Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1780/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Xét đề nghị của Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại công văn số 272/KN-CGTBKT ngày 17/6/2011, đề nghị của Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long tại công văn số 120/VL-PTSH ngày 26/7/2011 và Biên bản thẩm định ngày 30/5/2011 của Hội đồng thẩm định định mức KTKT áp dụng cho mô hình khuyến nông thành lập theo Quyết định số 993/QĐ-BNN-KHCN ngày 17/5/2011;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Trồng trọt (chi tiết tại 02 phụ lục đính kèm).

Điều 2. Bãi bỏ các quy định tạm thời về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng đối với các mô hình thuộc dự án khuyến nông TW trái với quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án; Giám đốc Trung tâm khuyến nông Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM OMETAR TRÊN CÂY LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-BNN-KHCN ngày 05/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Trung du, miền núi, bãi ngang

Địa bàn khó khăn, huyện nghèo

Giống

 

 

 

 

 

- Các tỉnh phía Nam

kg

100

100

100

100

- Các tỉnh phía Bắc:

 

 

 

 

 

+ Cấy

kg

60-70

60-70

60-70

60-70

+ Hoặc gieo sạ

kg

30-35

30-35

30-35

30-35

Ure

kg

220

66

110

220

Lân Supe

kg

450

135

225

450

Kali clorua

kg

135

40,5

67,5

135

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

300

90

150

300

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

300

90

150

300

Chế phẩm Ometar

kg

3

0,9

1,5

3

Chất bám dính nông dược

lít

1

0,3

0,5

1

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

5

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho một lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TW “TRỒNG THÂM CANH CÂY CA CAO TRONG VƯỜN DỪA CÓ SẴN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-BNN-KHCN ngày 05/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Trung du, miền núi, bãi ngang

Địa bàn khó khăn, huyện nghèo

Trồng, thâm canh ca cao + dừa

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

Giống ca cao trồng mới

cây

480

480

480

480

Giống ca cao trồng dặm

cây

20

20

20

20

Urê

kg

180

54

90

180

Lân Supe

kg

350

105

175

350

Kali Clorua

kg

150

45

75

150

Phân sinh học

lít

8

2,4

4

8

Vôi bột

kg

500

150

250

500

Thuốc BVTV

kg/lít

3

0,9

1,5

3

Chăm sóc ca cao + dừa

 

 

 

 

 

Năm thứ hai

Urê

kg

180

54

90

180

Lân Supe

kg

350

105

175

350

Kali Clorua

kg

150

45

75

150

Phân sinh học

lít

10

3

5

10

Thuốc BVTV

kg/lít

3

0,9

1,5

3

Chăm sóc ca cao + dừa

 

 

 

 

 

Năm thứ ba

Urê

kg

220

66

110

220

Lân Supe

kg

480

144

240

480

Kali Clorua

kg

200

60

100

200

Phân sinh học

lít

15

4,5

7,5

15

Thuốc BVTV

kg/lít

4

1,2

2

4

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo (năm thứ ba)

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

3

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5