ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CƠ SỞ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ BAN HÀNH MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính thay thế; 04 thủ tục hành chính bị thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ: 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ: 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y | Thú y | Chi cục Thú y |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật (Áp dụng với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. Bao gồm: Cơ sở giết mổ, Cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản,…) | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản) | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đơn vị có Giấy đăng ký kinh doanh do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp) | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
STT | Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi | Tên thủ tục hành chính đã sửa đổi | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (Bao gồm: Dịch vụ tiêm phòng, thiến hoạn, xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh động vật, phẫu thuật động vật, tư vấn thú y) | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho đối tượng là cá nhân hoạt động hành nghề Dịch vụ thú y; bao gồm: Tiêm phòng, thiến hoạn, xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh động vật; Phẫu thuật; Tư vấn thú y) | Thú y | Chi cục thú y |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả | Bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, chế biến chè an toàn | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, chế biến chè an toàn | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè | ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. (Áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm cây công nghiệp, sản phẩm cây lương thực, các loại cây lâm sản dùng làm thực phẩm, muối ăn, mật ong và sản phẩm từ mật ong, sữa tươi nguyên liệu, các sản phẩm từ yến; cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản có từ 02 nhóm sản phẩm nông lâm thủy sản trở lên do 02 cơ quan kiểm tra giám sát thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thuộc Thành phố cấp đăng ký kinh doanh). | Nông lâm thủy sản | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Hà Nội |
7 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | ||
8 | Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | Thủy sản | Chi cục Thủy sản Hà Nội |
9 | Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y cho cơ sở nuôi trồng thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở nuôi trồng thủy sản | ||
10 | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước | ||
11 | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước | ||
12 | Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước | Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước | ||
13 | Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | ||
14 | Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận | Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống. | 04 TTHC (1,2,3,4) được thay thế bằng TTHC sau: Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y: (Áp dụng cấp cho Cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật, chăn nuôi động vật, cách ly động vật/sản phẩm động vật, sản xuất, kinh doanh con giống, tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật, giết mổ động vật, sơ chế sản phẩm động vật,bảo quản động vật, xét nghiệm và chẩn đoán bệnh động vật) | Thú y | Chi cục thú y |
2. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật. | |||
3. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật. | |||
4. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với khu cách ly kiểm dịch nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật. |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
STT | Tên thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | Thủy sản | Chi cục Thủy sản Hà Nội |
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc quận, huyện, thị xã cấp đăng ký kinh doanh). | Nông lâm sản, thủy sản | UBND quận, huyện, thị xã |
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Sau khi được sửa đổi, bổ sung, thay thế và ban hành mới)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho đối tượng là cá nhân hoạt động hành nghề Dịch vụ thú y; bao gồm: Tiêm phòng, thiến hoạn, xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh động vật; Phẫu thuật; Tư vấn thú y) | Thú y | Chi cục Thú y |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y (Áp dụng cấp cho Cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật, chăn nuôi động vật, cách ly động vật/sản phẩm động vật, sản xuất, kinh doanh con giống, tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật, giết mổ động vật, sơ chế sản phẩm động vật, bảo quản động vật, xét nghiệm và chẩn đoán bệnh động vật) | ||
3 | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật (áp dụng với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. Bao gồm: Cơ sở giết mổ, Cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản,…) | ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả | Bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè | ||
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm cây công nghiệp, sản phẩm cây lương thực, các loại cây lâm sản dùng làm thực phẩm, muối ăn, mật ong và sản phẩm từ mật ong, sữa tươi nguyên liệu, các sản phẩm từ yến; cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản có từ 02 nhóm sản phẩm nông lâm thủy sản trở lên do 02 cơ quan kiểm tra giám sát thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thuộc Thành phố cấp đăng ký kinh doanh). | Nông lâm thủy sản | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Hà Nội |
10 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Nông nghiệp | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | Thủy sản | Chi cục Thủy sản Hà Nội |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở nuôi trồng thủy sản | ||
13 | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước | ||
14 | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước | Thủy sản | Chi cục Thủy sản Hà Nội |
15 | Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước | ||
16 | Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | ||
17 | Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận | Thủy sản | Chi cục Thủy sản Hà Nội |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản) | ||
19 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản | ||
20 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đơn vị có Giấy đăng ký kinh doanh do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp) | ||
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | ||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán | ||
23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc quận, huyện, thị xã cấp đăng ký kinh doanh). | Nông lâm thủy sản | UBND quận, huyện, thị xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 552/QÐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 3511/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 552/QÐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An