Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ các Quyết định: số 1677/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2022; số 1728/QĐ-BGTVT, 1737/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2022; số 1739/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2022; số 1759/QĐ-BGTVT, 1768/QĐ-BGTVT, 1769/QĐ-BGTVT, 1779/QĐ-BGTVT, 1788/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2022; số 1790/QĐ-BGTVT, 1791/QĐ-BGTVT, 1792/QĐ-BGTVT, 1799/QĐ-BGTVT, 1804/QĐ-BGTVT, 1805/QĐ-BGTVT, 1806/QĐ-BGTVT, 1807/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Tpublic Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC (Bổng).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2023
(theo Quyết định số 25/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

Số thu phí, lệ phí

16.149.892

16.149.892

1

Lệ phí

243.437

243.437

2

Phí

15.906.455

15.906.455

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

906.122

648.383

1

Chi sự nghiệp

 

598.669

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

570.262

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

28.408

2

Chi quản lý hành chính

 

49.714

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

2.717

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

46.997

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

15.243.770

15.243.770

1

Lệ phí

243.437

243.437

2

Phí

15.000.333

15.000.333

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

20.979.870

20.952.604

1

Chi quản lý hành chính

329.600

329.547

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

307.444

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

22.103

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

51.620

32.898

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

15.741

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

15.741

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

14.179

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

2.978

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

339.420

338.232

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

129.105

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

209.127

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.540

2.540

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

2.382

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

158

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

20.250.550

20.245.438

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

190.296

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

20.055.142

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

6.140

3.949

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.949

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

11

Chi sự nghiệp tài chính và khác

 

 

11.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

11.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài