- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Thông tư 54/2023/TT-BTC hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 721/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC VÀ BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2208/TTr-SNV ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Tài chính.
Điều 2.
1. Sở Tài chính có trách nhiệm thực hiện việc bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc Sở; sử dụng và quản lý công chức của Sở theo danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, biên chế được giao hàng năm trên cơ sở Bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Đối với số lượng biên chế cần có theo vị trí việc làm đã được phê duyệt, trong trường hợp được Trung ương giao bổ sung biên chế cho tỉnh, sẽ xem xét bổ sung cho Sở Tài chính theo quy định.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh trong việc kiểm tra, hướng dẫn việc bổ nhiệm, tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc Sở Tài chính theo Bản mô tả công việc đã được phê duyệt trong tổng biên chế được giao, đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực cho từng vị trí việc làm của Sở Tài chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| ||
1 | Giám đốc Sở | STC-LĐQL-01 | Chuyên viên chính hoặc tương đương trở lên |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | STC-LĐQL-02 | Chuyên viên chính hoặc tương đương trở lên |
|
3 | Chánh Văn phòng Sở | STC-LĐQL-03 | Chuyên viên, chuyên viên chính hoặc tương đương |
|
4 | Trưởng phòng thuộc Sở | STC-LĐQL-04 | Chuyên viên, chuyên viên chính hoặc tương đương |
|
5 | Chánh Thanh tra Sở | STC-LĐQL-05 | Thanh tra viên, thanh tra viên chính hoặc tương đương |
|
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | STC-LĐQL-06 | Chuyên viên, chuyên viên chính hoặc tương đương |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | STC-LĐQL-07 | Thanh tra viên, thanh tra viên chính hoặc tương đương |
|
8 | Phó Chánh Văn phòng Sở | STC-LĐQL-08 | Chuyên viên, chuyên viên chính hoặc tương đương |
|
II | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
| ||
1 | Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách | STC-CMNV-01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách | STC-CMNV-02 | Chuyên viên |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý tài sản công | STC-CMNV-03 | Chuyên viên chính |
|
4 | Chuyên viên về quản lý tài sản công | STC-CMNV-04 | Chuyên viên |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý giá | STC-CMNV-05 | Chuyên viên chính |
|
6 | Chuyên viên về quản lý giá | STC-CMNV-06 | Chuyên viên |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý tài chính doanh nghiệp | STC-CMNV-07 | Chuyên viên chính |
|
8 | Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp | STC-CMNV-08 | Chuyên viên |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý nợ và tài chính đối ngoại | STC-CMNV-09 | Chuyên viên chính |
|
10 | Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại | STC-CMNV-10 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí | STC-CMNV-11 | Chuyên viên chính |
|
12 | Chuyên viên về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí | STC-CMNV-12 | Chuyên viên |
|
III | Nhóm chuyên môn dùng chung |
| ||
1 | Thanh tra viên chính | STC-CMDC-01 | Thanh tra viên chính hoặc tương đương |
|
2 | Thanh tra viên | STC-CMDC-02 | Thanh tra viên hoặc tương đương |
|
3 | Chuyên viên làm công tác thanh tra | STC-CMDC-03 | Chuyên viên |
|
4 | Chuyên viên chính về pháp chế | STC-CMDC-04 | Chuyên viên chính |
|
5 | Chuyên viên về pháp chế | STC-CMDC-05 | Chuyên viên |
|
6 | Chuyên viên chính về tổng hợp | STC-CMDC-06 | Chuyên viên chính |
|
7 | Chuyên viên về tổng hợp | STC-CMDC-07 | Chuyên viên |
|
8 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | STC-CMDC-08 | Chuyên viên chính |
|
9 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | STC-CMDC-09 | Chuyên viên |
|
10 | Chuyên viên chính về quản trị công sở | STC-CMDC-10 | Chuyên viên chính |
|
11 | Chuyên viên về quản trị công sở | STC-CMDC-11 | Chuyên viên |
|
12 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | STC-CMDC-12 | Chuyên viên chính |
|
13 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | STC-CMDC-13 | Chuyên viên |
|
14 | Kế toán viên chính | STC-CMDC-14 | Kế toán viên chính hoặc tương đương |
|
15 | Kế toán viên | STC-CMDC-15 | Kế toán viên hoặc tương đương |
|
16 | Chuyên viên Thủ quỹ | STC-CMDC-16 | Chuyên viên |
|
17 | Văn thư viên chính | STC-CMDC-17 | Văn thư viên chính |
|
18 | Văn thư viên | STC-CMDC-18 | Văn thư viên |
|
19 | Chuyên viên về lưu trữ | STC-CMDC-19 | Chuyên viên |
|
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| ||
1 | Nhân viên Lái xe | STC-HTPV-01 | Hợp đồng |
|
2 | Nhân viên Bảo vệ | STC-HTPV-02 | Hợp đồng |
|
3 | Nhân viên Phục vụ | STC-HTPV-03 | Hợp đồng |
|
TỔNG: 43 VTVL |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 721/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Nam Định