ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5582/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 201/TTr-SNN ngày 23/9/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1766/STP-KSTTHC ngày 15/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 75 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:
Thủ tục hành chính cấp Thành phố: 02 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp sở: 63 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp quận, huyện, thị xã: 07 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp xã, phường, thị trấn: 03 thủ tục.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định: Quyết định số: 1865/QĐ-UBND ngày 22/4/2011, Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012, Quyết định số 4277/QĐ-UBND ngày 26/9/2012, Quyết định số 5408/QĐ-UBND ngày 21/11/2012; Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 02/4/2013, Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 08/5/2013, Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 08/01/2014, Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 03/9/2014, Quyết định số 7088/QĐ-UBND ngày 26/12/2014, Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 08/4/2015, Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 01/9/2015, Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang | |
1 | 1 | Xác nhận đăng ký huyện, thị xã đạt chuẩn nông, thôn mới | UBND Thành phố |
|
2 | 2 | Công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang | |
I | Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư và Quản lý xây dựng công trình. |
| ||
3 | 1 | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 | 2 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - Nhóm C. |
| |
5 | 3 | Thẩm định dự án (nhóm B, C) |
| |
6 | 4 | Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành |
| |
7 | 5 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu. |
| |
8 | 6 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
| |
9 | 7 | Thẩm định, trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
| |
10 | 8 | Thẩm định, trình phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình |
| |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi. |
|
| |
11 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
| |
13 | 3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
| |
14 | 4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
| |
III | Lĩnh vực Trồng trọt, lâm nghiệp |
|
| |
15 | 1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
16 | 2 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
| |
17 | 3 | Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
| |
18 | 4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng |
| |
19 | 5 | Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón |
| |
20 | 6 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
| |
21 | 7 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
| |
22 | 8 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
| |
23 | 9 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
| |
24 | 10 | Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức |
| |
25 | 11 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
| |
IV | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
| |
26 | 1 | Cấp/Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Chi cục bảo vệ thực vật |
|
27 | 2 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
| |
28 | 3 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
| |
29 | 4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật. |
| |
30 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| |
V | Lĩnh vực Đê điều và Phòng chống lụt bão |
|
| |
31 | 1 | Cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ | Chi cục Đê điều và PCLB |
|
32 | 2 | Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều |
| |
33 | 3 | Gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều |
| |
34 | 4 | Hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động liên quan đến đê điều |
| |
VI | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
| |
35 | 1 | Thẩm định hồ sơ cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6 7, 8, 9, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chi cục Thủy lợi |
|
36 | 2 | Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| |
37 | 3 | Thẩm định hồ sơ cấp phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| |
38 | 4 | Thẩm định hồ sơ cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| |
39 | 5 | Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
| |
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản. | Chi cục QLCL NLS và thủy sản |
| |
40 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
| |
41 | 2 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
| |
VIII | Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản và nghề muối | Chi cục Phát triển nông thôn |
| |
42 | 1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
| |
IX | Lĩnh vực Thủy sản |
|
| |
43 | 1 | Cấp lần đầu/cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. | Chi cục Thủy sản |
|
44 | 2 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
| |
45 | 3 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
46 | 4 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
47 | 5 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
48 | 6 | Đăng ký Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
49 | 7 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận. |
| |
50 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản). |
| |
51 | 9 | Cấp/cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản. |
| |
52 | 10 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. |
| |
53 | 11 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
| |
54 | 12 | Cấp giấy chứng nhận bè cá. |
| |
X | Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
| |
55 | 1 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Chi cục Kiểm Lâm |
|
56 | 2 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
| |
57 | 3 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
| |
58 | 4 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
| |
59 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES. |
| |
60 | 6 | Cấp mới/ cấp bổ sung/ cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| |
61 | 7 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
| |
62 | 8 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. |
| |
XI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp quận, huyện, thị xã; cấp xã, phường, thị trấn) |
|
| |
63 | 1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) | Cấp sở; cấp quận huyện, thị xã; cấp xã, phường, thị trấn |
|
64 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới). |
| |
65 | 3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN HUYỆN, THỊ XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang | |
66 | 1 | Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. | UBND quận |
|
67 | 2 | Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
| |
68 | 3 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn. |
| |
69 | 4 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp cấp huyện. |
| |
70 | 5 | Thẩm định phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp. |
| |
71 | 6 | Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thủy lợi đầu tư vốn ngân sách nhà nước. |
| |
72 | 7 | Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang | |
73 | 1 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân). | UBND xã, phường, thị trấn |
|
74 | 2 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
| |
75 | 3 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 3 Quyết định 4277/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 5408/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn Hà Nội
- 6 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 4536/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ, mới thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 7088/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 14 Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 15 Quyết định 8724/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 16 Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 17 Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 19 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 5541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 3 Quyết định 5471/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 5541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 3 Quyết định 5471/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội