- 1 Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3 Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 4 Quyết định 895/QĐ-BGTVT về công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Quyết định 25/QĐ-BGTVT công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1774/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-BTC ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ các Quyết định: Quyết định số 1670/QĐ-BGTVT, số 1675/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2023; số 1687/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2023; số 1705/QĐ-BGTVT, số 1707/QĐ-BGTVT, số 1709/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023; số 1711/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2023; số 1729/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2023; số 1744/QĐ-BGTVT, số 1745/QĐ-BGTVT, số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023; số 1755/QĐ-BGTVT, số 1758/QĐ-BGTVT, số 1760/QĐ-BGTVT, số 1761/QĐ-BGTVT, số 1762/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2024
(theo Quyết định số 1774/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
| Số thu phí, lệ phí | 17.087.748 | 17.087.748 |
1 | Lệ phí | 227.585 | 227.585 |
2 | Phí | 16.860.163 | 16.860.163 |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 930.295 | 843.958 |
1 | Chi sự nghiệp |
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
2 | Chi quản lý hành chính |
| 843.958 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 16.157.453 | 16.157.453 |
1 | Lệ phí | 227.585 | 227.585 |
2 | Phí | 15.929.868 | 15.929.868 |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 21.032.470 | 21.032.291 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 21.022.370 | 21.022.192 |
1 | Chi quản lý hành chính | 381.530 | 381.530 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 361.224 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 20.306 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 33.940 | 33.940 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 371.410 | 371.410 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 125.445 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 245.965 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.430 | 2.252 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 2.252 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 20.231.550 | 20.231.550 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 1.510 | 1.510 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
11 | Chi sự nghiệp tài chính và khác |
|
|
11.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
11.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 10.100 | 10.098 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|