH&CN cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân). | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến của Bộ | Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến của Bộ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B10 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B11 | - Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ Khoa học và Công nghệ | 15 ngày làm việc |
B12 | - Tổng hợp ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B13 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B14 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt quyết định định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B15 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ/ Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN | 44,5 ngày làm việc |
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B17 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I | Chuyên viên phụ trách | 05 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu phát hành; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Họp hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ | Hội đồng | 05 ngày làm việc |
B7 | - Dự thảo Thông báo kết quả xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ KH&CN cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân) | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B10 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B11 | - Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Nội vụ cho ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I. | Bộ Khoa học và Công nghệ | 15 ngày làm việc |
B12 | - Bộ Nội vụ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Khoa học và Công nghệ và UBND tỉnh. | Bộ Nội vụ | 15 ngày làm việc |
B13 | - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có thẩm quyền; - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I. | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B14 | Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I. | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B15 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B16 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II | Chuyên viên phụ trách | 05 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Họp hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II | Hội đồng | 05 ngày làm việc |
B7 | - Dự thảo Thông báo kết quả xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ KH&CN cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân) | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B10 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B11 | - Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ Khoa học và Công nghệ | 15 ngày làm việc |
B12 | - Tổng hợp ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II. | Chuyên viên phụ trách | 07 ngày làm việc |
B13 | Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II | Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
B14 | Xem xét hồ sơ và duyệt Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B15 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ/ Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN | 29 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận